• Không có kết quả nào được tìm thấy

KÌ THI KSCL ÔN THI THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KÌ THI KSCL ÔN THI THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH

KÌ THI KSCL ÔN THI THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề);

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 435

Câu 1: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 600 rồi thả nhẹ. Lấy g10 m s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là:

A. 10 5 3m s2 B. 10 3 m s2 C. 10 6 3m s2 D. 0 m s2

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 4 mm là:

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6

Câu 3: Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào.

A. Tần số dao động riêng của mạch. B. Điện dung C C. Điện trở R của cuộn dây D. Độ tự cảm Câu 4: Tính công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại U0 100V , cường độ dòng điện cực đại I0 2A và độ lệch pha của điện áp và dòng điện là  350

A. 123 W B. 41 W C. 82 W D. 9W

Câu 5: Hãy chọn câu đúng.Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:

A. 40dB B. 100dB C. 20dB D. 30dB

Câu 6: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?

A. u uRuLuC. B. UUR2(ULUC)2 . C. U URULUC. D. U U  RULUC . Câu 7: Một con lắc lò xo một đầu cố định , đầu kia gắn với vật nhỏ . Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo . Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên , vật có vật tốc 2 m/s . Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên vật có vận tốc 1,55 m/s . Tần số góc của con lắc có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây :

A. 20 rad/s . B. 40 rad/s . C. 30 rad/s . D. 10 rad/s .

Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i2 2cos100t (A).Cường độ hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 4 A B. I = 1,41 A C. I = 2 A D. I = 2,83 A

Câu 9: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

Câu 10: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.

Câu 11: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 2 (V). B. 1 (V). C. 4 (V). D. 6 (V).

Trang 1/4 - Mã đề thi 435

(2)

Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 8/3(s) B. 16/3 (s) C. 2/3(s) D. 4/3(s)

Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?

A. m = D.V B.

A t

n F I m

. .

. C. It

n F A

m . D.

F I A

n t m

. .

.

Câu 14: Gọi , , ,n n nc l Lnv là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

A. ncnL  nl nv B. nc  nl nLnv C. ncnL  nl nv D. nc  nl nLnv

Câu 15: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm, dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v60 cm s. Tần số dao động của hai nguồn là:

A. 30 Hz B. 40 Hz C. 25 Hz D. 15 Hz

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R.

Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 1 (Ω). D. R = 2 (Ω).

Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động:

A. nằm ngang. B. Trùng với phương truyền sóng.

C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.

Câu 18: Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng

điện trong mạch là :

u i 3

    

A. Mạch có tính cảm kháng B. Mạch có tính trở kháng C. Mạch có tính dung kháng D. Mạch cộng hưởng điện

Câu 19: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là

A. 1000 V. B. 2000 V. C. 500 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 20: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1

A. U1 = 4 (V). B. U1 = 8 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 1 (V).

Câu 21: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nguồn phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?

A. 10%. B. 1,6%. C. 6,4%. D. 2,5%.

Câu 22: Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?

A. 11. B. 16. C. 13. D. 15.

Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m một đầu cố định đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 200g đặt nằm trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 .Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động.Thời gian dao động của vật là:

A. 0.34 (s) B. 0,628 (s) C. 3,14 (s) D. 6.28 (s)

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

Trang 2/4 - Mã đề thi 435

(3)

Câu 25: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?

A. m

T 2 k B. T 2 gl C.

m

T 2 k D.

k T 2 m

Câu 26: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng 120 cm. Tính khoảng cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là

3

 .

A. d = 20 cm. B. d = 15 cm C. d = 30 cm D. d = 24 cm

Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 9 vân sáng liên tiếp đo được là 10,75 ± 0,64%

(mm). Kết quả bước sóng đo được bằng

A. 0,60 µm ± 0,31%. B. 0,67 µm ± 0,93%. C. 0,67 µm ± 0,31%. D. 0,60 µm ± 0,93%.

Câu 28: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:

A. f = 60p/n. B. f = np/60. C. f = 60n/p. D. f = pn.

Câu 29: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là

A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51

Câu 30: Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Ampe (A). D. Vêbe (Wb).

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

Câu 32: Đồ thị trên hình vẽ diễn tả dòng điện trong mạch điện dân dụng Việt Nam thì đoạn OC diễn tả khoảng thời gian bao nhiêu?

A. 1/150 s B. 1/50 s C. 1/200 s D. 1/100 s

Câu 33: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là:

A. U = 10 V B. U = 70 V C. U = 35 V D. U = 50 V

Câu 34: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng . Trên dây , khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2 mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3 mm đều bằng 10 cm . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 36 cm . B. 30 cm . C. 27 cm . D. 33 cm .

Câu 36: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là

A. 2.10-9C B. .8.10-9C C. 4.10-9C D. 10-9C

Trang 3/4 - Mã đề thi 435

(4)

Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là

A. đường elip. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường parabol.

Câu 38: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức nào ?

A. D

ia

B. a

iD

C. i aD D.

D i a

Câu 39: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A. A = UI. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = EIt.

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là:

A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và điện trở thuần.

C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây và điện trở thuần.

------ HẾT ---

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 4/4 - Mã đề thi 435

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây được xác định dựa trên quy tắc bàn

A. Từ trường có độ lớn 0,15 T có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây, có chiều từ ngoài vào trong. Vẽ hình, xác định lực và độ lớn của các lực từ tác dụng lên

a) + Để lực căng dây treo bằng không thì trọng lực và lực từ lên dây dẫn thẳng MN phải bằng nhau và lực từ phải hướng lên trên, theo quy tắc bàn tay trái thì cường độ

Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vector cảm ứng từ; có chiều được xác định theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn

Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi

Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và

Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và

Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và