• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 phòng GD&ĐT Ý Yên - Nam Định - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 phòng GD&ĐT Ý Yên - Nam Định - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

án đó vào bài làm.

Câu 1: Các điểm 'A , B', C' lần lượt đối xứng với các điểm A, B, C qua đường thẳng d . Biết rằng điểm B nằm giữa hai điểm ACAC5cm, BC 2cm. Độ dài A B' ' là

A. 2cm. B. 7 cm. C. 5cm. D. 3cm.

Câu 2: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 60cm. B. 60cm2 C. 30cm2. D. 30cm. Câu 3: Kết quả của khai triển

3x5

2

A. 9x215x25. B. 9x230x25. C. 3x215x25. D. 3x230x25. Câu 4: Cho hình vẽ.

x

D' B E D

A C

C'

Biết CC//DD ' //BB'. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. ACC D D B . B. AB3.AC. C. AD2.AC. D. ACC D D B . Câu 5: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng

A. 12 cm . B. 15 cm . C. 14 cm . D. 13 cm .

Câu 6: Đa thức 7x y z3 2 2x y4 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 2x y3 . B. 3x4. C. 3x4. D. 2xy3.

Câu 7: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11mvà 3m. Người ta lát sàn bằng những miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cmvà 10 cm. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó?

A. 2200 miếng. B. 2220 miếng. C. 2000 miếng. D. 220 miếng.

Câu 8: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức 12

2x y 3 2 5 6x y ? A. 6x y3 2. B. 12x y3 . C. 12x y2 2. D. 6x y2 3. Câu 9: Đa thức M trong đẳng thức

2 2

1 2x 2

x M

x

 

 

A. 2x22. B. 2x24. C. 2x22. D. 2x24. Câu 10: Phân tích đa thức

xy

 

y yx

thành nhân tử ta được

A.

xy y

. B.

yx



y1

. C.

xy



1y

. D.

xy



y1

.
(2)

Câu 11: Giá trị của x thoả mãn

4x1

 

2 1 4x



1 4 x

42

A. x2. B. x1. C. x 5. D. x 1.

Câu 12 Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức

1

2 T x x

 (T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). Hỏi có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 4.

Câu 13: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 7200. Số cạnh của đa giác đó là

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 14: Phép chia đa thức 4x43x22x1 cho đa thức x21 được đa thức dư là A. 2x2. B. 2x2. C.  2x 2. D.  2x 2. Câu 15: Kết quả của phép nhân

2x3



x4

A. 2x211x12. B. 2x25x12. C. 2x211x12. D. 2x25x12. Câu 16: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức

 

3

3 3 x x

x

 A.

3 2

2 6

x x

 . B.

 

1

3 1

x x x

 

. C.

2

3

x . D.

3

x . Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2

x24

x24 b) x210xy225

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm x biết x25x 4 0.

b) Rút gọn biểu thức 22x 1 1

4 2 2

Axxx

   .

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuôngABCD. Lấy điểm E trên cạnh BC, điểm F thuộc tia đối của tia DC sao cho BEDF.

a) Chứng minh ABE ADF. Từ đó suy ra AEF vuông cân.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H, cắt DC tại K. Qua E kẻ đường thẳng song song với DC, cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEKlà hình thoi và ba điểm B H D, , thẳng hàng.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số x y; khác 0 thỏa mãn:

2 2

2

8 8

8 x y

x   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2023

Axy .

---HẾT---

(3)

Câu 1: Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức

1

2 T x x

 (T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia).

Hỏi có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28?

A. 8. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 2: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng A. 13 cm. B. 15 cm. C. 14 cm. D. 12 cm.

Câu 3: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11mvà 3m. Người ta lát sàn bằng những miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cmvà 10 cm. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó?

A. 2000 miếng. B. 220 miếng. C. 2220 miếng. D. 2200 miếng.

Câu 4: Phân tích đa thức

xy

 

y yx

thành nhân tử ta được

A.

xy



1 y

. B.

yx



y1

. C.

xy y

. D.

xy



y1

.

Câu 5: Đa thức 7x y z3 2 2x y4 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4. B. 2xy3. C. 2x y3 . D. 3x4.

Câu 6: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức

 

3

3 3 x x

x

 A.

3 2

2 6

x x

 . B.

 

1

3 1

x x x

 

. C.

2

3

x . D.

3

x . Câu 7: Kết quả của khai triển

3x5

2

A. 9x230x25. B. 3x215x25. C. 9x215x25. D. 3x230x25. Câu 8: Cho hình vẽ.

Biết CC//DD ' //BB'. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AD2.AC. B. ACC D D B . C. ACC D D B . D. AB3.AC.

Câu 9: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 30cm2. B. 60cm2 C. 60cm. D. 30cm.

x

D' B E D

A C

C'

(4)

Câu 10: Các điểm 'A , B', C' lần lượt đối xứng với các điểm A, B, C qua đường thẳng d . Biết rằng điểm B nằm giữa hai điểm ACAC5cm, BC 2cm. Độ dài ' 'A B

A. 7 cm. B. 2cm. C. 5cm. D. 3cm.

Câu 11: Kết quả của phép nhân

2x3



x4

A. 2x211x12. B. 2x211x12. C. 2x25x12. D. 2x25x12. Câu 12: Phép chia đa thức 4x43x22x1 cho đa thức x21 được đa thức dư là

A.  2x 2. B. 2x2. C.  2x 2. D. 2x2. Câu 13: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 7200. Số cạnh của đa giác đó là

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 14: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức 12

2x y 3 2 5 6x y ? A. 12x y3 . B. 6x y3 2. C. 12x y2 2. D. 6x y2 3. Câu 15: Giá trị của x thoả mãn

4x1

 

2 1 4x



1 4 x

42

A. x 1. B. x 5. C. x2. D. x1.

Câu 16: Đa thức M trong đẳng thức

2 2

1 2x 2

x M

x

 

 

A. 2x22. B. 2x24. C. 2x22. D. 2x24. Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2

x24

x24 b) x210xy225

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm x biết x25x 4 0.

b) Rút gọn biểu thức 22x 1 1

4 2 2

Axxx

   .

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuôngABCD. Lấy điểm E trên cạnh BC, điểm F thuộc tia đối của tia DC sao cho BEDF.

a) Chứng minh ABE ADF. Từ đó suy ra AEF vuông cân.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H, cắt DC tại K . Qua E kẻ đường thẳng song song với DC, cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEKlà hình thoi và ba điểm B H D, , thẳng hàng.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số x y; khác 0 thỏa mãn:

2 2

2

8 8

8 x y

x   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2023

Axy .

---HẾT---

(5)

Câu 1: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng

A. 12 cm . B. 15 cm . C. 14 cm . D. 13 cm .

Câu 2: Phân tích đa thức

xy

 

y yx

thành nhân tử ta được

A.

xy y

. B.

xy



1y

. C.

yx



y1

. D.

xy



y1

.

Câu 3: Kết quả của phép nhân

2x3



x4

A. 2x211x12. B. 2x25x12. C. 2x25x12. D. 2x211x12. Câu 4: Các điểm A', B', C' lần lượt đối xứng với các điểm A, B, C qua đường thẳng d. Biết rằng điểm B nằm giữa hai điểm ACAC5cm, BC2 cm. Độ dài A B' ' là

A. 3cm. B. 5cm. C. 7 cm. D. 2 cm.

Câu 5: Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức

1

2 T x x

 (T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). Hỏi có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28 ?

A. 8. B. 6 . C. 7 . D. 4.

Câu 6: Đa thức 7x y z3 2 2x y4 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4. B. 2xy3. C. 2x y3 . D. 3x4.

Câu 7: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức

 

3

3 3 x x

x

 A.

3 2

2 6

x

x . B.

 

1

3 1

x x x

 

 . C.

2

3

x . D.

3

x . Câu 8: Kết quả của khai triển

3x5

2

A. 9x230x25. B. 3x215x25. C. 9x215x25. D. 3x230x25. Câu 9: Cho hình vẽ.

x

D' B E D

A C

C'

Biết CC//DD' //BB'. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AD2.AC. B. ACC D D B . C. ACC D D B . D. AB3.AC.

(6)

Câu 10: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11mvà 3m. Người ta lát sàn bằng những miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cmvà 10cm. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó?

A. 2000 miếng. B. 2200 miếng. C. 2220 miếng. D. 220 miếng.

Câu 11: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 7200. Số cạnh của đa giác đó là

A. 6. B. 7 . C. 4. D. 5.

Câu 12: : Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 30cm2. B. 60cm .

C. 30cm . D. 60cm 2

Câu 13: Phép chia đa thức 4x43x22x1 cho đa thức x21 được đa thức dư là

A. 2x2. B. 2x2. C.  2x 2. D.  2x 2. Câu 14: Đa thức M trong đẳng thức

2 2

1 2x 2

x M

x

 

  là

A. 2x22. B. 2x24. C. 2x22. D. 2x24. Câu 15: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức 12

2x y và 53 2 6x y ? A. 12x y3 . B. 6x y3 2. C. 12x y2 2. D. 6x y2 3. Câu 16: Giá trị của x thoả mãn

4x1

 

2 1 4x



1 4 x

42

A. x 1. B. x 5. C. x2. D. x1.

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2

x2 4

x24 b) x210xy225

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm x biết x25x 4 0.

b) Rút gọn biểu thức 22 1 1

4 2 2

A x

x x x

  

   .

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuôngABCD. Lấy điểm E trên cạnh BC, điểm F thuộc tia đối của tia DC sao cho BEDF.

a) Chứng minh ABE ADF. Từ đó suy ra AEF vuông cân.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H , cắt DC tại K. Qua E kẻ đường thẳng song song với DC, cắt AK tại I. Chứng minh tứ giác FIEKlà hình thoi và ba điểm B H D, , thẳng hàng.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số ;x y khác 0 thỏa mãn:

2 2

2

8 8

8 x y

x   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2023

Axy .

---HẾT---

(7)

Câu 1: Các điểm 'A , B', C' lần lượt đối xứng với các điểm A, B, C qua đường thẳng d . Biết rằng điểm B nằm giữa hai điểm ACAC5cm, BC 2cm. Độ dài ' 'A B

A. 2cm. B. 7 cm. C. 3cm. D. 5cm.

Câu 2: Phép chia đa thức 4x43x22x1 cho đa thức x21 được đa thức dư là A.  2x 2. B. 2x2. C.  2x 2. D. 2x2. Câu 3: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng

A. 14 cm . B. 12 cm . C. 15 cm . D. 13 cm .

Câu 4: Đa thức 7x y z3 2 2x y4 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4. B. 2xy3. C. 3x4. D. 2x y3 .

Câu 5: Đa thức M trong đẳng thức

2 2

1 2x 2

x M

x

 

 

A. 2x22. B. 2x24. C. 2x22. D. 2x24. Câu 6: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của hai phân thức 12

2x y 3 2 5 6x y ? A. 12x y3 . B. 6x y3 2. C. 12x y2 2. D. 6x y2 3. Câu 7: Kết quả của khai triển

3x5

2

A. 9x230x25. B. 9x215x25. C. 3x230x25. D. 3x215x25. Câu 8: Chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của An tổ chức cho các học sinh khối 8 thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội đều gặp nhau một trận). Tổng số trận các bạn đã tham gia thi đấu được tính bởi biểu thức

1

2 T x x

 (T là tổng số trận đấu, x là số đội tham gia). Hỏi có bao nhiêu đội tham gia nếu tổng số trận đấu là 28?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 4.

Câu 9: Kết quả của phép nhân

2x3



x4

A. 2x211x12. B. 2x25x12. C. 2x211x12. D. 2x25x12. Câu 10: Cho hình vẽ.

x

D' B E D

A C

C'

Biết CC//DD ' //BB'. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AD2.AC. B. ACC D D B . C. ACC D D B . D. AB3.AC.

(8)

Câu 11: Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật có các cạnh là 11mvà 3m. Người ta lát sàn bằng những miếng gỗ hình chữ nhật có các cạnh là15cmvà 10 cm. Cần ít nhất bao nhiêu miếng gỗ để lát hết sàn căn phòng đó?

A. 2000 miếng. B. 2200 miếng. C. 2220 miếng. D. 220 miếng.

Câu 12: Tổng các góc của một đa giác lồi bằng 7200. Số cạnh của đa giác đó là

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 13: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 30cm2. B. 60cm.

C. 30cm. D. 60cm2

Câu 14: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức

 

3

3 3 x x

x

 A.

3 2

2 6

x x

 . B.

 

1

3 1

x x x

 

. C.

2

3

x . D.

3

x . Câu 15: Giá trị của x thoả mãn

4x1

 

2 1 4x



1 4 x

42

A. x2. B. x1. C. x 5. D. x 1.

Câu 16: Phân tích đa thức

xy

 

y yx

thành nhân tử ta được

A.

xy y

. B.

yx



y1

. C.

xy



1y

. D.

xy



y1

.

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2

x24

x24 b) x210xy225

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Tìm x biết x25x 4 0.

b) Rút gọn biểu thức 22x 1 1

4 2 2

Axxx

   .

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuôngABCD. Lấy điểm E trên cạnh BC, điểm F thuộc tia đối của tia DC sao cho BEDF.

a) Chứng minh ABE ADF. Từ đó suy ra AEF vuông cân.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H, cắt DC tại K. Qua E kẻ đường thẳng song song với DC, cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEKlà hình thoi và ba điểm B H D, , thẳng hàng.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho hai số x y; khác 0 thỏa mãn:

2 2

2

8 8

8 x y

x   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2023

Axy .

---HẾT---

(9)

Trang 1/2 CÂU Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04

1 D A D C

2 C A C A

3 B D B D

4 D B A D

5 D C A B

6 A C C B

7 A A C A

8 A C A B

9 B A C D

10 B D B C

11 C D A B

12 B A A A

13 A B D A

14 C B D C

15 B B B C

16 C D B B

Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm)

Bài Đáp án Điểm

(1,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x x2

(

2− −4

)

x2+4 b) x2+10x y 2+25

a) 4x x2

(

2− −

)

x2+ =4 4x x2

(

2− −

) (

x24

) (

x2 4

)(

x2 1

) (

x 2

)(

x 2

)(

x 1

)(

x 1

)

= − − = − + − + 0,25

0,25 b) x2+10x y2+25 =

(

x2+10x+25

)

y2

(

x 5

)

2 y2

(

x 5 y x

)(

5 y

)

= + − = + + + −

0,25 0,25 (1,5 điểm) 2. a) Tìm x biết x2−5x+ =4 0.

b) Rút gọn biểu thức 22 1 1

4 2 2

A x

x x x

= + −

− + − .

a) x2−5x+ =4 0.

2 4 4 0

x − −x x+ = ( 1) 4( 1) 0 x x− − x− =

0,25

(10)

( 1)(xx−4) 0=

Suy ra x− =1 0 hoặc x− =4 0 0,25

x 1

⇒ = hoặc x=4.

Vậy x

{ }

1;4 . 0,25

b) 22 1 1

4 2 2

A x

x x x

= + −

− + − 24 4

(

2

)(

2 2

) (

2

)(

2 2

)

x x x

x x x x x

− +

= + −

− + − − +

0,25

( )( ) ( )( )

2 2 2 2 4

2 2 2 2

x x x x

x x x x

+ − − − −

= =

+ − + − 0,25

( )

(

22

)(

2 2

) (

22

)

x

x x x

= − =

+ − + 0,25

(2,5 điểm) 3

Cho hình vuôngABCD. Lấy điểm E trên cạnh BC, điểm F thuộc tia đối của tia DC sao cho BE DF= .

a) Chứng minh ∆ABE= ∆ADF. Từ đó suy ra ∆AEF vuông cân.

b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với EF tại H, cắt DC tại K. Qua E kẻ đường thẳng song song với DC, cắt AK tại I . Chứng minh tứ giác FIEKlà hình thoi và ba điểm

, ,

B H Dthẳng hàng.

I

H

F

B

D C

A

E

K

a. Vì ABCD là hình vuông AB CD AD BC/ / , / / AB BC CD DA

⇒  = = =

tam giác vuông ABEvà tam giác vuông ADFcó : AB AD BE DF= ; = ABE ADF

∆ ∆

⇒ = (c.g.c)⇒AE AF= ;  BAE DAF=

Nên BAE DAE DAF DAE   + = + ⇒ FAE DAB = ⇒FAE= °90 ⇒ AE AFAEF

∆ có AE AF⊥ và AE AF= nên ∆AEF vuông cân tại A

0,25 0,25 0,25 0,25

(11)

Trang 3/2 FEC

có CH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền FE ⇒ 1 2 E CH = F AEF có AH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền FE 1

2 E AH = F AH HC H

⇒ = ⇒ thuộc trung trực AC (4) Từ (3) và (4) D B H, , thẳng hàng

0,25

0,25 0,25 (1,0 điểm) 4 Cho hai số x y; khác 0 thỏa mãn: 2 82 2 8

8 x y

+x + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2023

A xy= + .

(1,0)

2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

8 16 16

8 16 2 8 8

8 4 4

y y y

x x x x xy xy

x x x

 

 

= + + => = + + = + − + + − + +

   

2 2

16 4 8

2

x x y xy

x

   

= −  + −  + + 0,25

8 16 8 2023 2031

xy xy A xy

⇒ + ≤ => ≤ => = + ≤

Dấu " "= xảy ra x 4 2 0 x

 

⇔ −  = và 2 0 2 x y

 −  =

 

 

2; 4

x y

⇔ = = hoặc x= −2;y= −4

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2031 khi x=2;y=4 hoặc x= −2;y= −4

0,25

0,25 0,25 ---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

5 Tổng tốc độ của ba phương tiện là 93 (km/giờ). Tính tốc độ của ba phương tiện.. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các

Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh cần trình bày được, nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa..

Tính số tiền bác Bình phải trả để mua vừa đủ số viên gạch dùng để lát kín sân đó, giả sử giá tiền mỗi viên gạch là 15500 đồng ( coi diện tích mạch vữa

A. Tính số gạo mỗi xã đã ủng hộ. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB

Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Trong hai tháng tiếp theo mỗi tháng công ty

A. ĐỀ CHÍNH THỨC.. a) Em hãy vẽ minh họa trên giấy mảnh đất nhà bạn An bằng hình chữ

Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn lại.A. Khẳng định nào dưới đây