• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 2 (1 điểm): Định tham số m để phương trình m2x22m3x m

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 2 (1 điểm): Định tham số m để phương trình m2x22m3x m"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM Trường THPT Lương Thế Vinh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx22x1.

Câu 2 (1 điểm): Định tham số m để phương trình

m2

x2

2m3

x m  1 0 có hai

nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x12x22 3x x1 21.

Câu 3 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau

a) 2x24x  5 3 3x26x b)

2 2

3 2

3 2

x x y

y y x

  



 



Câu 4 (1 điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với

1; 2 ;

   

1;2 ; 4; 1

A   B C  . Xác định tọa độ trực tâm Hcủa tam giác ABC. Câu 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC có AB5;AC8, góc A60.

a) Tính độ dài cạnh BC, trung tuyến AM .

b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN 3, tính độ dài đoạn thẳng AN. Câu 6 (1 điểm): Một người ném một quả bóng với quỹ

đạo là một phần đường Parabol

 

P :

 

2 0

y ax bx c a  . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ O tại vị trí chân người ném bóng, trục Ox nằm trên mặt đất (x y, được tính bằng mét) (xem hình bên). Quả bóng được ném lên từ độ cao 2,5 mét so với mặt đất, Parabol có đỉnh 2;9

I 2

 

 . Hỏi vị trí bóng chạm mặt đất cách chân người đó bao nhiêu mét?

- HẾT - Lưu ý: Học sinh ghi “ĐỀ LẺ” vào bài làm của mình.

ĐỀ LẺ

(2)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM Trường THPT Lương Thế Vinh

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx22x1.

Câu 2 (1 điểm): Định tham số m để phương trình

m3

x2

2m5

x m  2 0 có hai

nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x12x22 3x x1 21.

Câu 3 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau

a) 2x24x  2 7 3x26x b)

2 2

3 2

3 2

x x y

y y x

  



 



Câu 4 (1 điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với

1; 1 ;

    

1;3 ; 4;0

A   B C . Xác định tọa độ trực tâm Hcủa tam giác ABC. Câu 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC có AB8;AC 5, góc A60.

a) Tính độ dài cạnh BC, trung tuyến AM

b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho CN 4, tính độ dài đoạn thẳng AN. Câu 6 (1 điểm): Một người ném một quả bóng với quỹ

đạo là một phần đường Parabol

 

P :

 

2 0

y ax bx c a  . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ O tại vị trí chân người ném bóng, trục Ox nằm trên mặt đất (x y, được tính bằng mét) (xem hình bên).

Quả bóng được ném lên từ độ cao 2,5 mét so với mặt đất, Parabol có đỉnh 2;9

I 2

 

 . Hỏi vị trí bóng chạm mặt đất cách chân người ném bóng bao nhiêu mét?

- HẾT - Lưu ý: Học sinh ghi “ĐỀ CHẴN” vào bài làm của mình.

ĐỀ CHẴN

(3)

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10 – HKI/1920

Câu Đề lẻ Điểm Đề chẵn

1 TXĐ: D=R Sự biến thiên

Đồng biến:

1;

, nghịch biến

;1

Đồ thị:

Đỉnh I

1; 2

, trục đx: x=1 Bảng giá trị

1;2 ; 0; 1 ; 1; 2 ; 2; 1 ; 3;2

 

 

 

  

TXĐ: D=R Sự biến thiên

Đồng biến:

 1;

, nghịch biến

 ; 1

Đồ thị:

Đỉnh I

 1; 2

, trục đx: x=-1 Bảng giá trị

3;2 ; 2; 1 ; 1; 2 ; 0; 1 ; 1;2

 

 

 

 

 

  

2   12m1

Pt có hai nghiệm pb khi 0 0

0 1

12 a m

m

 

  

   

 

Theo Viete

1 2

1 2

2 1

2 S x x m

m P x x m

m

    

 

  



Ta có

 

2

 

2 2

1 2 3 1 2 2 1 5 2

x x x x m m m

2 14 1 0

m m

 

7 5 2 7 5 2

m m

       (nhận cả 2)

12m 1

  

Pt có hai nghiệm pb khi 0 0

0 1

12 a m

m

 

  

    

 

Theo Viete

1 2

1 2

2 1

2 S x x m

m P x x m

m

    

 

  



Ta có x12x22 3x x1 2

2m1

2 5m m

2

2 14 1 0

m m

 

7 5 2 7 5 2

m m

     (nhận cả 2)

3 a)

2 2

2x 4x  5 3 3x 6x Đặt tx22x, pt trở thành

 

2

2 5 3 3

3 3 0

2 5 3 3

t t

t

t t

  

  

    

1 2( ) 2( ) 9 t

t n

t l

 

 

 

Ta có

2 2 2 1 3 1 3

x x   x   x

2 2

2x 4x  5 7 3x 6x Đặt tx22x, pt trở thành

 

2

2 2 3 7

3 7 0

2 2 3 7

t t

t

t t

  

  

    

7 3

3( ) 17( )

9 t

t n

t l

 

 

Ta có x22x     3 x 1 x 3

3 b)

 

 

2 2

3 2 1

3 2 2

x x y

y y x

  



 



Lấy (1) trừ (2) theo vế

x y x y



  1

0

 

 

2 2

4 3 1

4 3 2

x x y

y y x

  



 



Lấy (1) trừ (2) theo vế

x y x y



  1

0
(4)

TH1: x y, thay vào (1)

2 0

5 0

5 x x x

x

 

    

0 0

5 5

x y

x y

  

  

TH2: y 1 x, thay vào (1)

2 2 0 1 2

x        x x x

1 2

2 1

x y

x y

   

   

Kết luận: hệ pt có 4 nghiệm

    

0;0 ; 5;5 ; 1;2 ; 2; 1

 

TH1: x y , thay vào (1)

2 0

7 0

7 x x x

x

 

    

0 0

7 7

x y

x y

  

  

TH2: y 1 x, thay vào (1)

2 1 13 1 13

3 0 2 2

x     x x  x

1 13 1 13

2 2

1 13 1 13

2 2

x y

x y

 

  

 

  

Kết luận: hệ pt có 4 nghiệm

   

0;0 ; 7;7 ; 1 13 1; 13 ; 1 13 1; 13

2 2 2 2

       

   

   

   

4 Gọi H x y

 

,

   

   

1, 2 , 1, 2

3, 3 ; 5,1

AH x y BH x y

BC AC

     

  

 

 

Ta có

4

0 3 3 3 3

5 7 1

0

3 AH BC x y x

BH AC x y y

 

     

  

      

 

 



 

 

Vậy 4 1; H3 3

Gọi H x y

 

,

   

   

1, 1 , 1, 3

3, 3 ; 5,1

AH x y BH x y

BC AC

     

  

 

 

Ta có

4

0 3 3 0 3

5 8 4

0

3 AH BC x y x

BH AC x y y

 

     

  

      

 

 



 

 

Vậy 4 4; H3 3

5a)

b)

2 2 2

2 cos 49

7

BC AB AC AB AC A

BC

2 2 2

2 2 2 129

4 4

129 2

AB AC BC AM

AM

 

 

 

2 2 2

cos 1

2 7

AB BC AC

B AB BC

2 2 2 208

2 cos

7 4 91

7

AN AB BN AB BN B AN

     

 

2 2 2

2 cos 49

7

BC AB AC AB AC A

BC

2 2 2

2 2 2 129

4 4

129 2

AB AC BC AM

AM

 

 

 

2 2 2

cosC 1

2 7

AC BC AB AC BC

2 2 2 247

2 cosC

7 247

7

AN AC CN AC CN AN

     

 

6 Từ đề bài ta có các pt 2,5

c

4a2b c 4.5 4a b 0

Từ đề bài ta có các pt 2,5

c

4a2b c 4.5 4a b 0

(5)

Giải hệ phương trình ta được 1; 2; 2,5

a 2 b c

Suy ra pt

 

: 1 2 2 2,5

P y 2 x x Cho 1 2 2 2,5 0

2 x x

giải được 1(1) 5( )

x   x n

Vậy khi bóng chạm đất thì cách chân người đó 5m

Giải hệ phương trình ta được 1; 2; 2,5

a 2 b c

Suy ra pt

 

: 1 2 2 2,5

P y 2 x x Cho 1 2 2 2,5 0

2 x x

giải được 1(1) 5( )

x   x n

Vậy khi bóng chạm đất thì cách chân người đó 5m

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một máy không đồng thời sản xuất 2 loại sản phẩm cùng một thời điểm.. Tính số tiền lãi lớn nhất mà xưởng đó có thể thu được trong

2) Tính chu vi và diện tích tam

Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần sản xuất trong một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi

Trong các phòng ở khách sạn, bên cạnh bộ khóa cửa chính còn có một phụ kiện hữu ích khác chính là door guard (chốt trượt mở an toàn) (tham khảo hình bên

Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;.. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm kép. a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác

Đề thi trắc nghiệm Toán cao cấp với 5 câu hỏi thuộc các chủ đề hàm số, giới hạn, đạo hàm, tích phân và số

Tính AD CA theo a. a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam