• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sách luyện thi môn vật lý kỳ thi THPT quốc gia có đáp án - Chu văn biên - quyển 1 | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sách luyện thi môn vật lý kỳ thi THPT quốc gia có đáp án - Chu văn biên - quyển 1 | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
484
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHU VĂN BIÊN

GIÁO VIÊN CHƯƠNG TRÌNH BỔ TRỢ KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 KÊNH VTV 2 – ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM

Tuyệt phẩm công phá

GIẢI NHANH THEO CHỦ ĐỀ TRÊN KÊNH VTV 2

Phân 1. DAO ĐỘNG

Cập nhật bài giải mới trên kênh VTV2

Các bài toán hay, lạ và khó

Áp dụng giải toán nhiều công thức mới nhất

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(2)

MỤC LỤC

GIẢI NHANH ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC ... 3

Chủ đề 1. MẠCH ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH CHỈ CÓ R, CHỈ CÓ L, CHỈ CÓ C... 33

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN ... 45

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN LƯỢNG. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG ... 54

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH RLC NỐI TIẾP ... 60

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC ... 76

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƯỞNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN LỆCH PHA .... 90

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT ... 103

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢN ĐỒ VÉCTƠ ... 118

BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAY ĐỔI ĐẾN CẤU TRÚC MẠCH, HỘP KÍN, GIÁ TRỊ TỨC THỜI ... 161

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ ... 193

CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA... 341

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA... 354

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG CƠ ĐIỆN ... 358

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BIẾN ÁP ... 370

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN TẢI ĐIỆN ... 382

BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH... 398

BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG ... 430

(3)

Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

GIẢI NHANH ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC

1. NĂM 2010

Câu 1: (ĐH-2010): Đặt điện uU cos t0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ

tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i U0 cos( t )

L 2

  

B. i U0 cos( t )

L 2 2

  

C. i U0 cos( t )

L 2

  

D. i U0 cos( t )

L 2 2

  

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Vì mạch chỉ L thì i trễ pha hơn u là

2

 nên 0 0

L

U U

i cos( t ) cos( t )

Z 2 L 2

 

     

Câu 2: (ĐH-2010): Đặt điện áp uU cos t0  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. 2

2

i u

R t 1

C

     

B. i u3 C

C. i u1

 R D. i u2

 L

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Chỉ u1 cùng pha với i nên i u1

 R

Câu 3: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị

10 4

4 F

 hoặc 10 4

(2 )F

 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 1 H

2 B. 2H

C. 1 H

3 D. 3H

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

(4)

Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải

C1 1

Z 1 400

 C  

;  

    

1 2

Có cùngP Z Z C1 C2

C2 L

2

Z Z

Z 1 200 Z

C 2

100 L 300 L 3(H)

    

Câu 4: (ĐH-2010): Đặt điện áp uU 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuợn cảm thuần có đợ tự

cảm L, đoạn NB chỉ cĩ tụ điện với điện dung C. Đặt  1 0,5(LC)0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuợc R thì tần số gĩc  bằng

A. 0, 5 1 2

B. 1 2 C. 1

2

D. 21

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

2 2

2 2

L

RL RL 2 2 L L C C L

L C

R Z

U IZ U R Z (Z Z ) Z 2Z

R (Z Z )

        

 

1

1 1

2 L 2 2

C 2 LC

       

Câu 5: (ĐH-2010): Mợt đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuợn cảm thuần có đợ tự cảm 1

 (H), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện uU cos100 t0  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

2

 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

A. 40( F)

B. 80( F)

C. 20( F)

D. 10( F)

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

ZL   L 100( )

Vì uuAM nên: tan .tan AM 1 ZL ZC.ZL 1 100 ZC.100 1

R R 50 50

 

         

5 C

C

1 8

Z 125( ) C .10 (F)

Z

     

 

Câu 6: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200 V và tần số khơng đổi v|o hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuợn cảm thuần có đợ

tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuợn cảm thuần và tụ

(5)

Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với CC1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 V B. 100 2V C. 100 V D. 200 2V

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

R 2 2 L 1 C1 L

L 1

U IR UR R Z ZC 0 Z Z

R (Z ZC )

       

 

1

C C1 L RL RL

C C Z 2Z 2Z U IZ

 2     

2 2 2 2

L L

2 2 2 2

L C L L

R Z R Z

U U U 200(V)

R (Z Z ) R (Z 2Z )

 

   

   

Câu 7: (ĐH-2010): Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) 2

   (trong đó u tính bằng

V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 (V) đang giảm. Sau thời điểm đó 1

300 (s), điện áp này có

giá trị là

A. 100V B.100 3V C.100 2 (V) D. 200 V Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Cách 1:

(t1) 1

1 1

(t1) 1

u 200 2 cos t 100 2

2 5

t t

2 3 6

u ' 200 sin t 0

2

   

   

         

  

      

  

1

1 1

(t )

300

u 200 2 cos t 1 100 2(V)

300 2

   

       Cách 2:

Khi u100 2 và đang giảm thì pha dao động có thể chọn: 1 3

  

Sau thời điểm đó 1

300 (s) (tương ứng với góc quét t 100 300 3

      ) thì pha dao động:

2 1

2 3

      

2 2

u 200 2 cos 100 2(V)

    

(6)

Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 8: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR 2và cos2. Biết UC12UC2, UR 22UR1. Giá trị của cos1và cos2 là:

A. cos 1 1 , cos 2 2

3 5

    B. cos 1 1 , cos 2 1

5 3

   

C. cos 1 1 , cos 2 2

5 5

    D. cos 1 0,5, cos 2 1

2 2

   

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

2 2

C

U U

I Z R Z

 

1 2 1 2 2 1

R 2 R1

UC 2UC I 2I Z 2Z 2 2 2 2

C C 2 C 1 C

2 1

U 2U 2 1

R 2 2 2 2 C 1

2 C 1 C

U IZ R Z 2 R Z

R 4R

R R

U IR 2 Z 2R

R Z R Z

   

     

  



 

     

  

1

1 2 2

1 2

2

2 2 2

2 2

R 1

cos R Z 5

R 2

cos

R Z 5

   

 

 

   

 

Câu 9: (ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 (A). Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

A. 2R 3 B. 2R

3 C. R 3 D. R

3 Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu dụng:

2 2

L C

I E

R (Z Z )

   thì

L C

0

f np 2 f Z L; Z 1

C E N2 f

2

         

 

  

 

(7)

Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Khi n 'kn thì E 'kE; Z 'L kZL; Z 'C ZC

 k

2 2

L C

2 2

2 C 2 C

L L

R (Z Z )

kE I '

I ' k

Z I Z

R kZ R kZ

k k

 

   

   

     

   

Áp dụng:

2 2 2 2

L L

2 2 2 2 L

L L

R Z R Z

I ' 3 R

k 3 Z

I R (kZ ) 1 R (3 Z ) 3

 

    

 

Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì cảm kh{ng cũng tăng 2 lần: Z 'L 2ZL 2R

  3 2. NĂM 2011

Câu 1: (ĐH-2011): Đặt điện áp uU 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ

dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A.

2 2

2 2

u i 1

U I  4 B.

2 2

2 2

u i

U I 1 C.

2 2

2 2

u i

U I 2 D.

2 2

2 2

u i 1

U I  2 Hướng dẫn: Chọn đáp án C

2 2

2 2

u U 2 cos t u 2 cos t

u i

U 2

i U I

i I 2 cos t I 2 sin t

2 sin t

2 I

     

    

      

      

 

Câu 2: (ĐH-2011): Đặt điện áp uU 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6và 8. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2

A. f2 2f1

 3 B. f2 0,5f1 3 C. f2 0, 75f1 D. f2 4f1

 3 Hướng dẫn: Chọn đáp án A

1 L1 1 1

2

2 C1 2

Z f 6 2f

Z f 8 f 3

     

(8)

Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 3: (ĐH-2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 U 2 cos(100 t  1);

2 2

u U 2 cos(120 t   )và u3 U 2 cos(110 t  3)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ

dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 I 2 cos(100 t) ;

2

i I 2 cos 120 t 2 3

 

    và i3 I ' 2 cos 110 t 2 3

 

    . So sánh I và I’, ta có:

A. II ' B. II ' 2 C. II ' D. II ' Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Đồ thị

2 2

I U

R L 1

C

 

    

theo  có dạng như hình vẽ. Càng gần

vị trí đỉnh dòng hiệu dụng càng lớn nên I 'I

Câu 4: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E cos0 t

2

 

   . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 45 0 B. 180 0 C. 90 0 D. 150 0

Hướng dẫn: Chọn đáp án B NBScos( t )

    

0

0 E

2

e ' NBSsin( t ) E cos t

2 2 2

 

 

  

 

                   

 

 

 

Câu 5: (ĐH-2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp

(9)

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải hai đầu đoạn mạch AM và MB cĩ cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

3

, cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

A. 75 W B. 160 W C. 90 W D. 180 W

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

1 2

1 2

2

1 2

2 2 2

1 2

Mạc P U

R R

U h R CR L cộng hưởng :

P' ' cos P cos

Mạch R 120cos

R R

R L :

 

 



      

 

Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính được  300nên:

2 0

P' 120cos 30 90(W)

Câu 6: Mợt học sinh quấn mợt máy biến áp với dự định số vịng dây của cuợn sơ cấp gấp hai lần số vịng dây của cuợn thứ cấp. Do sơ suất nên cuợn thứ cấp bị thiếu mợt số vịng dây. Muốn xác định số vịng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuợn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuợn sơ cấp mợt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vơn kết xác định tỉ số điện áp ở cuợn thứ cấp để hở và cuợn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43.

Sau khi quấn thêm vào cuợn thứ cấp 24 vịng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuợn thứ cấp

A. 40 vịng dây. B. 84 vịng dây. C. 100 vịng dây. D. 60 vịng dây.

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

2 1 1

2

2 1 2 1 2

1

2 1

N 0, 43N N 1200

N U N N 24 0, 45N N 516

U

N 24 n 0, 5N 516 24 n 0, 5.1200 n 60

   

  

      

         

Câu 7: (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều uU cos t0  (U0 khơng đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuợn cảm thuần có đợ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C mắc nối tiếp, với CR22L. Khi   1hoặc   2thì điện áp hiệu dụng giữa

(10)

Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi   0thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2và 0

A. 0 1( 1 2)

  2    B. 20 1( 12 22)

 2    C.    0 1 2 D. 2 2 2

0 1 2

1 1 1 1

2

 

   

    Hướng dẫn: Chọn đáp án B

C 2 2

2 2 4 2 2

2

U 1 C U

U I.ZC

L R

1 L C 2 C 1

R L

C 2

C

   

 

      

      

, UC phụ thuộc 2 theo

kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:

2 2

2 1 2

0 2

  

 

Câu 8: (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều uU 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là

A. 80 V B. 136 V C. 64 V D. 48 V

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Lmax RC

U  U U , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông b2 a.b ' ta được: U2 U (UL LU )C

U2 100(100 36) U 80(V)

    

Câu 9: (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB

mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dụng C0, 25

 mF, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.

Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: uAM 50 2 cos 100 t 7

12

 

     (V) và

uMB150cos100 t (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

(11)

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

C

Z 1 40( )

 C 

AB AM MB MB

AB AM

AM AM

AM

u (u u ) u 150

Z 1 Z 1 (40 40i)

u 7

i u 50 2

Z 12

 

 

 

          

 

Thực hiện các thao tác bấm máy tính  shift 2 1  cos  được kết quả 0,84, nghĩa là

cos 0,84

Câu 10: (ĐH-2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5

 mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là

A. 71 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng Hướng dẫn: Chọn đáp án C

2 f 100 (rad / s)

    

1 0 3

E 2 100 2 2 N

N 400 N 100

5 4

100 10

     

 

Câu 11: (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều uU 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2

 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng

A.10 B. 20 2 C. 10 2 D. 20

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

2 2 2 2

L L

Cmax

U R Z U R 20 Z

U U 3 R 10 2

R R 2

 

      

Câu 12: (ĐH-2011): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì

cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A

(12)

Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Hướng dẫn: Chọn đáp án A

L C

2 2 2 2

L C

2

U U U

R ; Z ; Z

0, 25 0, 5 0, 2

U U

I 0, 2(A)

R (Z Z ) U U U

0, 25 0, 5 0, 2

   



   

    

   

  

3. NĂM 2012

Câu 1: Đặt điện áp uU cos 2 ft0  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?

A. Thay đổi C để UR max B. Thay đổi R để UC max C. Thay đổi L để UL max D. Thay đổi f để UC max. Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Khi C thay đổi: R

2 2

U 1

U IR R max L

1 C

R L

C

     

  

    

Câu 2: (ĐH - 2012): Đặt điện áp uU cos t0  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1 u2và u3lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

A. i u3 C B. i u1

 R C. i u2

 L

D. i u

 Z Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì u1 và i cùng pha và i u1

 R

Câu 3: (ĐH - 2012): Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5%

(13)

Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Hướng dẫn: Chọn đáp án D

co UI cos Php

P 11

H 1 0,875 87,5%

P UI cos 220.0,5.0,8

       

Câu 4: (ĐH - 2012): Đặt điện áp xoay chiều uU cos t0  (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi   1thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi   2thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

A. 1 2 1L

1C

Z

   Z B. 1 2 1L

1C

Z

   Z C. 1 2 1C

1L

Z

   Z D. 1 2 1C

1L

Z

   Z Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Khi tần số 1 thì L1 1 12

C1

1

Z L

1 LC Z

C

   

2

2

LC 1

 nên

2

L1 1

2

C1 2

Z Z



L1

1 2

C1

Z

    Z

Câu 5: (ĐH - 2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0, 4

 (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng

A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17A

Hướng dẫn: Chọn đáp án C Nguồn một chiều: 1

1

U U

I R 30( )

R I

    

Nguồn xoay chiều:

L

2 2 2 2 2

L

Z L 40( )

U 12

I 0, 24(A)

R Z 30 40

    

   

  

Câu 6: (ĐH - 2012): Đặt điện áp uU cos t0  (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8

 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi   0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi

(14)

Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

  1hoặc   2thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết

1 2 200

     rad/s. Giá trị của R bằng

A. 150 B. 200 C. 160 D. 50

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Khi cho biết hai giá trị 12I1 I2 Imax

  n thì Z1 Z2 nR hay

2 2

2 2

1 2

1 2

1 1

R L R L nR

C C

   

           

Nếu   1 2thì chỉ có thể xảy ra trường hợp:

2 1

1

2 2

2

L 1 R n 1

C

L 1 R n 1

C

   

 



    

 

Từ hệ này có thể đi theo hai hướng:

* Nếu cho biết L mà không biết C thì khử C:

2 2

1 1

2 2 2 1 2

1 2 1 2

2 2 2

2 2

L 1 R n 1

L( )

C L( ) R n 1( ) R

1 n 1

L R n 1

C

    

   

           

 

    



* Nếu cho biết C mà không biết L thì khử L:

2 2

1 1 2 1 2

2 2 2

2 2 1 1 2 1 2

2

2 2

1 R n 1

L C 1 1 1 1 ( )

R n 1 R

C C C n 1

1 R n 1

L C

 

 

       

       

         

  

  

Ý của bài toán, khi   1hoặc   2 thì I1 I2 Im ax

  2

Sau khi nghiên cứu kĩ phương pháp nói trên, thay giá trị vào công thức:

1 2

2

0,8200

L( )

R 160( )

n 1 2 1

    

   

 

Câu 7: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u 400cos100 t  (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị

(15)

Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải 400 V; ở thời điểm t 1

400cường đợ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng khơng và đang giảm. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 400 W B. 200 W C. 160 W D. 100 W

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Cách 1:

t 0 t 0 1 i=0va i giảm400

u 400cos100 t u 400(V)

i 2 2 cos(100 t ) 100 1

400 2 4

 

    

  

  

            

  

2

X R

P  P P UI cosI R200(W) Cách 2: Dùng véc tơ quay.

Vì t 100 1

400 4

       nên

2 4 4

  

   

2

X R

P  P P UI cosI R200(W)

Câu 8: (ĐH - 2012): Đặt điện áp uU cos t0  (U0và 

khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm mợt tụ điện, mợt cuợn cảm thuần và mợt điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuợn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường đợ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha

12

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số cơng suất của đoạn mạch MB là

A. 0,5 3 B. 0,26 C. 0,50 D. 0,5 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

AMBcân tại M nên 150 MB750 MB600cosMB0,5

(16)

Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 9: (ĐH - 2012); Đặt điện áp uU cos100 t0  (V) vào hai đầu đoạn

mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung

10 4

2

 (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha

3

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

A. 2

(H) B. 1

(H) C. 2

 (H) D. 3

(H) Hướng dẫn: Chọn đáp án B

C

Z 1 200( )

 C  

 . Tam giác AMB đều:

L L

Z 1

Z 100 L (H)

    

 

Câu 11: (ĐH – 2012: Đặt điện áp u150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể.

Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3

Hướng dẫn: Chọn đáp án B Lúc đầu công suất mạch tiêu thụ

2 2

2 2

L C

U (R r)

P I (R r) (1)

(R r) (Z Z )

   

  

Sau đó tụ nối tắt, vẽ giản đồ véc tơ trượt và từ giản đồ ta nhận thấy AMB cân tại M: ZMB R 60( )

0 MB

0

L MB

r Z cos 60 30( )

Z Z sin 60 30 3( )

   

 

  



Thay r và ZLvào (1)

2

2 2 C

C

150 .90

250 Z 30 3( )

90 (30 3 Z )

   

 

(17)

Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 12: (ĐH – 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 24 B. 16 C. 30 D. 40

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

2 2

L C

LrC LrC 2 2

L C

r (Z Z )

U IZ U min

(r R) (Z Z )

 

  

  

L C

Z Z 0

   và ULrCmin U r

r R

 

Đồ thị phụ thuộc ULrC theo (ZLZ )C có dạng như hình bên

L C LrC min

L C LrC min

Z Z 0 U U r

r R

Z Z U U

    

 

     

MBmin LrCmin

r r

U U U 75 200. r 24( )

r R r 40

      

 

Câu 13: (ĐH - 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân B. 150 hộ dân C. 504 hộ dân D. 192 hộ dân Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Cách 1: Theo bài ra:

1

1

1 1

1

1 1 1 1

P P 120P

P 32P

P P 144P P 152P

4

32P

P P nP nP 152P 150P

4 16

      

  

     

 

 

      



(18)

Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Cách 2: Khi U tăng gấp đôi thì hao phí giảm 4 lần nghĩa là phần điện năng có ích tăng thêm

1 1 1

3 P 144P 120P P 32P 4

      . Khi U tăng 4 lần thì phần điện năng có ích tăng thêm

1

15 P 30P 16

  , tức là đủ cho 120 + 30 = 150 hộ dân.

Câu 14: (ĐH - 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha Đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80

(coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai

đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là

A. 135 km B. 167 km C. 45 km D. 90 km

Hướng dẫn: Chọn đáp án C Khi đầu N để hở, điện trở của mạch:

2x R U 30( ) R 30 2 x

  I     

Khi đầu N nối tắt, điện trở của mạch: 2x R(80 2x) U 200( ) R (80 2x) I 7

    

 

(30 2x)(80 2x) 200 x

2x x 10( ) MQ MN 45(km)

110 4x 7 40

 

        

4. NĂM 2013

Câu 1: (ĐH - 2013): Đặt điện áp xoay chiều uU 2 cos t(V) vào hai đầu một điện trở thuần R110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng:

A. 220 2 V B. 220 V C. 110 V D. 110 2 V Hướng dẫn: Chọn đáp án B

UIR220(V)

Câu 2: (ĐH - 2013): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm

(19)

Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải cĩ giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường đợ dòng điện qua cuợn cảm cĩ giá trị hiệu dụng bằng

A. 3,6 A B. 2,5 A C. 4,5 A D. 2,0 A

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

2 1 1 1

2 1

L 1 2 2 2

I f f

U U

I I I 2,5(A)

Z L I f f

       

 

Câu 3: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u U cos 100 t0 12

  

     (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuợn cảm và tụ điện thì cường đợ dòng điện qua mạch là

i I cos 100 t0

12

  

     (A). Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng:

A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

u i

cos 3 0,86

6 2

          

Câu 4: (ĐH - 2013): Đặt điện áp cĩ u220 2 cos100 t (V) vào hai đầu mợt đoạn mạch gồm điện trở cĩ R 100  , tụ điện có điện dung

0, 5.10 4

C

 (F) và cuợn cảm có đợ tự cảm L 1

 (H). Biểu thức của cường đợ dòng điện trong mạch là:

A. i 2, 2 cos 100 t A 4

 

    

  B. i 2, 2 2 cos 100 t A

4

 

    

 

C. i 2, 2 cos 100 t A 4

 

     D. i 2, 2 2 cos 100 t A

4

 

     Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Cách 1:ZL   L 100 ; ZC 1 200

 C 

2 2 0

L C 0

L C

U 220 2

Z R (Z Z ) 100 2( ) I 2,2

Z 100 2 tan Z Z 1 0 : u trễ pha hơn i là

R 4 4

         



            

i 2, 2 cos 100 t (A) 4

 

     

Cách 2: Biểu thức dòng điện 0 u

L C

U i u

Z R i(Z Z )

  

 

(20)

Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Máy tính cầm tay: Fx 570ES, 570Es Plus: SHIFT MODE 1; MODE 2; SHIFT MODE 4

Nhập: 220 2 11 1

i 2, 2 cos 100 t (A)

100 (100 200)i 5 4 4

 

        

   

Câu 5: (ĐH - 2013): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích60cm2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:

A. 1, 2.10 Wb3 B. 4,8.10 Wb3 C. 2, 4.10 Wb3 D. 0, 6.10 Wb3 Hướng dẫn: Chọn đáp án C

4 3

max B.S 0, 4.60.10 2, 4.10 (Wb)

   

Câu 6: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8

 H và tụ điện có điện dung 1

6mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:

A. 440 V B. 330 V C. 440 3 V. D. 330 3 V.

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

0

0 2 2

L C

2 2 2 2

R L L

R L L

0 0 L

I U 11(A)

R (Z Z )

u u 100 3 u

u u 1 1 u 440(V)

I R I Z 11.20 11.80

  

  



 

   

             

        

Câu 7: (ĐH - 2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là:

A. 8 B. 4 C. 6 D. 15

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

3 4

1 1

2 2 U U 1 1 3

3 3 4 2 4

4 4

U N

U N U N N

U N U N N (1)

U N

 

  

 



(21)

Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Khi đổi vai trò các cuộn dây của M2 thì: 1 1 4

4 2 3

U N N

U '  N N (2)

Nhân vế theo vế (1) với (2):

2

1 1 1 1

4 4 2 2

U U N N 200 200

. 8

U U ' N N 12,5 50

 

    

 

Câu 8: (ĐH - 2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi Đặt vào hai đầu A, B điện áp uABU cos( t0   ) (V) (U0 ,

 , không đổi) thìLC 2 1, UAN 25 2 (V) và UMB 50 2 (V), đồng thời uAN sớm pha

3

 so vớiuMB . Giá trị của U0 là:

A. 12,5 7 V B. 12,5 14 V C. 25 7 V D. 25 14 V Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Cách 1: Ta nhận thấy:

AN MB L X X C X

U U U U U U 2U 2U Vẽ giản đồ véc tơ (nối đuôi), áp dụng định lí hàm số cosin:

2 2 2 0

(2U) (25 2) (50 2) 2.25 2.50. 2.cos120  U 12,5 14 V

0 X

U U 2 25 7 V

  

Cách 2: Bình phương vô hướng: UANUMB2U, ta được:

2 2 0 2

(25 2) (50 2) 2.25 2.50. 2.cos 60 (2U)  U 12,5 14 V

0 X

U U 2 25 7 V

  

Cách 3: Cộng số phức: uANuMBuLuXuXuC 2uX 2u

shift 23

AN MB

1 1

u (u u ) 50 100 25 14 0,33

2 2 3

 

       

 

U0 25 7 V

 

Câu 9: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u120 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 2L . Khi f f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi

2 1

f f f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại UL max . Giá trị của UL max gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V

(22)

Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Hướng dẫn: Chọn đáp án B

C L

2 2

2 2 2

f f f

C R C

L C,L max R C,L max

f U f U

1 1

f U f U

   

   

      

       

       

4 2

C,L max C,L max

1 U

1 U 138,56 (V)

2 U

 

 

      

Câu 10: (ĐH - 2013): Đặt điện uU cos t0  (V) (U0và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi LL1 và LL2điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lêch pha của điện áp ở hai đầu đoạn so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi LL0điện ápgiữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lêch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,41 rad B. 1,57 rad C. 0,83 rad D. 0,26 rad Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Từ công thức:tan ZL ZC ZL ZC R tan ZL R tan ZC R

          

C L

L 2 2 2 2 2 C

L C

U(R tan Z )

UZ U

U (R sin Z cos )

R (Z Z ) R R tan R

        

   

2 2

L C 0

U U R Z cos( )

  R     với 0

C

tan R

  Z Để UL maxthì   0.

LL1 và LL2thì UL1UL2, từ đó suy ra: cos(   1 0) cos(  2 0), hay

1 2

1 0 2 0 0

( ) ( ) 0, 785 rad

2

  

            .

Câu 11: (ĐH - 2013): Đặt điện áp uU cos t0  (U0và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi

CC0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u 1 0 1 2

 

      và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u

2 1

2

    và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :

A. 130 V B. 64 V C. 95 V D. 75 V

(23)

Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Cách 1:

Khi gặp các bài toán liên quan đến độ

lẹch pha của các dòng điện trong hai trường hợp do sự thay đổi của các thông số của mạch, ta phải vẽ hai giản đồ véc tơ. Hai giản đồ này có chung véctơ tổng U . Để giải quyết bài toán này, chúng ta tịnh tiến hai giản đồ lại gần nhau sao cho véc tơ tổng trùng nhau.

Ta đã biết với mạch RLC nối tiếp thì: UURULUC UR ULC

(URcùng pha với I , cònULC thì vuông pha với I ).

Vì hai dòng điện vuông pha với nhau thì tứ giác trên giản đồ ghép là hình chữ nhật.

Do đó: 2 1

C C1 C C 2

R1 LC2 1 2 L C2 I 2I

Z Z ;Z Z

R 2 LC1 2 1 C1 L 3

U U I R I (Z Z )

U U I R I (Z Z )

   

 

    

C

L L

C

C L

R 3 Z Z Z 2R

3 Z 5R

3R (Z Z )

      

   

  

  

Ban đầu: 0 0 0RL 2 2

2 2

RL

U 45 2

U I Z Z R (2R 5R) 90 (V)

Z R 4R

      

Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ kếp lấy trục U làm chuẩn

Ta thấy:

R2 R1

RL2 RL1 2 1

L2 L1

C1

2 1 C2

U 3U 3a

U 3U I 3I

R 3U 3b

C 3C Z Z

3

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 34: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.. Điểm M

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ

Câu 37: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ truyền sóng là v và biên độ không đổi.. Biết khoảng cách cực

Các hạt sinh ra có khối lượng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt ban đầu: phản ứng thu năng lượng...

Câu 37: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, một học sinh thực hiện như sau: tăng tần số của máy phát dao động thì thấy

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếpA. Gọi

dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn T thì điện

Câu 14: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế hai đầu bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần