• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hệ thống bài tập trắc nghiệm đạo hàm – vi phân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hệ thống bài tập trắc nghiệm đạo hàm – vi phân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

T TÀ À I I L LI IỆ ỆU U T TH H AM A M K KH HẢ ẢO O T T OÁ O ÁN N H H Ọ Ọ C C P PH H Ổ Ổ T TH H ÔN Ô NG G

____________________________________________________________________________________________________________________________

  .  

f u  u f u  

  

 

-

---

CH C H UY U YÊ ÊN N Đ ĐỀ Ề ĐẠ Đ ẠO O HÀ H ÀM M, , V VI I P PH HÂ ÂN N

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

 ĐẠĐẠOO HHÀÀMM ĐĐAA TTHHỨỨCC ++ HHỮỮU U TTỶỶ ((CCƠƠ BBẢNẢN))

 ĐẠĐẠOO HHÀÀMM CCHHỨỨAA CCĂĂNN ++ GGIIÁÁ TTRRỊỊ TTUUYYỆỆTT ĐĐỐỐII ((CCƠƠ BBẢẢNN))

 ĐẠĐẠOO HHÀÀMM HHÀÀMM SSỐỐ LLƯƯỢỢNNGG GGIIÁÁCC ((CCƠƠ BBẢẢNN))

 VIVI PPHHÂÂNN ((CCƠƠ BBẢNẢN))

 ĐẠĐẠOO HHÀÀMM CCẤẤPP CCAAOO ((VVẬẬNN DDỤỤNNGG CCAAOO))

 ĐẠĐẠOO HHÀÀMM HHÀÀMM HHỢỢPP,, ĐĐẠẠOO HHÀÀMM HHÀÀMM ẨẨNN ((VVẬẬNN DDỤỤNNGG CCAAOO))

 MỘMỘTT SSỐỐ BBÀÀII TTOOÁÁNN TTỔỔNNGG HHỢỢPP VVẬẬNN DDỤỤNNGG CCAAOO

TH T HÂ ÂN N T TẶ ẶN N G G T T OÀ O ÀN N T TH HỂ Ể Q QU UÝ Ý T TH HẦ ẦY Y C CÔ Ô V VÀ À C CÁ Á C C E EM M H HỌ ỌC C S SI IN NH H T TR RÊ ÊN N T TO OÀ ÀN N Q QU UỐ ỐC C

CRCREEAATTEEDD BBY Y GGIIAANNGG SSƠƠNN ((FFAACCEEBBOOOOKK));; GGAACCMMAA11443311998888@@GGMMAAIILL..CCOOMM ((GGMMAAIILL));;TTEELL 00333333227755332200 THTHÀÀNNHH PPHỐHỐ TTHHÁÁII BBÌNÌNHH –– TTHHÁÁNNGG 44//22002211

(2)
(3)

3 CƠ BẢN ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(HÀM SỐ ĐA THỨC + HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỶ P1) _______________________________

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y x 33x.

A. 3x23 B. 2x – 1 C. 3x D. 3x23x

Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của đạo hàm hàm số y x 32x28x9.

A. 1 B. 20

3 C. 1,4 D.

5 6 Câu 3. Tính theo m đạo hàm của hàm số

4 5

y x m x

 

. A.

 

2

5 4

4 5

m x

 B. Kết quả khác C.

 

2

5 4

4 5

m x

D.

 

2

4

4 5

m x

 Câu 4. Cho hàm số

y  x

3

 3 x

2

  x 2018

. Tính tổng các nghiệm của phương trình y 0.

A. 5 B. – 2,5 C. 2 D. 4

Câu 5. Cho hàm số 2 1 2 y mx

x

 

 . Tìm m để đạo hàm của hàm số đã cho bằng 25 2

4 4

m

x x

  .

A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 4

Câu 6. Hàm số f (x) xác định trên R thỏa mãn

   

4

lim 4 6

4

x

f x f x

 

. Phương trình

x

2

 6 x  f    4

có bao

nhiêu nghiệm dương ?

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 7. Tìm tổng các giá trị m để đạo hàm của hàm số

y x 

4

 6 mx

2

 8 m

bằng

4x

3

 m x

2 .

A. 14 B. 6 C. 8 D. 12

Câu 8. Cho hàm số

   2 

2

1 f x x

x

 

. Tính tổng các nghiệm của phương trình

 

 

2

2

9 2018 1

x x

f x x

 

 

.

A. 6 B. 4,75 C. 7,25 D. 5,5

Câu 9. Cho hàm số y x 33mx23mx1. Tìm điều kiện tham số m để phương trình y 0vô nghiệm.

A. 1 < m < 4 B. 0 < m < 1 C. 2 < m < 5 D. 1 < m < 7 Câu 10. Cho hàm số 42 3

1 y x

x

 

 . Tính tổng các nghiệm của phương trình y 0.

A. – 4 B. – 2,5 C. – 1,5 D. – 1

Câu 11. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng

x

3

 x

?

A.

x

4

 x

2 B.

4 2

4 2 5 x x

 

C. 3x23x D.

3 x

2

 1

Câu 12. Cho

f x    x

4

 2018 x

2

 10

. Có bao nhiêu số nguyên x thuộc khoảng (– 20;20) để

f x     0

?

A. 19 B. 10 C. 8 D. 16

Câu 13. Tính tổng các nghiệm của phương trình y 0theo k khi

y x 

3

  ( k 1) x

2

 ( k

2

 3) x  2019

.

A.

1

3 k 

B. 2.

1 3 k 

C.

2 2 3 k 

D.

2 1 3 k 

Câu 14. Biết rằng

 

2

2 7

3 3

ax a b

bx bx

  

  

  

  

với a, b khác 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. 4a = b B. a = b C. 4a + b = 0 D. 7a = 2b

Câu 15. Cho hàm số

y x 

4

 6 k x

2 2

 2 kx  5

. Tìm tổng S gồm các giá trị k để

y    1  2018 k  1

.

A. S = – 1992 B. S = – 168 C. S = – 69 D. S = – 27

Câu 16. Cho hàm số

y   x

2

  x 2 

4. Có bao nhiêu số nguyên x < 100 thỏa mãn

y   9( x

2

  x 2)

3 ?

A. 96 B. 67 C. 99 D. 52

Câu 17. Cho các hàm số

f x    x

3

 kx

2

 9 ; x g x    x

3

 (5 k  1) x

2

 k x

2

 7

. Tính tích các nghiệm của
(4)

phương trình

f x     g x     0

theo k.

A.

2

9

6 k 

B.

2

9

3 k 

C.

6 1

3 k 

D.

6 1 4 k 

Câu 18. Cho hàm số

y x 

3

 ( m  2) x

2

  2 m  1  x  4 x  7

. Tìm điều kiện của m để phương trình y 0có hai nghiệm trái dấu.

A. m < 0,5 B. m < 2,5 C. m < 2 D. m > – 2

Câu 19. Cho hàm số

  2 1

1 f x x

x

 

. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên x để

  27

4

( 1) f x   x

?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để đạo hàm của hàm số

f x    x

3

 (2 m  3) x

2

 (7 m  3) x  3

luôn luôn

không âm với mọi x.

A. 1 < m < 4 B.

11

0   m 4

C.

33

0   m 4

D.

2   m 7

Câu 21. Hàm số f (x) xác định trên R thỏa mãn

   

3

lim 3 3

3

x

f x f x

 

. Hỏi phương trình

x

2

 4 x  f    3

tổng bình phương các nghiệm là bao nhiêu ?

A. 20 B. 22 C. 37 D. 11

Câu 22. Cho hàm số

1

5

3

3

2

2

8 9

y x

x x x

    

. Tính a + b + c + d biết

a

6

b

4

c

3

y d

x x x

    

.

A. – 10 B. – 9 C. – 3 D. 4

Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |x| < 30 và

  ( x

2

  x 1)

3

    0

?

A. 30 B. 45 C. 29 D. 8

Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình

 

22

13 1

2

( 2 5)

x x

f x x x

 

 

 

, trong đó

  1

2

( 1) 4 f x  x

 

.

A. 13 B. 11 C. – 3 D. – 9

Câu 25. Biết rằng đạo hàm của hàm số

7 4 y ax

x b

 

bằng

 4 

2

P

x b 

. Khi đó P bằng

A. ab – 28 B. ab + 7 C. 2ab – 7 D. ab – 7

Câu 26. Hàm số f (x) có hệ số tự do bằng 4 và có đạo hàm là

f x   2 x 1

2

   x

. Biết rằng phương trình

  2 4

f x   x

có nghiệm duy nhất, nghiệm đó thuộc khoảng nào ?

A. (1;2) B. (0;1) C. (2;3) D. (4;5)

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để

1

0, 4

4

mx x m

x m

 

    

  

 

.

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 28. Tìm giá trị m để 1995 2

2 1 (2 1)

x m

x x

 

  

   

  .

A. m = 997 B. m = 992 C. m = 1000 D. m = 998

Câu 29. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để đạo hàm của hàm số 2 3 3 mx m

y m

 

  luôn nhận giá trị dương

A. 5 B. Vô số C. 4 D. 3

Câu 30. Cho hàm số 10 2 y mx

x m

 

 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để y   0, x

 

0; 2 .

A. 5 B. 4 C. 6 D. 9

Câu 31. Cho hàm số y

x24x2 (

3 x23). Tìm số nghiệm dương của phương trình y 

x24x2

2.

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

_________________________________

(5)

5 CƠ BẢN ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(HÀM SỐ ĐA THỨC + HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỶ P2) _______________________________

Câu 1. Cho Cho

 

2 3

2 1 2 1 b

x x a

x x

   

   

  . Tính S  a b?

A. S 29. B. S  23. C. S  22. D. S 30.

Câu 2. Hàm số f (x) có đạo hàm f x

  

x1



x3

2. Khi đó đạo hàm hàm số f x

23

có bao nhiêu nghiệm

A.4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 3. Hàm số

3 3 2

( ) 1

 

 

x x

f x x

 

3 2

( ) 3

1

  

 

ax bx cx d

f x x . Tính S a b c   

2

d.

A. S 

6

. B. S

4

. C. S 

18

. D. S 

8

.

Câu 4. Hàm số

3 2 2 1 2

x x

y x

 

  có đạo hàm là một biểu thức có dạng

 

2

2 4 2

ax bx c x

 

. Khi đó

2 2 2

a b c bằng

A. 2560. B. 1760. C. 2848. D. 110.

Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để đa thức đạo hàm của hàm số 1( 1) 3 ( 1) 2 4

y3 m x  m x mx có hai nghiệm phân biệt cùng âm.

A.0 < m < 1,5 B. 1 < m < 2 C. 2 < m < 3 D. 3 < m < 4 Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đạo hàm của hàm số 2

5 y x

x m

 

 nhận giá trị dương trên

 ; 10

A.1 B. Vô số C. 2 D. 3

Câu 7. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(2x1)(x2 x 2) ?

A. (x2 x 2)2 B. (x23x2)2 C. (x2 x 2)3 D. 2(x2 x 2)2 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y

5

x3

18

x

4

x

5

có dạng ax2 b c

 x  . Khi đó S

2

a

4

b

4

c là

A. S

50

. B. S

60

. C. S

70

. D. S

75

.

Câu 9. Đạo hàm của hàm số 22 3 2 y x

x x

 

  bằng biểu thức có dạng

 

2

2 2 2

ax bx c x x

 

  . Khi đó a b c

. .

A.

64

. B.

74

. C.

84

. D.

100

.

Câu 10. Đồ thị hàm số y ax 3bx2cx d đi qua hai điểm A (1;2), B (– 1;6) và đa thức đạo hàm có hai nghiệm 1; 1 . Tính a2b2 c2 d2.

A.18 B.26 C. 15 D. 23

Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để đạo hàm hàm số

2

3 2

y x m

x m

 

  nhận giá trị dương trên

;1

A.7 B. 8 C. 12 D. 4

Câu 12. Tìm tổng các giá trị m sao cho

2 2

6 2

2 4 4

x m m m

x x x

   

  

    

  .

A.5 B. – 2 C. – 6 D. 1

Câu 13. Đạo hàm của hàm số 2 12 ( 3) y x

x

 

 là biểu thức có dạng

2

( 3)4

ax bx c x

 

. Khi đó a b 

2

c

A. 48. B. 50. C. 44. D. 40.

Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đạo hàm hàm số x y x m

 nhận giá trị âm trên

1;

A.0 B.1 C. 2 D. 3

Câu 15. Đạo hàm của hàm số

2 2

3 1

1

x x

y x

 

   có dạng

 

2 2 12

ax bx c x

 

  . Tổng các nghiệm của phương trình

2 0

ax bx c  bằng bao nhiêu?

A. 1. B. 1. C.

0

. D. 2.
(6)

Câu 16. Cho hàm số 1 3 2

( 6) 1

y3x mx  m x . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc

10;10

để y 0 nghiệm ?

A.13 B.14 C.12 D. 10

Câu 17. Cho hàm số y x 2

 2

x

1 5 

x

3 

có đạo hàm y'ax3bx2cx. Khi đó a

10

b c bằng

A. 4. B.

31

. C.

51

. D.

34

.

Câu 18. Tìm m để đa thức đạo hàm hàm số y2x33(m1)x26mx1có hai nghiệm phân biệt với tổng bình phương hai nghiệm bằng 2.

A.m = 1 B. m – 1 C. m 2 D. m 1

Câu 19. Đạo hàm của hàm số

2 2

3 1 x x y x x

  

  bằng biểu thức có dạng

x2ax b x 1

2. Khi đó a

2

b bằng

A. 16. B.

16

. C. 

12

. D. 0.

Câu 20. Đạo hàm của hàm số

2 2

4 5

2 2

x x

y x x

 

   bằng

2

2 2

6( )

( 2 2)

x x a

y x x

  

    . Tìm a,.

A.a = 3 B. a = 2 C. a = 4 D. a = 5

Câu 21. Đa thức đạo hàm hàm số y x 32,5x2mx6có hai nghiệm x a x b ;  thỏa mãn 2 2 5 a b 9. Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào

A.(0;3) B. (0;1) C. (5;8) D. (4;6)

Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên m 

10;10

để hàm số

2x2 (1 m x m) 1

y m x

   

  có đạo hàm âm trên

2;

A.5 B. 10 C. 15 D. 20

Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 2 3 y mx

x m

 

  có đạo hàm âm trên từng khoảng xác định

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 24. Đa thức đạo hàm của hàm số 1 3 1 2

( 2) (2 1) ( 3) 2

3 2

y m x  m x  m x có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Tính tổng các giá trị m xảy ra.

A.1,5 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 25. Hàm số y f x( )có đạo hàm f(2x 1) (x1)(x2) (2 x3). Khi đó hàm số f x

21

có đạo hàm dương trên trên khoảng nào dưới đây

A. 5 2; 1

  

 

  B.

1;3

C. 1;1

2

 

 

  D.

1;3 2

 

 

 

Câu 26. Tìm m để đa thức đạo hàm của hàm số y x 33mx23(m21)x m 3mcó hai nghiệm phân biệt

1, 2

x x thỏa mãn điều kiện x12x22x x1 2 7.

A.m = 0 B. 1

m 2 C. 9

m 2 D. m 2

Câu 27. Hàm số y f x( )có đạo hàm f x  ( 2) x23x2. Khi đó đạo hàm hàm số f x( 24x7)đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.

 2; 1

B.

 3; 1

C.

1;

D.

2;0

Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để đa thức đạo hàm hàm số y mx 4mx x3 22016có ba nghiệm phân biệt.

A.m > 0 B. m < 0 C. m0 D. m

Câu 29. Biết đa thức đạo hàm 1 4 2 4 3

y x mx  có hai nghiệm thỏa mãn x 1;x3. Giá trị tham số m là

A.m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m 2

_________________________________

(7)

7 CƠ BẢN ĐẠO HÀM LỚP 11 THPT

(HÀM SỐ ĐA THỨC + HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỶ P3) _______________________________

Câu 1. Cho hàm số y x 33x23mx1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho y   0, x .

A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên m < 20 thỏa mãn 1

0, 2

x x

x m

 

    

  

  ?

A. 16 B. 18 C. 19 D. 14

Câu 3. Cho hàm số

y  x

3

 2 x

2

 mx  1

. Có bao nhiêu số nguyên m < 10 sao cho

y     0, x   1;2

.

A. 9 B. 8 C. 10 D. 6

Câu 4. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng (4x2)(x2 x 1) ?

A. (x2 x 1)2 B. 2(x2 x 1)2 C. (x2 x 1)3 D. 4(2x1) Câu 5. Tìm điều kiện để đạo hàm của hàm số f x( ) 2 x33x26mx1không thể dương trên miền (0;2).

A. m- 6 B. m2 C. m - 4 D. m > 3

Câu 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để

1

0, 4

2

x a x

x a

  

     

  

 

.

A. [2;3] B. (0;4) C. (1;2] D. (4;5]

Câu 7. Cho hàm số f x( )x33mx23(2m1)x2019. Tìm giá trị lớn nhất của m để f x( ) 0,  x (2;3).

A. m = 2 B. m = 1,5 C. m = 3 D. m = 3,5

Câu 8. Tính a + b biết hàm số y x 3(2a b x ) 2(5a2 )b x1có đạo hàm bằng 3(x1)2.

A. a + b = 4 B. a + b = 1 C. a + b = 2 D. a + b = 3

Câu 9. Cho hàm số y x 33x23mx m . Tìm m để hàm số đã cho có y 0trên miền [a;b] thỏa mãn |a – b| = 1.

A. m = 2 B. m = 2,25 C. m = 4 D. m = 3

Câu 10. Cho hàm số

3

1 2018

( ) 3 3

f x x

   x

. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

g x    f x     4

A. 6 B. 7 C. 8 D. 10

Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m để đạo hàm của hàm số

mx 2 m 3

y x m

 

 

luôn nhận giá trị dương trên từng khoảng xác định ?

A. Vô số B. 5 C. 6 D. 7

Câu 12. Cho hàm số y =

( x

3

 x

2

 5 x  1)

3. Có bao nhiêu số nguyên dương x < 10 thỏa mãn

y  3

.

A. 8 B. 4 C. 9 D. 12

Câu 13. Hàm số f (x) có đạo hàm

f x  ( )  x x (  2) (

2

x  3)

3. Tìm x để

f x  ( ) 0 

.

A. x > 3 hoặc x < 0 B. x > 4 C. 0 < x < 1 D. 1 < x < 4

Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm

f x  ( )  x x (  2)( x  3)

. Đạo hàm của hàm số

f x (

2

 2 ) x

nhận giá trị dương trên miền nào sau đây ?

A. (0;1) B. (1;3) C. (0;4) D. (– 2;– 1)

Câu 15. Cho 2

1

3 6 9

ax b

x x x

 

  

    

 

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Q a 

2

 b

2.

A. 0,25 B. 0,125 C. 1 D. – 1

Câu 16. Cho hàm số 2

1

3 2

1

6 9 3 3 1

y  x x  x x x

    

. Khi đó phương trình

2

5

3

4

( 1) ( 1)

y x x

   

 

có tổng

các nghiệm là

A. – 7 B. 1 C. – 6 D. 0

Câu 17. Hàm số bậc ba f (x) có đạo hàm

f x   

. Biết rằng đa thức

f x   

có hai nghiệm x = 0; x = 2 và đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm (0;5). Tính f (3).

A. 5 B. 7 C. 2 D. 1

Câu 18. Cho hàm số y(x2 x 3)(x32x1).

Tính a + b biết rằng y (ax1)(x32x 1) (3x2 b 1)(x2 x 3).

A. a + b = 4 B. a + b = 9 C. a + b = 5 D. a + b = 3

(8)

Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để phương trình

2

2 2 2

1

2 ( 2)

x m

x x x x

 

  

     

  có nghiệm.

A. 10 B. 11 C. 8 D. 7

Câu 20. Phương trình

x

2

 2  m  1  x m 

2

 4 m   3 0

có hai nghiệm a, b thỏa mãn điều kiện: biểu thức

 

3

P  a b   ab

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị tham số m tìm được nằm trong đoạn nào ?

A. [3;4] B. [4;5] C. [15;18] D. [0;1]

Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để phương trình

x

2

 4 x  2 m   7 0

có nghiệm không âm.

A. m > 2 B.

m  5,5

C. 2 < m < 4 D.

3,5   m 5,5

.

Câu 22. Phương trình

x

2

 2  m  1  x  4 m m 

2

 0

có hai nghiệm a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của

S   a b

.

A.

5

B.

11

C.

13

D.

2

Câu 23. Tìm điều kiện của m để phương trình

x

2

 3 x  5 m   2 0

có hai nghiệm phân biệt trong đoạn [– 3;2].

A.

17 4 m 16

  

B.

4 17

5   m 20

C. – 3 < m < 2 D.

17

4 m 4

   

Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để phương trình

x

2

 mx m 

2

   m 3 0

có hai nghiệm dương thỏa mãn tổng bình phương hai nghiệm bằng 4.

A. m = 4 B. m =

6  5

C. m =

1  3

D. m =

5  3

Câu 25. Với m là tham số thực, phương trình

x

2

 2 mx  4 m   4 0

có hai nghiệm phân biệt a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P a 

2

 b

2

 3 a

.

A. – 3 B. – 2,25 C. 4 D. – 1

Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số mx 9 y x m

 

 có đạo hàm âm trên

 ; 2

A. 10 B. 5 C. 6 D. 14

Câu 27. Cho hàm số y x 3ax2bx1. Biết rằng y

 

0 y

 

1 1. Khi đó a b bằng:

A.1. B. 2. C. 1. D.

0

. Câu 28. Cho hàm số

 

2 3 7

1

x x

f x x

 

  . Biêt rằng f x

 

0

có hai nghiệm x x1, 2. Tính T  x12x22 ta được kết quả:

A.

9

. B. 12. C.

5

. D. 4. Câu 29. Cho hàm số

2

2 1

x mx m

y x

 

  . Biết rằng phương trình y 

0

có hai nghiệm x1, x2. Với giá trị của tham số m nào sau đây thì x1x2 3.

A.0 . B.2 . C.2. D.3 . Câu 30. Cho hàm số 2

1

y x

x x

   . Tập nghiệm của bất phương trình 2 .x y 3y2 0 là A. 2;1

2

 

 

 . B.

 ; 2

. C. 2;1

2

 

 

 . D.

   ; 2

0;12

 . Câu 31. Cho f x

 

x3 x 7, g x

 

3x2 x 5. Bất phương trình f x

 

g x

 

có nghiệm là:

A.

 

0; 2 . B.

2; 

. C.

;0

. D.

; 0

 

2; 

.

Câu 32. Cho hàm số

  4 3

2

f x  x

2

x , Đạo hàm của hàm số f x

 

dương khi và chỉ khi : A. x 

7

. B.

4

x

3

. C.

4

x

3

. D.

4

x

3

. Câu 26. Cho hàm số y m x4mx22m3 . Tìm tất cả các tham số m để y 

0

,  x

0; 

.

A. m0 . B. m0 . C. m0 . D. m0 . Câu 26. Cho hàm số y x 3 2x2mx 21 m3 . Tìm tất cả các tham số m để y 

0

,  x

 

0; 2 .

A. m4 . B. 0 m 4. C. m0. D.   1 m 5

(9)

9 CƠ BẢN ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(HÀM SỐ CHỨA CĂN VÀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI P1) _______________________________

Câu 1. Tìm điều kiện của x để đạo hàm hàm số

y  x

2

 4

nhận giá trị dương.

A. x > 2 B. x > 0 C.

x  2

D. 0 < x < 2

Câu 2. Cho hàm số y =

x  1  x

2 . Tồn tại bao nhiêu giá trị x để

y  0

?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số

y  x

2

 4 x  3

.

A.

  

2

2

2 4 4 3

4 3

x x x

y x x

  

   

B.

2

2

4 3

4 3

x x x

y x x

 

   

C.

  

2

2

2 4 3

3 4 3

x x x

y x x

  

   

D.

y   2 x  4

Câu 4. Cho hàm số

  2 1

5 f x x

x

 

. Hỏi

f    6

gần nhất với giá trị nào ?

A. – 1,35 B. – 2,56 C. – 3,42 D. – 1, 68

Câu 5. Hàm số f (x) có đạo hàm

f x     x x

2

(  2)

. Hỏi khi đó đạo hàm của hàm số

f ( x

2

 4 x  8)

đổi dấu bao nhiêu lần ?

A. Không đổi dấu B. 2 C. 1 D. 3

Câu 6. Cho hàm số

y  x x

2

 2 x

. Phương trình

y   3 x

2

 2 x

có nghiệm dương nằm trong khoảng nào ?

A. (0;2) B. (2;4) C. (4;6) D. (10;13)

Câu 7. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x < 20 để

 x

2

 9 x  1    0

.

A. 11 B. 15 C. 18 D. 7

Câu 8. Cho hàm số

y  x

2

 5 x  6

. Hỏi phương trình

y  0

có bao nhiêu nghiệm dương ?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 9. Cho hàm số

f x    x  2  x

. Biết rằng tồn tại duy nhất

x

0để

f x   

0

 0

, tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình

x

2

  x x

0.

A. 4 B. 6 C. 3 D. 2

Câu 10. Cho hàm số

  2 1

2

f x  x  2 x

. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

f x   

.

A. 3

3

4

B. 3

6

4

C. 1 D. 3

6 2

Câu 11. Hàm số f (x) có đạo hàm

f x     x x (  1)

. Tìm đạo hàm của hàm số

f ( x )

.

A.

1

2 x 

B.

1

2 x

x

C.

x ( x  1)

D.

1

( 1) 2 x x 

Câu 12. Cho hàm số

y  4 x  12 x  9

. Nghiệm của phương trình

y  0

và phương trình y = 0 có đặc điểm

A. Trùng nhau B. Hơn kém nhau 1 đơn vị

C. Hơn kém nhau 2 đơn vị D. Gấp đôi nhau

Câu 13. Cho hàm số

y  x

2

 2 mx  4 m

2

 1

. Tìm nghiệm của phương trình

y  0

theo m.

A. x = m B. x = 2m C. x = 0,5m D. x = m +1

Câu 14. Cho hàm số

y  x   1 5  x

. Tìm m để phương trình

4 x

2

  x 2 m

và phương trình

y  0

có nghiệm chung.

A. m = 4 B. m = 2 C. m = 7 D. m = 6

Câu 15. Cho hàm số

y  x

2

 2 x m 

. Tìm điều kiện của m để phương trình

y  0

có ba nghiệm cùng dương.

A. – 1 < m < 0 B. 0 < m < 2 C. 1 < m < 2 D. m < 3

(10)

Câu 16. Hàm số f (x) có đạo hàm

f x     x x (  1)

2

 x  2 

. Khi đó đạo hàm của hàm số

f ( x

2

 2 x  2)

đổi dấu bao nhiêu lần ?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số

1

1 1

y  x x

  

.

A.

1 1

4 1 4 1

y   x  x

 

B.

1 1

2 1 2 1

y   x  x

 

C.

2 1

1 1

y   x  x

 

D.

2 3

1 1

y   x  x

 

Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

1

2

5

3

y x

x x

    

            

.

A. 17,25 B. 15,25 C. 10,75 D. 16,5

Câu 19. Tìm điều kiện của x để hàm số

y  2 x x 

2có đạo hàm dương.

A. 0 < x < 2 B. 0 < x < 1 C. x < 1 D. x < 0

Câu 20. Tính theo m đạo hàm của hàm số

y  4 mx  4 x

2 .

A. 2

2

m x

y mx x

  

B. 2

4

4 4

m x

y mx x

  

C. 2

4

2 4 4

m x

y mx x

  

D. 2

4

2 4 4

y m x

mx x

  

Câu 21. Tìm điều kiện của m để hàm số

y  x

2

 2 mx m   2

luôn xác định và phương trình sau có nghiệm

2

2 2

y x

x mx m

    

.

A. 0 < m < 1 B.

1 4 m 1

  

C. Không tồn tại D.

1

4 m 2

  

Câu 22. Tìm điều kiện của x để

  ( x  2 x  4)

3

    0

.

A. x > 3 B. 2 < x < 4 C. x > 1 D. 0 < x < 4

Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2

1 1

2

( 1) 1

y x 9

 x

   

với x > 0.

A.

2

3

B. 1 C.

4

3

D.

5 3

Câu 24. Cho hàm số

f x    x

2

 2 mx m   4

. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m| < 8 để phương trình

f x     0

có ba nghiệm phân biệt ?

A. 14 B. 15 C. 12 D. 10

Câu 25. Hàm số f (x) có đạo hàm

f x     ( x  1)( x  2)

2. Khi đó đạo hàm của hàm số

f ( 4 x

2

 4 x  2)

nhận giá trị dương trên khoảng nào ?

A. (1;2) B. (2;3) C. (– 2;4) D. (0;1)

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số

y   x

2

 x  2 x  1

.

A.

5 2 5 1 2 1

x x

y x

 

   B.

5 2 1

2 1 x x

y x

   

C.

5 2 3 1

2 1

x x

y x

 

   D.

5 2 4 1 2 2 1

x x

y x

 

  

Câu 27. Cho hàm số

2

( ) 3

4 f t t

t

 

 . Tìm điều kiện của t để f t( ) 0 .

A. Mọi giá trị t B. t < 2 C. 4

t3 D. 3

t2 Câu 28. Cho hàm số y x 1x2 . Khẳng định nào sau đây đúng

A. 2 1x y2.  y B. 2 1x y2. 3y C. 1x y2. 2y D. 1x y2. 4y

(11)

11 CƠ BẢN ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(HÀM SỐ CHỨA CĂN VÀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI P2) ______________________________

Câu 1. Tìm m để hàm số y(x2mx1) 4x3có đạo hàm bằng

10 2 12 5

4 3

x x

y x

 

   .

A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1,5 D. m = 2,5

Câu 2. Tính tổng các nghiệm của phương trình

2

2 2 2

5 3 6

1 ( 1) 1

x x

x x x

    

  

  

 

.

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm

f x  ( )  x x (  1)( x  4)

. Khi đó tìm số nghiệm của phương trình ( ) 0

g x  với g x( ) f( x22).

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 4. Tìm hàm số mà đạo hàm của nó bằng

 x

2

 2 5 1   x x

2

 1

.

A. 2

2 5

1 x x

B. 2

2 5

1 x x

C. 2

4 1 x

x

D. 2

2 1

1 x x

Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm

f x  ( )  x x (  1)( x  4)

. Xét hàm số

g x ( )  f ( x

2

 2 x  2)

, phương trình

g x  ( ) 0 

có bao nhiêu nghiệm ?

A. 6 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 6. Cho hàm số y3x 10x2 . Tìm số nghiệm của phương trình y 0.

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7. Cho hàm số y x 4x x 2 . Tìm số nghiệm dương của phương trình y 2 4x x 2 .

A.4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 8. Tính a + b biết rằng

2

1 3 2 3

1 2( 1) 3

x ax b x

x x x

      

 

    

  .

A.7 B. – 8 C. 2 D. – 10

Câu 9. Cho hàm số f x( )x x( 2) (4 x28). Tìm số nghiệm đơn của đạo hàm hàm số f x

 

.

A.0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 10. Hàm số nào sau đây có đạo hàm

3

3 2 (1 ) y x

x

  

.

A. 1

1 y x

x

 

B.

2 1 y x

x

 

C.

3 2 y x

x

 

D.

1 2 1 y x

x

 

 Câu 11. Đạo hàm của hàm số y

4x36

x là biểu thức có dạng

ax3 b x

 . Khi đó a

3

b là

A.

49

. B.

5

. C. 4. D.

11

.

Câu 12. Cho

 

2 3

6 1 6 1 6 1

x ax b

x x x

   

  

 

     , với b

0

. Tính a

Ab.

A. A1. B. A

3

. C.

1

A

3

. D.

1

A

3

. Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x để

x210x100

0

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14. Cho hàm số y x24x5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương để phương trình y y . 1995m nghiệm

A.Vô số B. 2 C. 5 D. 8

(12)

Câu 15. Cho

 4 

5 2

2 4

ax bx c

x x

  

   

 

   . Tính S

3

a

2

b c ?

A. S

15

. B. S 

15

. C. S

175

. D. S 

49

.

Câu 16. Tìm số nghiệm của phương trình y 0với y x43x21.

A.2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 17. Cho

x

1   

m

1

x

1

n , trong đó m n, là các số tự nhiên khác 0. Tính P m 2n2.

A. P

25

. B. P

7

. C. P 

25

. D. P

5

.

Câu 18. Cho hàm số y f x( )với f x( )x x( 2)(x1)2.

Hãy tìm số nghiệm đơn của phương trình g x( ) 0 trong đóg x( ) f

x22x5

.

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19. Cho hàm số y x28x17. Có bao nhiêu số nguyên m < 10 để phương trình y y m . có nghiệm dương duy nhất

A.14 B. 15 C. 16 D. 12

Câu 20. Cho hàm số y(x1) 3x2. Phương trình y 0có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào

A.(– 1;0) B. (0;1) C. (1;2) D. (2;4)

Câu 21. Cho hàm số y 2x x 2 . Tính y y3. .

A.1 B. – 1 C. 2 D. – 2

Câu 22. Cho hàm số

2

2 3 y x

x x

 

  . Phương trình y 0có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào

A.(0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)

Câu 23. Tìm số nghiệm tối đa của phương trình y 0với y x33x m .

A.2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 24. Cho hàm số

2 2 3

3 2

x x

y x

  

 . Phương trình y 0có nghiệm duy nhất thuộc khoảng

A.(0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)

Câu 25. Cho hàm số

 

1

2 1

f x  x x

   , x 

1

. Gọi S f

  1

f

  2

 

...

f

 2020 

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

1

0

 S

2

. B.

1

2

 S

1

. C. S 1. D. S0.

Câu 26. Cho hàm số

3

2 6

y x

 x

 . Tính a – 2b biết

4 2

2 2

( 6) 6

ax bx

y x x

  

  .

A.34 B. 38 C. 12 D. 28

Câu 27. Cho hàm số y x 1x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 2y 1 x2  y 0 B. 3y 1 x2  y 0

C. 2y 1 x2 3y0 D. 4y 1 x2 y 0 Câu 28. Cho

 

2 3 1 1

1 1 n. 2 3

x x

x m x x

   

  

    

  , trong đó m n, là các số tự nhiên khác 0. Tính P m n

.

. A.

P  4

. B.

P  2

. C. P

3

. D.

P  1

.

Câu 29. Cho

   

 

2 3

3

5 2 3

5 2 ax bx c x

x

   

   

 

   . Tính S a b c   ?

A. S

49

. B. S

9

. C. S 

9

. D. S 

49

.
(13)

13 CƠ BẢN ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(LỚP BÀI TOÁN ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC P1) _______________________________

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = 3cos2x.

A. – 6sin2x B. 3sin2x C. 6sin2x D. 6cosx

Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số

y  tan 4 x

. A.

8

2

cos 4 x

B. 2

4

cos 4 x

C. 2

1 4cos 4x

D.

4

2

sin 4 x

Câu 3. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng

sin 2

2

x  cos 4 x

? A.

sin 4

8 x  x

B.

3sin 4

8

x  x

C.

3cos 4 4

x  x

D.

4 sin 4 8 x  x

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số

y  cot x

.

A.

2

4cos 2 x  1

B. 2

2 sin x

C.

2

cos 2 x  1

D. 2

1 sin x

Câu 5. Đạo hàm của hàm số cos6xcosx – sin6xsinx là

A. – 7sin7x B. 7sin5x C. 3cos6x + cosx D. sin7x – 2

Câu 6. Đạo hàm của hàm số

y  4cos

3

x  9cos x

là asin3x + bsinx. Tính a + b + 7.

A. 10 B. 2 C. 9 D. 13

Câu 7. Cho hàm số

y  x sin x  cos x

. Phương trình

1

y   2 x

có bao nhiêu nghiệm khi biểu diễn trên vòng tròn lượng giác ?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

f x     tan x    8tan x  8

.

A. – 7 B. – 6 C. 1 D. – 2

Câu 9. Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là

A.

4

1 cos 4x 

B.

4

1 cos 4x 

C. 2

1 4cos 4x

D.

8

1 cos 4x 

Câu 10. Cho hàm số

y  2sin x  3cos x

. Trong khoảng

 0;2  

phương trình

y  0

có bao nhiêu nghiệm ?

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số

y  sin( x

2

 6 x  5)

.

A.

2 sin( x x

2

 6 x  5)

B.

(2 x  6)sin( x

2

 6 x  5)

C.

2( x  3)cos( x

2

 6 x  5)

D.

(2 x  3)cos( x

2

 6 x  5)

Câu 12. Cho hàm số

  cos

22

1 sin f x x

 x

. Hỏi giá trị

3

4 4

f         f        

gần nhất giá trị nào ?

A. 2,7 B. 3 C. – 2,6 D. – 3

Câu 13. Biết rằng

y     tan

2

x  1 sin tan  

2

x 

. Khi đó

A.

y  cos(tan ) x

B. y = sin(cosx) C. y = tan(cosx) D. y = sin(tanx) Câu 14. Phương trình

 sin

2

x    1 3

tương đương phương trình nào sau đây ?

A. 3sin2x = 1 B. 2sin2x = 1 C. 3cos2x = 2 D. 7cos2x = 5

Câu 15. Cho hàm số y = sin6xcosx + cos6xsinx. Phương trình

y  3,5

có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

 0;2  

?

A. 16 B. 14 C. 12 D. 29

Câu 16. Cho hàm số

f x    15sin x  8sin

3

x

. Hỏi phương trình

  1 sin 2 6cos3

f x   2 x  x

khi biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác chiếm bao nhiêu vị trí ?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 17. Cho

y x 

2

cos x

. Hỏi phương trình

3 y    x 3 sin x

2

x

có bao nhiêu nghiệm trên khoảng

 0;4  

?

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 18. Cho hàm số

y  4sin 2

2

x  5cos 3

2

x

thỏa mãn

y   a sin 4 x b  sin 6 x

. Tính a + b + 10.
(14)

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số

tan

x  4

  

 

 

.

A.

4

1 cos 4x 

B.

2

1 sin 2  x

C.

2

2 sin 2x 

D.

4 2 sin 2x 

Câu 20. Hàm số

f x    cot 2 x

thỏa mãn

  4cot 2 6

cot 2 f x x

x

  

. Tính cot2x.

A. 3 B. 1 C. 1,5 D. 0,5

Câu 21. Cho hàm số

f x   sin 3x

2

 x

. Phương trình

f x   3

2

2sin 3x

3

x x

  

có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

 0;2  

?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 22. Cho hàm số

y  4cos

3

x  4sin

3

x  5cos x  6sin x m 

, m là tham số. Tính giá trị biểu thức a + b + c + d biết rằng

y   a sin 3 x b  cos3 x c  sin x d  cos x

.

A. – 5 B. 1 C. – 4 D. 3

Câu 23. Cho hàm số

y  5sin 2 x  cos x

. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

y   5sin x

.

A. – 19 B. – 20 C. – 7 D. – 16

Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình

 sin 2 x    5cos x  6sin

2

x m 

có nghiệm ?

A. 12 B. 13 C. 11 D. 18

Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

f x     sin 5 cos x x  cos5 sin x x    4cos3 x

.

A.

11

3

B.

16

3

C.

19

3

D.

27 7

Câu 26. Cho hàm số

y  4 4cos 

3

x  3cos x 

3

 3cos3 x  4sin 9 x

. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình

y   m

có nghiệm.

A. 40 B. 37 C. 19 D. 10

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số

2cos (

2

x

3

 8 x

2

 10)

.

A.

2cos( x

3

 8 x

2

 10)

B.

 32 x  6 x

2

 sin(2 x

3

 16 x

2

 20)

C.

cos 2  x

3

 16 x

2

 20 

D.

3 sin( x

2

x

3

 8 x

2

 10)

Câu 28. Cho hàm số

1 tan( )

y x

  x

. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x < 10 để

y  0

.

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 29. Hàm số sin 3 cos cos 3 sin

 

x x

y x xy a tan2 bx

a b c, ,

c

  

       . Tính T a2b2c2.

A. T 11. B. T 

10

. C. T 

9

. D. T 2.

Câu 30. Đạo hàm của hàm số y

 2

x

3 sin 

x

cos

x

có dạng y 

ax b

 sin

x

cx d

 cos .

x Tính

2 .

a b  c d

A. 6. B. 4. C. 5. D. 1.

Câu 31. Hàm số 1

cot 5 tan 2 1

y x2 x có đạo hàm 2 2

sin 5 cos 2

a b

y   x x. Tính S a 4b3.

A. 1. B.

9

. C.

9

. D. 1.

Câu 32. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa mãn f

  

219

.

Đạo hàm của hàm số g x

 

sin 2 .

x f x

 

tại x bằng

A.

219

. B.

438

. C.

220

. D.

436

.

_________________________________

(15)

15 CƠ BẢN ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(LỚP BÀI TOÁN ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC P2) _______________________________

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = 6cos2x + 1.

A. – 12sin2x B. 3sin2x C. 6sin2x D. 6cosx

Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y cos x 2 sin2x.

A.– 2sin2x B. 2sin2x C. 2cos2x D. – 2sin2x

Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số

 

1 cos 0

0 0

x khi x

f x x

khi x

  

 

 

với x00tại điểm x = 0.

A.1 B. 0,5 C. – 1 D. 1,5

Câu 4. Cho hàm số y

 2

x3

3 .sin 3 

x. Tìm số nghiệm thuộc

0;

của phương trình y 3 2

x33 . cos 3

 

x

.

A.2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 5. Tính đạo hàm hàm số y

2 cos

x x

3sin

x

A. cosx2 sinx x B. cosx2 sinx x C. cosx4 sinx x D. cosx5 sinx x Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y

4sin

x

5 tan

x x

2

x

A. 4cos 5 tan 2 2

cos

x x x

x

 

    B. 4cos 2 5 tan 2 2

cos

x x x

x

 

   

C. 4cos 5 tan 2 2

cos

x x x

x

 

     D. 2cos 5 tan 2 2

cos

x x x

x

 

   

Câu 7. Biết sin cos 2

sin cos (s inx osx)

x x k

x x c

 

  

   

  với k là số nguyên. Hỏi k có bao nhiêu ước

A.2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 8. Cho hàm số y x 2.cos5xthỏa mãn y ax.cos5x bx 2.sin .cosx 4x. Tính a + b

A.6 B. 7 C. 10 D. 8

Câu 9. Cho hàm số yx

.sin 5

x. Tính p + q biết y  pcos 5x q sin 5x.

A.25 B. 35 C. 40 D. 30

Câu 10. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đạo hàm ykhi ys inxcosx.

A.1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 11. Cho hàmsốyx.sinx. Tính B x y

.

2 

y

' sin

x

x y

. ''

A.0 B. 1,5 C. – 1 D. 1

Câu 12. Cho hàm sốyx.cosx. Tìm k sao cho x y x y. . ''k y

' cos x

.

A.k = 2 B. k = 3 C. k = 4 D. k = 5

Câu 13. Cho hàm số

 

2

y os

c x

 . Khi đó y

 

3 gần nhất với

A.1 B. 0,2 C. 0,5 D. 1,5

Câu 14. Cho hàm số os2x 1 s inx y c

. Khi đó y  6

  gần nhất với

A.1 B. – 1,7 C. – 1,2 D. – 4

Câu 15. Cho hàm số ysin 2x os 2x3 c 3 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y.

A.1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 16. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số yt anx cot x s inx  cosx. A. 2 t anx 2cot x2 2

s inx osx

os sin c

c x  x   C. tan 2x cot 2x cosx s inx

C. tan 2x+ cot 2x- osx s inxc  D. 2 t anx 2cot x2 2 s inx-cosx os sin

c x  x  Câu 17. Cho hàm số ysin 2x. Chọn đẳng thức đúng

A. y2

 

y 24 B. 4y y 0 C. 4y y 0 D. y ytan 2x

Câu 18. Cho hàm số y c os 2x2 . Tính giá trị biểu thức yy16y16y8

A.0 B. – 8 C. 8 D. 16cos4x

(16)

Câu 19. Cho hàm số y x s inx. Tìm hệ thức đúng

A. y  y 2 osxc B. y  y 2 osxc C. y   y 2 osxc D. y   y 2 osxc

Câu 20. Biết 3sin cos 2

sin 4cos (sinx 4 osx)

x x k

x x c

 

  

   

  với k là số nguyên-. Hỏi k có bao nhiêu ước

A.2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 21. Cho hàm số y6s inx 8sin 3x. Tìm giá trị lớn nhất của y

A.3 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 22. Cho hàm số y = xtanx. Tìm hệ số k sao cho x y2  k x

2y2

 

1y

A.k = 2 B. k = 4 C. k = 3 D. k = 6

Câu 23. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 17 2 (s inx 4 osx)c

.

A. 3sin cos sin 4cos

x x

x x

B.

3sin 4cos sin 4cos

x x

x x

C.

3sin 2 cos sin 4cos

x x

x x

D.

2sin 3cos sin 4cos

x x

x x

 Câu 24. Cho hàm số y c os 2x sin 4x2  . Giá trị lớn nhất của đạo hàm ygần nhất với

A.24 B. 25 C. 22 D. 26

Câu 25. Cho hàm số y c os 4x sin 4x 3sin 8x22  . Giá trị lớn nhất của ygần nhất với

A.25,3 B. 22,5 C. 28,4 D. 29,5

Câu 26. Cho hàm số y4 os 1995x 3 os1995x+sin1995xc 3  c . Giá trị nhỏ nhất của ygần nhất với

A.- 2821 B. –2020 C. – 1995 D. – 1999

Câu 27. Tính k biết rằng 2s inx 3 osx 2 s inx 3 osx (s inx 3 osx)

c k

c c

 

  

   

  .

A.k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 6

Câu 28. Hàm số nào sau đây thỏa mãn đẳng thức xy  y x2y2

A.y= xcosx B. y = xsinx C. y = xtanx D. y = xcos2x

Câu 29. Cho hàm sốy c os 3x 3s in2x 4sin 2x2   3 . Giá trị lớn nhất của đạo hàm ycó dạng a btrong đó a, b là số tự nhiên, b có tận cùng bằng 7. Khi đó b – a thuộc khoảng

A.(10;15) B. (15;20) C. (20;26) D. (26;35)

Câu 30. Cho hàm số y x tanx. Tìm hằng số k sao cho x y2  k x

2y2

 

1y

.

A.k = 2 B. k = 4 C. k = 6 D. k = 3

Câu 31. Nếu

3

2

cot cot

sin x x

  xthì cotx nhận giá trị trong khoảng

A.(- 1;0) B. (0;1) C. (1;2) D. (2;3)

Câu 32. Hàm số f (x) thỏa mãn ( ) 2sin2 3 2 ; 3 6

f x x cos x f a

b

 

     . Khi đó

A.ab = 10 B. a – b = 5 C. a + b = 7 D. a2b229

Câu 33. Cho hàm số

sin

x

y x . Mệnh đề nào sau đây đúng

A.xy

2

yxy

0

. B. xy4yxy0 C. xy2y2xy0 D. 4xy2yxy0

Câu 34. Cho hàm số 1

( ) s 1

f x a inx2bcosx . Tìm a để 1 (0) 2 f  . A.a = 2

 2 B. a = 0,5 C. a = – 0,5 D. 2

a 2 Câu 35. Cho hàm số y x cos x. Tính giá trị biểu thức M xy xy 2

ycosx

.

A.M = 1 B. M = – 1 C. M = 2 D. M = 0

Câu 36. Cho hàm số

3 3

sin os 2 sin 2x

x c x

y 

 . Giá trị của

   

y 2y 2là số thực thuộc khoảng nào sau đây

A.(0;1) B. (2;3) C. (– 1;0) D. (1;2)

_________________________________

(17)

17 ÔN TẬP ĐẠO HÀM, VI PHÂN LỚP 11 THPT

(LỚP BÀI TOÁN VI PHÂN CƠ BẢN P1) _______________________________

Câu 1. Tìm vi phân của hàm số y4x25x.

A. dy(8x 5) x d B. dy(8x 1) x d C. dy(8x 7) x d D. dy(8x 6) x d Câu 2. Tìm vi phân của hàm số ysin 3xcos3x.

A. dy(3 os3x 3sin 3x) xc  d B. dy(3 os3x+3sin 3x) xc d C. dy(3 os3x+sin 3x) xc d D. dy ( 3 os3x+3sin 3x) xc d Câu 3. Tìm vi phân của hàm sốy c os 2x2 .

A. dy 2sin 4xdx B. dy 4sin 4xdx C. dy 4sin 2xdx D. dy 6sin 2xdx Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. d x

 

3 3x x2d B. d x

 

3 2x x2d C. d

 

4x3 4x x2d D. d

 

2x3 8x x2d

Câu 5. Đẳng thức nào sau đây đúng

A.

2

2 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để x và y đều là các số nguyên dương.. Tính tổng các phần tử

Dạng toán 4: Tìm nguyên hàm ẳng phƣơng pháp nguyên hàm

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng.. Gọi

Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức y: x.. Tìm giá trị lớn nhất

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.A. Vận tốc dòng nước

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tungA. Tìm

Biết rằng khoảng (a;b) chứa tất cả các tham số m thỏa mãn điều kiện phương trình có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm dương.. Tìm tất cả các giá trị

Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.. Tính tổng các