• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 2,0 a Thay m1 vào hệ ta có x y x y

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 2,0 a Thay m1 vào hệ ta có x y x y"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

———————

(Hướng dẫn chấm có 03 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN

Dành cho tất cả các thí sinh

—————————

A. LƯU Ý CHUNG

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.

B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm

1 2,0

a

Thay m1 vào hệ ta có: 2 1

1 2

2 x y

x y

  

  

 0,25

 

2 2 2

1 1 1

1 3 3

1 2 1 0 1 0

2 2 2

x y x y x y

y y y y y y

     

  

  

  

        

  

  

0,75 1

1 2

2 3

1 2

2 1

2 x

x y y

y x

y

y

  

  

   

 

   

   

Vậy, hệ có nghiệm

 

x y; là 3 1 2 2;

 

 

  và

 1; 2

.

0,5

b

Thay y3x1 vào hệ có:

 

2 2

(3 1) 1

( 3) 2

1 3 1 2 2 3 5 0

2 mx x

m x

x x x x

  

   

 

       

 0,25

( 3) 2

1 1 5 19 2 5

m x

x m

x m

 

  

   

   

Vậy, m1 hoặc 19 m 5 .

0,25

2 2,0

a Đường thẳng

 

d đi qua điểm 1 1; 2 A  

1 3

2 m

     0,5

5 m 2

  . Vậy, 5

m2 thì

 

d đi qua điểm 1 1; 2

A  . 1,0 b

 

d cắt các trục toạ độ tại các điểm A

0;m

và ; 0

3 Bm

 

  0,25

9 . 18 . 18 2 54 3 6

OAB 3

S  OA OB  m m  m    m 0,25

(2)

2

3 2,0

a Điều kiện: 0 x 1 0,5

  

15 11 3 2 2 3 15 11 3 2 2 3

2 3 1 3 1 3 1 3

x x x x x x

P x x x x x x x x

     

     

        0,25

        

  

3 2 3 2 3 1

15 11

1 3 1 3

x x x x

x

x x x x

    

  

    0,25

x151



x11x 3

 

5xx18



xx93

 

    0,25

  

  

1 2 5 2 5

1 3 3

x x x

x x x

  

 

   0,25

b

3

 

3

2 5 5 2 2 5

3

x m

x P m x m x m x

x

 

         

0,25

Đối chiếu ĐK có: 2

0 1 3 2

5

m m

       . Vậy,   3 m 2 0,25

4 3,0

C' B'

K A1 O

A' F

E

D H B C

A

a Do BECBFC90o suy ra tứ giác BFEC nội tiếp 0,5

AEF ABC

  (cùng bù với góc CEF) và BACFAE

Từ đó suy ra AEF∽ ABC(đpcm). 0,5

b Ta có BCK90 ,o AHBCAH/ /KC Lại có BAK90 ,o CHABCH/ /AK

tứ giác AHCK là hình bình hành

0,5

Ta có: 1 (1)

' AA AEF ABC AE

AB AA

 ∽    , trong đó: AA’ là trung tuyến ABC, AA1

là trung tuyến AEF

Do '

 

2

2 ' 2

AE AB AE AB AE OA KBC KC KB OA

BAC BKC ABE

R AB R

   ∽       

0,25

Từ (1) và (2) suy ra: 1 ' 1

. '. '

' AA OA

R AA OA AA

AAR   . 0,25

c Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AC, AB

Ta có: OB'AC OC, ' ABOA OB OC', ', ' lần lượt là đường cao của các tam giác OBC, OCA, OAB.

0,25

(3)

3

1( '. '. '. )

ABC OBC OCA OAB 2

SSSSOA BCOB ACOC AB 2SABC OA BC'. OB AC'. OC AB'.

    (3)

0,25

Theo phần b suy ra: ' . 1 ' OA R AA

AA , mà 1 ' AA

AA là tỷ số giữa 2 trung tuyến của 2 tam giác đồng dạng AEF và ABC nên 1

' AA EF AABC . Tương tự có: ' .FD; ' .ED

OB R OC R

AC AB

  ,

thay vào (3) ta được: 2SABCR EF( FDDE)

0,25

Do ADAA'AO OA 'AD R OA', dấu bằng xảy ra khi A là điểm chính giữa cung lớn BC

R không đổi, nên EFFDDE lớn nhất  SABC lớn nhất ADlớn nhất

A là điểm chính giữa của cung lớn BC.

0,25

5 1,0

Với n  3 n! 6

Ta có: 3 1 2; 4 1 3;5     2 3; 6   1 2 3 khẳng định đúng với n3. 0,25 Giả sử khẳng định đúng với nk k

3,k

.

Ta đi chứng minh khẳng định đúng với n k 1. Thật vật:

Giả sử a là số nguyên dương tuỳ ý và a

n1 !

, chia a cho n1 với số dư r và thương d. Khi đó: ad n

 1

r, 0  r n 1.

Theo giả thiết, do

1

!

m i i

d n d d

  

trong đó di

1 i m

là các số tự nhiên khác nhau từng đôi một, và là ước của n!.

0,25

Đồng thời mn. Khi đó: ad n1

  1

... dm

n 1

r và tổng này có không quá n1 số khác nhau từng đôi một và đều là ước của

n1 !

(đpcm). 0,5

---Hết---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết tổng hai chữ số của số đó bằng 11 và nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì ta được số mới lớn hơn số ban đầu 27

Có thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã

Tìm m để hệ phương trình

Với mỗi cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và tỉnh thứ hai thì có cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.. Vậy BĐT được

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với

[r]