• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 8 Năm 2014 – 2015 Phòng GD&ĐT Ý Yên – Nam Định

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 8 Năm 2014 – 2015 Phòng GD&ĐT Ý Yên – Nam Định"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

HUYỆN Ý YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN : TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút

Đề gồm 01 trang Bài 1. (3 điểm)

1) Phân tích đa thức thành nhân tử:

x y z

2

    y z x

2

    z x y

2

  

.

2) Cho

x y

 

2 y z

 

2 z x

2 4

x2 y2 z2 xy yz zx

.

Chứng minh rằng x y z  . Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức P

2 2

2 2 3 2

2 2 1 2

2 4 8 4 2 . 1

x x x

x x x x x x

    

               

, với x 0; x 2 . 1) Rút gọn P.

2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức Q = 2.P nhận giá trị nguyên.

Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình 1)

x4,5

 

3 x5,5

3 12,25

2) 26 212 27

2 8 3 3

x  x   x

   .

Bài 4. (2 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1 4

x   y z . Chứng minh

1 1 1 1

2x y z  x 2y z  x y 2z 

      .

Bài 5. (5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.

1) Chứng minh EDA EBC.

2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị không đổi.

Bài 6. (2 điểm)

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm bất kì trên cạnh AC, qua M kẻ các đường thẳng ME, MF lần lượt song song với cạnh AB, BC ( E

BC và F

AB). Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác BEMF có diện tích lớn nhất.

Họ và tên thí sinh: ………

Số báo danh:………

Họ, tên chữ ký GT 1: ……….

Họ, tên chữ ký GT 2: ……….

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN Ý YÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 NĂM HỌC 2014 – 2015

Bài ý Nội dung đáp án Điểm

1 (3,0đ)

1) (1,5đ)

     

2 2 2

x y z   y z x   z x y 

=

     

2 2 2

x y z   y z x   z x z z y   

0,5 =

x y z

2

    y z x

2

    z x z

2

    z y z

2

  

0,25

=

y z x

 

2 z2

z x y

 

2 z2

0,25

  y z x z x z          z x y z y z     

0,25

  y z x z x z z y           y z x z x y      

0,25 2)

(1,5đ)

x y

 

2 y z

 

2 z x

2 4

x2 y2 z2 xy yz zx

2 2 2 2 2 2

2 2 2

2 2 2

4 4 4 4 4 4

x xy y y yz z z xz x x y z xy yz xz

        

     

0,25

2 2 2

2 x 2 y 2 z 2 xy 2 yz 2 xz 0

      

0,25

x2 2xy y2

 

y2 2yz z2

 

z2 2xz x2

0

         

x y

 

2 y z

 

2 z x

2 0

       0,5

x y

20;

y z

20;

z x

20 với mọi x, y ,z 0,25 nên

x y

 

2 y z

 

2 z x

2 0 khi và chỉ khi x= y; y =z ; z =x

hay x = y = z ( đpcm). 0,25

2 (4,0đ)

1 (2,5đ)

ĐK: x 0; x 2 0,25

P

   

       

2 2

2 2 2

2 2 2 2

2 4 2 4 2 .

x x x x x x

x x x x x

     

           

0,5

 

      

2 2

2 2

2 4 1 2

2 4 2 .

x x x x x

x x x

0,5

   

 

2

2 2

2 4 1

2 4 .

x x x x

x x

    

 

  0,5

   

 

2

2

4 4 4 1

2 4

x x x x

x x

 

0,25

(3)

   

 

2 2

4 1 1

2 4 2

x x x

x x x

0,5

2 (1,5đ)

2. x 1 1 1

Q P

x x

  0,5

Vơi x 0; x 2 ; x , để Q nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi x là Ư(1)

Mà Ư(1) =

 

1;1 0,5

  x 1 ; x1 ( thỏa mãn ĐK) 0,25

Vậy giá trị x cần tìm là: 1; 1. 0,25

3.

(4,0đ)

1) (2,0đ)

x4,5

 

3x5,5

312,25

Đặt y = x 5, phương trình trở thành

y0,5

 

3 y0,5

312, 25 0,25

3

3. .0,5 3. .0,5

2 2

0,5

3 3

3. .0,5 3. .0,5

2 2

0,5 12,25

3

y y y y y y

        

0,25

3 y

2

0,25 12,25 0

   

0,25

  

3

y

2

y

2 0

   

2

2 y y

 

   

0,5 Với y = 2 , ta được : x = 7

Với y =  2 , ta được x = 3 0,5

Vậy nghiệm của phương trình là : x= 3 ; x= 7. 0,25

2) (2 đ)

2 2 2

6 12 7

2 8 3 3

x  x   x

   2 2 2

6 12 7

1 1 1 0

2 8 3

x x x

      

   0,5

2 2 2

2 2 2

4 4 4

2 8 3 0

x x x

x x x

  

   

  

2

2 2 2

1 1 1

4 0

2 8 3

x x x x

 

         (1)

0,5

21 21 21

2 8 3 0

x  x  x 

   với mọi giá trị của x.

0,25

Nên (1) 4 2 0

2



2

0 2

2

x x x x

x

 

           0,5

Vậy phương trình có hai nghiệm : x = 2 ; x = 2. 0,25 4.

(2,0 đ) C/m: Với x, y là số dương và a, b là số bất kì. Ta có a2 b2

a b

2

x y x y

0,5

Áp dụng kết quả trên, ta có: 0,5

(4)

2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1

1 2 2 4 4

2

1 1 1 1 1 1 1 1

1 1

4 4 4 4 4 4 4 4

4 4

1 1 2 1 1

2 16

x y x x y x z x y x z

x y x z x y x z x y x z

x y x x y z

    

       

       

       

   

Tương tự cũng có: 1 1 1 2 1 ; 1 1 1 1 2

2 16 2 16

x y z x y z x y z x y z

   

  0,25

1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 2 1

2 2 2 16

1 1 1 1 4 4 4 1 1 1 1

2 2 2 16 4

x y x x y z x y z x y z x y z x y z

x y x x y z x y z x y z x y z

           

       

0,5

Theo bài ra 1 1 1

x  y z 4 1 1 1 1 2x y x x 2y z x y 2z

    (đpcm) 0,25

5.

(5,0đ)

1) (2,5đ)

- Chứng minh

EBD ~

ECA (gg) 0,75

EB ED EC EA

 

( hai cạnh tương ứng) 0,5

Chứng minh:

EAD ~

ECB (c.g.c) 0,75

EDA EBC ( hai góc tương ứng) 0,5

2) (2,5đ)

Kẻ MI BC.

Chứng minh BMI ~ BCD (g.g) 0,75

BM BI BC BD

( hai cạnh tương ứng) BM BD BC BI.  . 0,5

Tương tự có CM AC BC IC.  . 0,5

Cộng vế với vế, ta được BM BD CM CA BC BI BC CI.... BC BI IC

BC2 0,75

Mà BC không đổi => đpcm

A

B C

E

M

I

D

(5)

6.

(2,0đ)

Ta có ME // AB (gt) và MF // BC (gt) ME // BF và MF // BE

Tứ giác BEMF là hình bình hành ( hai cặp cạnh đối song song) 0,25 Kẻ AH BC tại H , AH cắt MF tại G.

Ta có 1

2 .

SABC  AH BC và SBEMF HG FM. nên BEMF 2. .

ABC

S HG FM

S  AH BC 0,25

Gọi AM = x; MC = y AC = x + y Xét ABC có MF // BC (gt) FM AM

BC AC

  ( hệ quả định lí Talet)

FM x

BC x y

 

0,25

Xét AHC có GM //HC HG CM

AH AC

  ( định lí Talet) HG y

AH x y

 

 0,25

Do đó

 

2

2.

BEMF ABC

S xy

S  x y

Ta có :

   

 

2 2

2

0 4 1

4

x y x y xy xy

      x y 

0,5

1 1

2. .

4 2

BEMF

BEMF ABC

ABC

S S S

 S    0,25

Mà SABC không đổi nên SBEMFđạt giá trị lớn nhất là 1

2.SABC khi và chỉ khi x = y

Hay M là trung điểm của AC.

0,25

G A

B C

M

E F

H

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

đường tròn vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn tạo thành một góc bằng  cho trước. Trên đường tròn lấy một điểm A cố định và một điểm B di động. Từ A

b) Cho hình vẽ, chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác FDE ... Trên tia đối của tia AB lấy điểm D tùy ý. Đường thẳng qua D vuông góc với AB và

Vẽ dây cung AD của (O) vuông góc với đường kính BC tại H. Gọi M là trung điểm cạnh OC và I trung điểm cạnh AC. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng

Tia Cx vuông góc với AC tại điểm C, gọi D là một điểm bất kỳ thuộc tia Cx (D không trùng với C). Từ điểm B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt hai đường thẳng AD

Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc PEC tại Q .Chứng minh rằng ba điểm H,P,Q thẳng hàng... Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Học sinh làm trực

Bài 4. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn người ta vẽ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tai E, cắt tia BM

Từ điểm A ở bên ngoài (O) kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Vẽ dây BM vuông góc với tia phân giác góc BAC tại H cắt CD tại E. Chứng minh BM là tia phân giác góc CBD.. b)

Câu 5.. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E và cắt tia BM tại F; BE