• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I I.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I I.

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các chủ đề máy tính và cộng đồng, mạng máy tính và Internet.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài của học sinh 3. Năng lực hướng tới:

Năng lực tư duy và lập luận.

II. II.HÌNH THỨC KIỂM TRA.

- Hình thức: Trắc nghiệm 40 câu 10 điểm.

- Thời gian làm bài: 45 phút.

III. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Mức độ nhận thức

Cộng Nội dung

kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Chủ đề A.

Máy tính và cộng đồng- Thông tin và

dữ liệu

- Nhận biết được thông tin và vật mang tin.

- Nhận biết dữ liệu.

- Biết được máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin.

- Phân biệt được thông tin và vật mang tin.

- Phân biệt được các hoạt động trong xử lý thông tin.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

9 2,25 22,5%

3 0,75 7,5%

12 3 30%

Chủ đề A.

Máy tính và cộng đồng- Biểu diễn thông tin và

lưu trữ dữ liệu trong máy tính

- Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.

- Biết được thông tin trong máy tính được biểu diễn bằng dãy bit.

- Biết được tên, độ lớn các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.

- Quy đổi được giữa các đơn vị đo dung lượng thông tin.

- Tính được khả năng lưu trữ.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

9 2,25 22,5%

4 1 10%

13 3,25 32,5%

Chủ đề B.

Mạng máy tính và internet

- Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.

- Biết được đặc điểm và lợi ích của Internet.

- Các thành phần của mạng máy tính.

(2)

- Mạng có dây và mạng không dây.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

15 3,75 37,5%

15 3,75 37,5%

T. số câu T/số điểm Tỉ lệ %

33 8,25 82,5%

7 1,75 17,5%

40 10 100 IV. ĐỀ KIỂM TRA

1. Đề bài

Câu 1: Việc tiếp nhận, xử lí và lưu trữ và trao đổi thông tin gọi là:

a. Thông tin b. Xử lí thông tin

c. Nghiên cứu thông tin d. Hoạt động thông tin Câu 2: Dữ liệu là gì?

a. Là thông tin được chứa trong vật mang tin.

b. Là vật, phương tiện mang thông tin.

c. Là hoạt động đưa tin cho người khác.

d. Tất cả các ý trên

Câu 3: Những khả năng to lớn nào làm cho máy tính trở thành công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?

a. Khả năng tính toán nhanh, chính xác b. Làm việc không mệt mỏi

c. Khả năng lưu trữ lớn d. Tất cả các khả năng trên

Câu 4: Máy tính tiếp nhận thông tin từ:

a. Bàn phím, Loa, Chuột, Các bộ cảm biến, Micro b. Bàn phím, Chuột, Các bộ cảm biến, Micro

Câu 5: Em hãy chọn câu đúng nói về thông tin? (có thể chọn nhiều câu) a. Ti vi

b. Giá tiền các phần ăn trên Menu c. Tấm biển quảng cáo

d. Sách giáo khoa

e. Giá tiền các phần ăn trên Menu f. Cột đèn giao thông

Câu 6: Trên đường thường gắn camera, thiết bị này tương ứng với bộ phận nào của con người?

a. Mắt b. Mũi

c. Tai d. Miệng

Câu 7: Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào đúng về các thiết bị xuất?

a. Chuột, máy in, màn hình b. Bàn phím, loa, máy in

c. Chuột, bàn phím, micro d. Màn hình, máy in, loa Câu 8: Máy tính giúp con người đạt được những thành tựu khoa học công nghệ nào?

a. Thiết kế tàu vũ trụ, tàu ngầm, tên lửa.

b. Điều khiển máy bay, ô tô không người lái.

c. Sáng chế ra robot thực hiện thay con người một số việc nguy hiểm.

d. Tất cả các ý trên.

(3)

Câu 9: Bạn An vẽ lược đồ trí nhớ từ nhà đến trường vào tờ giấy nộp cho giáo viên môn Địa.

Vậy tờ giấy của bạn An đóng vai trò gì?

a. Vật mang tin b. Thông tin

c. Dữ liệu d. Tất cả đều sai

Câu 10: Tình huống sau: “Bố đang xem chương trình thời sự trên ti vi” thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? (có thể chọn nhiều câu)

a. Thu nhận thông tin b. Xử lý thông tin

c. Lưu trữ thông tin d. Trao đổi thông tin Câu 11: Dãy bit là dãy chỉ gồm:

a. Các kí hiệu 0 và 1 b. Các kí hiệu 2 và 3

c. Các kí hiệu 4 và 5 d. Các kí hiệu 6 và 7 Câu 12: Dung lượng lưu trữ của thiết bị nhớ là gì?

a. Là khối lượng của thiết bị nhớ đó.

b. Là khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ đó.

c. Là tốc độ xử lý của thiết bị nhớ đó

d. Là khả năng tính toán của thiết bị nhớ đó.

Câu 13: Một USB 4 GB có dung lượng lưu trữ tương đương bao nhiêu?

a. 1024 MB b. 4024 MB

c. 4096 MB d. 2048 MB Câu 14: Các thiết bị sau, thiết bị nào có dung lượng nhỏ nhất?

a. Ổ đĩa cứng 500 GB b. Thẻ nhớ 80 GB

c. Đĩa CD 700 MB d. USB 32 GB Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị đo dữ liệu nào là lớn nhất?

a. Megabyte b. Kilobyte

c. Gigabyte d. Terabyte Câu 16: Dữ liệu trong máy tính được biểu diễn dưới dạng nào?

a. Dãy bit dãy gồm các kí hiệu 0 và 1 b. Các con số từ 0 đến 9

c. Các chữ cái từ A đến Z d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 17: Đơn vị đo dữ liệu thông tin trong máy tính là a. Tấn

b. Byte

c. Kg d. Lit Câu 18: Đơn vị đo lớn hơn Byte là:

a. Byte < Kilo byte < Tạ byte < Tấn byte

b. Byte < Kilobyte < Megabyte < Gigabyte < Terabyte

Câu 19: Một thẻ nhớ 4 GB có thể lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 5 MB?

a. 100 ảnh b. 400 ảnh

c. 800 ảnh d. 1000 ảnh Câu 20: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?

a.

Một triệu byte

b.

Một tỷ byte

c.

Một nghìn tỷ byte

d.

Một nghìn byte Câu 21: Một Megabyte (MB) bằng bao nhiêu Kilobyte (KB)?

a. 8 b. 64

c. 1024 d. 2048

(4)

Câu 22: Thông tin khi đưa vào máy tính được biểu diễn dưới dạng:

a. Âm thanh b. Hình ảnh

c. Dãy bit d. Văn bản

Câu 23: Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh có dụng lượng khoảng 10 MB, vậy một thẻ nhớ 5 GB có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy?

a. 50 bức ảnh b. 512 bức ảnh

c. 1024 bức ảnh d. 100 bức ảnh.

Câu 24: Máy tính có Khuyết điểm gì không?

a. Không có khuyết điểm gì hết

b. Máy tính làm việc còn phụ thuộc vào người lập trình máy tính Câu 25: Thông tin nằm trong Vật mang tin:

a. Đúng b. Sai

Câu 26: Mạng máy tính gồm những thành phần nào?

a. Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin.

b. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối giữa các máy tính với nhau.

c. Phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 27:

Em hãy cho biết thiết bị sau là thiết bị gì?

a. Modem b. Cáp xoắn c. Cáp quang d. Switch

Câu 28: Một mạng máy tính gồm?

a. Tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau b. Một số máy tính bàn

c. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau

d. Tất cả máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ?

a. Máy in b. Máy quét c. Bàn phím d. Dữ liệu

Câu 30:

Đặc điểm của Internet là gì?

a. Phủ khắp thế giới với hàng tỉ người dùng.

b. Được tạo thành từ các mạng nhỏ hơn kết nối lại.

c. Không thuộc quyền sở hữu của cá nhân hay tổ chức nào.

d. Tất cả các ý trên.

Câu 31: Hơn 100 máy tính của ba tầng liền nhau của một tòa nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào loại mạng nào?

a. Mạng có dây b. Mạng không dây

(5)

5

Câu 32: Chỉ ra thiết bị đầu cuối (có thể chọn nhiều câu):

a. Switch b. Laptop

c. Trình duyệt Google Chrome d. Máy in

e. Cáp quang

Câu 33: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây?

a. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.

b. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.

c. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.

d. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 34: Chỉ ra những phần mềm mạng: giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng? (có thể chọn nhiều câu)

a. Trình duyệt Google Chrome

b. Phần mềm soạn thảo văn bản Word c. Trình duyệt Cốc Cốc

d. Phần mềm Mario

Câu 35: Hãy cho biết công dụng của cáp xoắn và cáp quang?

a. Truyền thông tin

b. Kết nối máy tính và thiết bị mạng.

c. Chuyển đổi tín hiệu.

d. Hiển thị thông tin lên màn hình.

Câu 36: Em hãy cho biết thiết bị sau là thiết bị gì?

a. Modem b. Cáp mạng

c. Đầu nối dây mạng d. Switch

Câu 37: Em hãy cho biết thiết bị sau là thiết bị gì?

a. Thiết bị phát sóng Wifi b. Thiết bị thu nhận âm thanh c. Thiết bị thu nhận hình ảnh d. Tất cả a,b,c đúng

Câu 38: Em hãy cho biết thiết bị sau là thiết bị gì?

a. Modem

b. Dây cáp nối mạng

c. Dây điện cấp cho nguồn Wifi d. Switch

Câu 39: Chọn phát biểu sai:

a. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều

b. Mạng không dây là loại mạng sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin.

c. Mạng có dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh...

d. Mạng có dây sử dụng dây cáp để truyền thông tin.

(6)

6

Câu 40: Các máy tính trong mạng Wifi dùng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào?

a. Modem b. Cáp mạng c. Access Point

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, thiết bị phần cứng …. Tuỳ theo cách kết nối và

Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ cột minh họa tổng doanh số của từng người bán hànga. Xem trước khi in và điều chỉnh vị trí của các dấu ngắt trang( nếu cần) để có

( là tập hợp có tính toàn cầu các mạng máy tính ( là tập hợp có tính toàn cầu các mạng máy tính.. được kết nối với nhau) được kết nối

Khi dữ liệu này đến được máy tính người nhận thì lớp mạng lại kiểm tra số thứ nhận dạng của các gói và sử dụng chúng để sắp xếp dữ liệu đúng như những gì mà chúng

Vấn đề đồng bộ hóa trong tầng giao dịch cũng được thực hiện như cơ chế kiểm tra/phục hồi, dịch vụ này cho phép người sử dụng xác định các điểm đồng bộ hóa trong

trên quan điểm đơn giản, hiệu quả đã được đề xuất nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của chúng trong dây trung tính; loại trừ thành phần sóng hài có biên độ lớn với

Trong nghiên cứu này, PVA được áp dụng kết hợp lưới điện phân phối hiện có của tòa nhà như một thiết bị bù công suất (P và Q) nhằm tận dụng tối đa nguồn năng lượng mặt

Đánh giá sự tương tác của vật liệu M3NC với curcumin bằng máy đo phổ FT-IR Kết quả đo phổ của curcumin, M3NC tạo ra từ các môi trường (MTC, MTD, MTG) trước và