• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 5 a Giải phương trình với m 1 1,0 Thay m 1 vào (1) ta có: x22x x 1)2 0

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 5 a Giải phương trình với m 1 1,0 Thay m 1 vào (1) ta có: x22x x 1)2 0"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

———————

(Hướng dẫn chấm có 03 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN

—————————

A. LƯU Ý CHUNG

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.

B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,50 điểm

Câu 1 2 3 4

Đáp án D B C A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm

5 a Giải phương trình với m 1 1,0

Thay m 1 vào (1) ta có: x22x 1 0 0,50

(x 1)2 0

   0,25

1

  x . Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x 1. 0,25 b Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Gọi x1, x2 là hai nghiệm

(có thể bằng nhau) của phương trình (1). Tính biểu thức Px14x24 theo m, tìm m để P đạt giá trị nhỏ nhất.

1,5

Có   ' 1 m 0,25

(1) có nghiệm         ' 0 1 m 0 m 1 0,25

Theo công thức Viet ta có: 1 2

1 2

2 x x x x m

  

  

 0,25

Áp dụng tính được: Px14x24 2m216m16 0,25

Ta có P2

m1

212

m 1

2 0,25

Do m 1 nên suy ra M2, dấu “=” khi và chỉ khi m 1, khi đó x1x2  1

Vậy Pmin = 2 khi m 1. 0,25

6 Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của số đó bằng 11 và nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì ta được số mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị.

1,5

Gọi chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b. Điều kiện: ,

1 9, 0 9

a b N

a b

 

    

 0,25

(2)

Tổng các chữ số bằng 11 nên ta có: a b 11 (1) 0,25 Đổi hai chữ số cho nhau được số tăng thêm 27 đơn vị nên ta có:

10b a 10a b 27     b a 3 b a 3(2) 0,25

Thế (2) vào (1) ta có: 2a   3 11 a 4 (3) 0,25

Thế (3) vào (2) ta có: b7 0,25

Vậy số cần tìm bằng 47.

Chú ý: Nếu học sinh nêu đủ và thử hết các trường hợp 29, 92, 38, 83, 47, 74, 56, 65 sau đó chọn được đáp án là 47 thì cũng cho điểm tối đa.

0,25 7

a Chứng minh các tứ giác ABFM BCNE MEFN, , nội tiếp. 1,5

+ MAFMBF450suy ra tứ giác ABFMnội tiếp 0,50

+ EBNECN 450suy ra BCNE nội tiếp 0,50

DoABFM nội tiếp và MAB900MFB900MFN 900(1) Do BCNE nội tiếp và BCN 900BEN 900MEN 900(2) Từ (1)&(2) suy ra MEFN nội tiếp.

0,50 b Gọi H là giao điểm của MF với NE và I là giao điểm của BH với MN. Tính độ dài BI

theo a. 1,0

Có H là trực tâm MBN nên BIMN 0,25

Do MABF nội tiếp  ABMAFM (1) 0,25

Do EBFH nội tiếp MBIAFM (2). Từ (1), (2) suy ra: ABMMBI (3) 0,25 Từ (3) suy ra BAM BIM, suy ra BIBAa hay BIa. 0,25 c Tìm vị trí của M và N sao cho diện tích tam giác MDN lớn nhất. 0,5

; ;

AMB IMB AM IM INB CNB CN IN

         

2

AM CN IM IN

MD AM CN DN MN MD DN a MN MD DN

   

      

   

Đặt , , ( 0 , 0 ) 2 2

MDN 2 DMx DNy  x a  y aMNxySxy

0,25 I

H E

F B A

D C

M

N

(3)

Bài toán đưa về: Xác định x và y thỏa mãn x y x2y2 2a sao cho xy lớn nhất.

Ta có:

2 2

2 2

2

2 , 2

2 (2 2)

2 (2 2) 2 (3 2 2)

2 2

x y xy x y xy

a x y x y xy

xy a a xy a

   

      

      

2(3 2 2)

MDN 2

S xy a

   

Dấu “=” khi x y a(2 2)

Vậy khi DMDNa(2 2) thì MDN có diện tích lớn nhất bằng a2(3 2 2)

0,25

8 Cho các số thực ,x y thỏa mãn x2y2 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của biểu thức M  3xyy2. 1,0

Nếu y 0 M 0

Xét y0 ta có 2 2 22 2

 

3 3 1

3 1

1 xy y t M xy y

x y t

 

   

  , với t x

y. Ta có

 

1 Mt2 3tM 1 0 2

 

0,25

* M0, phương trình (2) có 1 3 t  .

* M0, để tồn tại t thì phương trình (2) phải có

  

2

1 3

3 4 4 3 2 1 2 0 2 2

0

M M M M M

M

  

         

 

0,25

Với 1 3

 

; 3; 1 , 3 1; min 1

2 2 2 2 2 2

M t x y     M

               0,25

Với 3 1

 

; 1; 3 , 1; 3 max 3

2 3 2 2 2 2 2

M t x y     M

            0,25

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng mỗi đồ vật có kích thước (3 chiều) và trọng lượng xác định. Các phương tiện vận tải là giống nhau có cùng sức chứa và trọng tải xác định. Cần xếp các đồ

Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được một số gấp 7 lần số

Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được một số mới lớn hơn số cần tìm 18 đơn vị.. Tìm

Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị và nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì đƣợc thƣơng là 6 và

[r]

4) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta nhận được số mới bé hơn số ban

[r]

Đến bến đỗ có 5 hành khách