• Không có kết quả nào được tìm thấy

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 10-HK1 - H10-ÔN TẬP HỌC KỲ 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "GIÁO ÁN HÌNH HỌC 10-HK1 - H10-ÔN TẬP HỌC KỲ 1"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường:………..

Tổ: TOÁN

Ngày soạn: …../…../2021 Tiết:

Họ và tên giáo viên: ………

Ngày dạy đầu tiên:………..

ÔN TẬP HỌC KỲ 1

Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán – Hình học: 10 Thời gian thực hiện: ... tiết

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Biết định nghĩa vectơ, hai vectơ bằng nhau. Hiểu được phương, chiều, độ lớn của vectơ. Vận dụng các phép toán vectơ vào bài toán chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, chứng minh 3 điểm thẳng hàng.

- Biết tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ. Tính được độ dài đoạn thẳng, tích vô hướng của hai vectơ.

Xác định góc giữa 2 vectơ 2. Năng lực

- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.

- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống;

trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.

- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

3. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.

- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Kiến thức về vectơ và các phép toán vectơ, hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai vectơ.

- Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU

a) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về véc tơ, các phép toán về véc tơ; hệ trục tọa độ, tọa độ của tổng hiệu các véc tơ, tọa độ của tích một số với một véc tơ, tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác; tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng đã biết để giới thiệu bài mới.

b) Nội dung: GV hướng dẫn học sinh xây dựng sơ đồ tư duy thông qua các câu hỏi ôn tập.

(2)

H1- Nêu các định nghĩa liên quan đến véctơ?

H2- Kể tên các phép toán quan đến vectơ đã học?

H3- Nêu định nghĩa hệ trục tọa độ Oxy, tọa độ của tổng hiệu các véc tơ, tọa độ của tích một số với một véc tơ, tọa độ trung điểm đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm tam giác?

H4 – Nêu định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ và các ứng dụng của tích vô hướng của hai véc tơ.

c) Sản phẩm:

Câu trả lời của HS

L1- Định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, góc giữa hai vectơ, …

L2- Các phép toán: tổng, hiệu, tích vô hướng của hai vectơ, tích của một số và một vectơ.

L3

1. Định nghĩa hệ trục tọa độ:

Hệ trục tọa độ

O i j; , 

gồm hai trục vuông góc với nhau: trục hoành Ox (hay

 

O i; ) và trục tung Oy (hay

 

O j; ).

O được gọi là gốc tọa độ.

Các vectơ i j,

 

được gọi là các vectơ đơn vị và i  j 1 . Hệ trục tọa độ

O i j; , 

còn được kí hiệu làOxy.

2. Tọa độ của tổng, hiệu các véc tơ

 

 

 

1 1 2 2

1 1 2 2

1 2

;

;

;

u v u v u v u v u v u v ku ku ku

   

   

 

 

3. Tọa độ trung điểm và trọng tâm tam giác:

1) M là trung điểm của đoạn AB

2 2

A B

M

A B

M

x x x

y y y

  

   



2) G là trọng tâm tam giác ABC

3 3

A B C

G

A B C

G

x x x x

y y y y

 

 

    



L4

1. Định nghĩa Cho hai vectơ a

b

khác vectơ 0

. Tích vô hướng của a và b

là một số, kí hiệu a.b 

, được xác định bởi công thức sau:

 

. . .cos ,

a b  a b  a b  .

2. Các tính chất của tích vô hướng.

Với ba vectơ , ,a b c  

bất kì và mọi số thực k ta có:

1) .a b b a    .

(Tính chất giao hoán)

(3)

2)a  

 

b c a b a c   . . (Tính chất phân phối) 3)

 

ka b k a b .

   

 . a kb 

4)

2 2

0, 0 0

a  a   a 

3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng : a b x x .  1 2y y1 2 4. Ứng dụng

a) Độ dài của vectơ.

Độ dài của vectơ a

x y;

được tính bởi công thức:

2 2

a  xy b) Góc giữa hai vectơ.

 

2 1 22 1 22 2

1 1 2 2

cos , a b. x x y y

a b a b x y x y

  

 

   

 

c) Khoảng cách giữa hai điểm.

Khoảng cách giữa hai điểm A x y

A; A

 

,B x yB; B

được tính theo công thức:

B A

 

2 B A

2

ABxxyy d) Tổ chức thực hiện:

Chuyển giao GV nêu câu hỏi Thực hiện HS suy nghĩ độc lập Báo cáo thảo luận

- GV gọi lần lượt 4 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình (nêu rõ định nghĩa và công thức tính trong từng trường hợp),

- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.

- Dẫn dắt vào bài mới: Để cũng cố lại và khắc sâu các kiến thức mà các em đã được học, hôm nay chúng ta sẽ rèn luyện thêm một số bài tập.

2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP

a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thức đã học ở HK1 để làm bài tập.

b) Nội dung:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 BÀI TẬP CHƯƠNG I: VECTƠ

Bài 1. Cho 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F. Hãy chứng minh:     AC DE DC CE CB AB.     Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, biết AB4,BC3, gọi I là trung điểm BC.

a) Tính IA DI ; IA IB .     b) Chứng minh rằng:

AI AB 1AD.

 2

  

(4)

Bài 3. Cho tam giácMNPMQ là trung tuyến của tam giác. Gọi R là trung điểm củaMQ. Chứng minh rằng:

a) 2RM RN RP 0      . b) ON 2OM OP 4OR    

, vớiO bất kì.

c) Dựng điểm S sao cho tứ giácMNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng:

MS MN PM  2MP.

   

Bài 4. Cho 3 điểmA(1;2),B( 2;6),C(4;4) . a) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

d) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

e) Tìm tọa độ các điểm K sao cho A là trọng tâm của tam giácBCK. f) Tìm tọa độ điểm N thuộc Oy sao choA,B,N thẳng hàng.

CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG Bài 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB(2 AB 3AC ) 

Bài 6. Cho tam giác ABCA(1;2),B( 2;6),C(9;8) . a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.

b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.

c) Tìm tọa độ điểm N thuộc trục hoành để tam giác ANC cân tại N. d) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2MA 3MB MC    0

. e) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

f) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.

* PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Véctơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là A. AB. B. AB

. C. BA

. D.AB

. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức véctơ nàođúng?

A.CD CB CA   

. B.   AB AC  AD . C.   BA BD BC 

. D. CD AD AC    .

(5)

Câu 3. Cho tam giác đều ABC cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ACBC

. B. AC a

. C.  AB AC

. D. ABa . Câu 4. Mệnh đề nào sai?

A. G là trọng tâm ABC thì GA GB GC     0 . B. Ba điểm , ,A B C bất kì thì   ACAB BC

. C.I là trung điểm AB thì MI  MA MB

với mọi điểm M . D. ABCD là hình bình hành thì   ACAB AD

.

Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ BAA. OF

, DE

, OC

. B. CA

, OF

, DE

. C.OF

, DE , CO

. D. OF

, ED

, OC

.

Câu 6. Cho hình bình hànhABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai?

A.   IA IC 0

. B.   AB AD AC 

. C.  AB DC

. D. AC BD . Câu 7. Chọn khẳng định đúng.

A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.

B. Véc tơ là một đoạn thẳng.

C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Câu 8. Khẳng định nào đúng?

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ không thì cùng phương.

C. Vectơ–không là vectơ không có giá.

D.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau.

Câu 9. Chọn mệnh đề sai:

A. 0

cùng hướng với mọi vectơ. B. 0

cùng phương với mọi vectơ.

C.  AA  0

. D. AB 0

. Câu 10. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là

A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.

C.Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.

Câu 11 .Cho I là trung điểm của đoạn MN? Mệnh đề nào sai?

A.   IM IN 0

. B.MN2NI

.

(6)

C. MI NI    IM IN

. D.  AMAN 2AI . Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào đúng:

A.  AB AC DA 

. B.   AO AC BO  . C.   AO BO CD 

. D.   AO BO BD  . Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài  AD AB

bằng

A. 2 .a B.

2 2 a

. C.

3. 2 a

D.a 2. Câu 14.Véctơ tổng MN PQ RN NP QR       

bằng A. MR

. B.MN

. C. PR

. D. MP

. Câu 15. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào đúng.

A.  HB HC

. B . AC 2HC

. C.

3 AH  2 HC

 

. D.  AB AC . Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường cao. Tính  AB AC

.

A.

3. 2 a

B. 2 .a C.

13. 2 a

D.a 3.

Câu 17.Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. GA2GM 0

. B.OA OB OC    3OG

, với mọi điểm .

O .

C. GA GB GC     0

. D.AM  2MG

. Câu 18. Trên đường thẳng MNlấy điểm P sao cho MN 3MP

. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 1. B. Hình 2. C.Hình 3. D. Hình 4.

Câu 19. Cho hình bình hànhABCDtâmO. Khi đó OA OB 

bằng:

A.OB OC 

. B. AB

. C.DC

. D.OD OC  .

(7)

Câu 20. Cho hình bình hànhABCD. Tổng các vectơ   AB AC AD  là A.AC

. B.2AC

. C. 3AC

. D. 5AC

. Câu 21. Cho vectơ ,a b 

khác 0

. Khẳng định nào đúng ? A. a b .  a b . .

B. a b . a b . .sin , .

 

a b 

C.a b . a b . .cot , .

 

a b  D.a b . a b . .cos , .

 

a b 

Câu 22. Cho hai vectơ ,a b 

khác 0

. Khẳng định nào đúng ?

A.

a b 

2 a2b2. B.

a b 

2 a22 .a b b   2.

C.

a b 

2 a22 .a b b   2. D.

a b 

2   a2 2 .a b b   2.

Câu 23. Độ dài của vectơ a(5,12) là ?

A. 17. B.13. C. 169. D. 159 .

Câu 24. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau ?

A. a

2, 1

b 

3,4 .

B. a

3, 4

b 

3,4 .

C.a   

7, 3

b

3, 7 .

D. a

2, 3

b  

6,4 .

Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho u 2 i j

v 3i 2j

.Tính .u v  ?

A.4. B. 2. C. 6. D. -4.

Câu 26. Cho hai điểm M(1, 2) và ( 3,4)N  . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là ?

A. 4. B. 6. C. 3 6 . D.2 13 .

Câu 27. Cho a ( 3,4)

. Khẳng định nào sai ? A.  a (3, 4)

. B. a 5

. C.0.a 0

. D.2a 10

. Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho a(9,3)

. Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ? A. v(1, 3)

. B. v(2, 6)

. C. v ( 1,3)

. D.v(1,3) . Câu 29. Cho vectơ a

và vectơ b

là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0

. Đẳng thức nào đúng ?

(8)

A.

. . .

a b  a b 

B. a b . 0.

C.a b .  1.

D. a b .  a b . .

Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho a

 

2,1 ,b

 

3,4 . Khẳng định nào sai ? A. Tích vô hướng của hai vec tơ bằng 10.

B. Độ dài của vec tơ a 5 . C. Độ dài của vec tơ b 5

. D. Góc giữa hai vec tơ bằng 90 .0

Câu 31. Cho hai vec tơ a

  

1, 3 ,b 2 3,6

. Góc giữa hai vec tơ a và b

là ?

A. 0 .0 B.600. C. 30 .0 D.45 .0

Câu 32. Cho hai điểm A

3, 1 ,

 

B 2,10

. Tích vô hướng  AO OB.

bằng bao nhiêu ?

A. 4. B. -4. C. 16. D. 0.

Câu 33. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng  AB AC.

?

A. 2a2. B.

2 3

2 a

. C.

2

2

a

. D.

2

2 a

. Câu 34. Cho tam giác ABC có A60 ,0 AB5cm AC, 8cm. Tính  AB AC.

?

A. 44. B. 64. C. 20. D. 60.

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vec tơ a 

3,2 ,

b  

1, 7

. Tìm tọa độ vec tơ c biết

. 9, . 20

c ac b 

   

?

A. c  

1, 3

. B.c 

1,3

. C. c

1, 3

. D.c

 

1,3 .

Câu 36. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính  AB AC. ?

A.a2. B. a2 2. C.

2 2

2 a

. D.

1 2

2a .

Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm

1,2 ,

9,3

AB2  . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên.

A.

3,0

. B.

 

0,3 . C.

0, 3

. D.

 

3,0 .
(9)

Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABCA

    

6,0 ,B 3,1 ,C  1, 1

. Tính số đo góc B của tam giác đã cho ?

A.135 .0 B. 150. C. 60 .0 D.120 .0

Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho

1 5

u 2i j

v ki  4j

.Tìm k để vectơ u

vuông góc với v ?

A. k 20. B. k 20. C.k  40. D.k 40.

Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A

     

1,4 ,B 3, 2 ,C 5, 4 . Tính chu vi tam giác ABC ?

A. 4 2 2 . B. 4 4 2 . C. 8 8 2 . D.2 2 2 .

c) Sản phẩm:

* Lời giải bài tập đáp án của các nhóm.

* Lời giải và đáp án của các câu tự luận.

Bài 1.

AC DE DC CE CB

  

AC CB DE DC CE AB CE CE AB.

   

    

   

    

    

   

Bài 2.

M

B I

A D

C

a)  IA DI  IA ID   2IM 2IM 2.IM 2.AB2 4 8..

2 2 32 42 5

IA IB  IA CI  CACAABBC    .

    

b)

1 1

2 2

AIAB BI  ABBCABAD.

      

Bài 3.

(10)

S R

N Q

M

P

a)2RM RN RP 2RM     

RN RP 

2RM 2RQ 2

RM RQ 

2 0 0.  .

b) ON 2OM OP  

OR RN 

 

2 OR RM 

 

OR RP 

4OR

RN2RM RP 

4OR  0 4OR (vì theo chứng minh ở câu RN2RM RP   0 ) c) Vì MNPS là hình bình hành nên ta có MS MN   MP

Do đó MS MN PM  

MS MN 

PM    MP PM MP MP 2MP. 

Bài 4. a) Ta có AB 

3;4 ,

AC

 

3;2

Vì

3 4

3 2

 

nên hai vectơ  AB AC,

không cùng phương.

Do đó A,B,C không thẳng hàng.

b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳngAB nên

 

1 2 1

2 2 2

2 6 4

2 2

A B

I

A B

I

x x x

y y y

 

    



 

   



Vậy

1;4 . I2 

c) Vì G là trọng tâm của tam giác ABCnên

 

1 2 4

3 3 1

2 6 4

3 3 4

A B C

G

A B C

I

x x x x

y y y y

  

  

  



   

   



Vậy G

 

1;4 .

d) Gọi D x y

;

.

Ta có BC

6; 2

(11)

VìABCD là hình bình hành nên

1 6 7

2 2 0

x x

AD BC

y y

  

 

      

 

Vậy D

 

7;0 .

e) Vì A là trọng tâm của tam giác BCK nên

 

2 4

1 1

3 3

6 4 4

3 2 3

B C K K

A K

B C K K K

I

x x x x

x x

y y y y y

y

     

   

  

  

        

   

 

 

Vậy K

1; 4 .

f) Vì N thuộc Oy

nên N

0;y

.

Ta có AB 

3;4

, AN  

1;y2

A,B,N thẳng hàng

3 4 10

1 2 y 3

y

   

 

Vậy

0;10 . N 3 

 

 

CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG Bài 5.  AB(2 AB 3AC )  2AB23 AB.AC2. AB23AB.AC.cos AB,AC

 

2 2 3 2 1 2

2 3 60 2

2 2

a a.a.cos a a a

    

Bài 6. Cho tam giác ABCA(1;2),B( 2;6),C(9;8) . a) Ta có AB 

3;4 ;

AC

 

8;6

Vì  AB AC.  3.8 4.6 0 

nên  ABAC .

Suy ra A90. Vậy tam giác ABC vuông tại A.

b) Ta có AB

 

3 242 5;AC 8262 10,BC

9 2

222 5 5

Chu vi tam giác ABC: AB AC BC   5 10 5 5 15 5 5  

Diện tích tam giác ABC:

1 1

. .5.10 25

2 2

SABCAB AC   . c) Tìm tọa độ điểm N thuộc trục hoành để tam giác ANC cân tại N.

Vì N thuộc Ox

nên N x

;0

.
(12)

Theo đề bài, tam giác ANC cân tại N nên NA NC NA2NC2

1

 

2 0 2

 

2 9

 

2 0 8

2 35

x x x 4

         

Vậy

35;0 . N 4 

 

 

d) Gọi M x y

;

Ta có

 

 

 

 

 

 

1 ;2 2 2 2 ;4 2

2 ;6 3 6 3 ;18 3

9 ;8 9 ; 8

MA x y MA x y

MB x y MB x y

MC x y MC x y

       

 

         

 

 

        

 

 

 

 

 

Khi đó

   

13 0 13 4 14 4 0 0 4

7 2 x

2MA 3MB MC x; y ;

y

 

         

 

   

Vậy

13 7; M 4 2

e) Ta có

   

   

1; 2 , 11;2

2; 6 , 8;6

AH x y BC

BH x y AC

    



   



 

 

Vì H là trực tâm của tam giác ABCnên

. 0

. 0

AH BC AH BC BH AC BH AC

   

 

 

 

 

 

   

   

   

   

11 1 2 2 0 11 2 15 1

8 6 20 2

8 2 6 6 0

x y x y x

x y y

x y

   

     

         

Vậy H

 

1;2 .

f) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.

Vì I tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABCnên

2 2

2 2

AI BI AI BI AI BI CI

AI CI AI CI

  

 

     

       

       

2 2 2 2

2 2 2 2

1 2 2 6 6 8 35 7

16 12 140 2

1 2 9 8 7

x y x y x y x

x y

x y x y y

             

  

           

  

 

Vậy

7;7 . H2 

 

 

(13)

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao GV: Chia lớp thành 4 nhóm, tổ chức, giao bài tập ở phiếu học tập số 1, rồi đến phiếu học tập số 2.

HS: Nhận nhiệm vụ.

Thực hiện

GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn các nhóm, gọi HS trả lời các câu hỏi lí thuyết có liên quan đến các bài tập;

HS: Đọc, nghe, nhìn, làm theo nhóm. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm.

Báo cáo thảo luận HS đại diện các nhóm báo cáo, các HS còn lại theo dõi, nhận xét và bổ sung.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.

Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.

4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG.

a) Mục tiêu:

- Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết bài toán trong đời sống, trong Vật lí và trong giải phương trình, hệ phương trình của Toán học.

b) Nội dung: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3

Bài toán 1: Bạn Nam chèo thuyền qua một dòng sông về hướng Đông với vận tốc 7km h/ . Biết dòng nước chảy về hướng Bắc với vận tốc 3km h/ . Hãy xác định hướng đi và vận tốc của thuyền ? Bài toán 2: Công của lực F

làm một chất điểm di chuyển một đoạn đường d

được tính theo công thức WF d .

. Hình vẽ sau mô tả một người đẩy một chiếc xe di chuyển một đoạn 20mvới lực đẩy 50N, góc đẩy là 60. Tính công của lực đẩy F

.

Bài toán 3: Có 1 công viên hình tam giác như hình 1. Kích thước công viên được mô phỏng như hình 2. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu sáng toàn bộ công viên. Em hãy xác định vị trí đặt đèn?

(14)

Bài toán 4: Giải các phương trình, hệ phương trình sau

2 2

) 4 5 4 13 2

i xx  xx 

 

2

) 1 3 2 3 2 2

ii x   x x  x

1 1 4

) 6 4 6

x y

iii x y

    



   



c) Sản phẩm: - Bài giải của các nhóm

* Hướng dẫn giải các bài tập 3,4.

Bài toán 1:

Theo quy tắc hình bình hành v  0vdv

(như hình vẽ) Do đó thuyền di chuyển theo hướng Đông Bắc.

Vận tốc của thuyền là

2 2

7 3 58

v   

Bài toán 2: W . . . 60 50.20.1 500

 

F d F d cos 2 J

   

Bài toán 3:

Vùng mà cây đèn chiếu sáng được biểu diễn bằng một hình tròn mà vị trí đặt cây đèn chính là tâm đường tròn. Nên để chiếu sáng toàn bộ công viên ta đặt cây đèn tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác.

Thiết lập hệ trục tọa độ Oxynhư hình vẽ

v  v

d



v

0



(15)

Khi đó, tọa độ 3 dỉnh của công viên đó lần lượt là A

     

0;3 ,B 4;0 ,C 4;7 .

Gọi I x y

;

là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.

Ta có

 

 

   

2 2

2 2

2 2

3 4

4 7

IA x y

IB x y

IC x y

   



  



    

Vì IA IB IC  nên ta được hệ phương trình

7

8 6 7 2

8 8 56 7

2 x y x

x y

y

 

 

 

   

  



Vậy

7 7; I2 2

 

  là vị trí đặt đèn.

Bài toán 4: Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau

2 2

) 4 5 4 13 2

i xx  xx 

x 2

2 1

x 2

2 9 2

      

Đặt

 

 

 

 

 

2

2

2 1

2;1 2 9

2;3 0; 2

u x

u x

v x

v x

u v

   

   

    

 

 

 

    



 

  

Theo bất đẳng thức vectơ, ta có u   vu v 

x 2

2 1

x 2

2 9 2

      

(16)

Đẳng thức xáy ra khi u và v

cùng hướng

 

1 3 1

0 3

2 2 2

k k

k

x k x x

   

 

  

     

 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2

 

2

) 1 3 2 3 2 2

ii x   x x  x Điều kiện x1

Đặt

 

 

3

 

2 1

3; 1

2

1;1 . 3 1

u x x

u x x

v

v u v x x

    

    

  

 

  

     

 

  

Suy ra bất phương trình đã cho tương đương u v .  u v . ,

u v 

cùng hướng   x 3 x1

2

2

3

6 9 1

3

7 10 0

3

5 2

5 x

x x x

x x x x

x x

x

 

     

 

    

 

   

 

1 1 4

) 6 4 6

x y

iii x y

    



   



Đặt

 

 

1; 5 6 1; 5 4

1 1 2 5

u x

u x

v y

v y

u v x y

  

   

   

 

 

 

       

 

  

Theo bất đẳng thức vectơ u   vu v 

   

 

2 2

2 2

6 4 1 1 2 5

6 4 4 2 5

6 4 6

x y x y

x y

x y

        

     

    

(17)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,u v 

cùng hướng  x 1 y   1 y x 2, thế vào phương trình đầu của hệ ta được 2 x     1 4 x 3 y 5

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

 

3;5

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao GV: tổ chức, giao nhiệm vụ, phát phiếu học tập số 3 HS: Nhận nhiệm vụ

Thực hiện

GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn HS chuẩn bị, gọi HS trả lời những câu hỏi lí thuyết có liên quan đến bài tập khi HS gặp khó khăn

HS: Đọc, nghe, nhìn, làm theo nhóm. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.

Báo cáo thảo luận HS đại diện của các nhóm báo cáo kết quả làm được của nhóm mình, các nhóm khác theo dõi, nhận xét và đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có).

Đánh giá, nhận

xét, tổng hợp GV nhận xét, làm rõ vấn đề, chốt kiến thức.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Mục tiêu: Học sinh biết áp dụng các kiến thức về hệ tọa độ trong không gian, biểu thức tọa độ các phép toán vectơ và tích vô hướng, ứng dụng vào các bài tập

Hûúáng dêîn: Hai véc-tơ đối nhau là hai véc-tơ ngược hướng và có cùng độ dài nên hai véc-tơ đó cùng phương.. Chọn đáp

Khi đó trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là cặp số nào?. Hai véc tơ cùng phương thì chúng

9 TH Dùng tích vô hướng để chứng minh vuông góc 10 TH Tính độ dài vectơ khi biết tọa độ véc-tơ 11 TH Tìm tọa độ trung điểm, trọng tâm. 12 VDT Các dạng toán liên

Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Lực làm biến dạng hoặc làm thay đổi tốc độ của vật hoặc vừa làm biến dạng vật vừa làm vật biến đổi tốc độ.. Lực là một đại lượng véc tơ vì vừa có

Được phép sử dụng tài liệu. 2) Chứng minh rằng độ cong của đồ thị hàm véc tơ R(t) tại mọi thời điểm t là hằng số.. Hãy tìm giá trị này