1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI THỤY
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2016-2017
Môn:TIẾNG ANH 8 (Chương trình đại trà) A. NGHE HIỂU
A-I. Nghe và trả lời các câu hỏi sau (1,0 điểm) A.
1. New York in USA 2. 31
3. doctor
B.
4. England 5. 26 6. dentist
C.
7. Australia 8. 20
9. student 10. 22 (Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm)
A-II. Nghe và điền từ vào chỗ trống về lễ cưới truyền thống ở Anh. (2,0 điểm)
1. nightclubs 2. excitement 3. unbelievable 4. nowhere 5. nightlife 6. through 7. sightseeing 8. seafood 9. accommodation 10. 350
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm) B. NGỮ ÂM
B-I. Chọn từ có cách đọc khác ở phần gạch chân. (1,0 điểm)
1.C. graze 2.B. wicked 3.B. southern 4.D. challenge 5. A. island (Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
B-II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1.B. geography 2.D. business 3.D. biology 4.A. introduce 5.A. successful (Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
C. NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
C-I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,0 điểm) 1. to have/ built
2. broke/ was being moved 3. doing/ to answer
4. are you all laughing/ Has...told...?
5. not to be disturbed 6. takes
(Mỗi động từ chia đúng được 0,2 điểm) C-II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (1,0 điểm)
1. surprising 2.unreliability 3. assistant 4. uncourageous 5. description (Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
2 C-III. Chọn đáp án thích hợp nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành câu. (2,0 điểm)
1.D. 2. C 3. A 4. C 5.A
6.C 7. B 8. B 9. A 10.C
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
C-IV. Điền giới từ thích hợp (nếu cần thiết) vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm) 1.to/ for 2. For(Over)/ away 3. in/ of 4. with/without 5. by/ on
(Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm) C-V. Có 10 lỗi sai em hãy tìm và chữa lại cho đúng (2,0 điểm)
1. such => so 6. for => since
2. was he => he is 7. great => greatly
3. aren’t => isn't 8. is wrapped => wrapped
4. don’t lean => not to lean 9. Chinese enough => enough Chinese 5. to work => working 10. do a profit => make a profit
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
D-I. Tìm một từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bài văn sau. (2,0 điểm)
1.not/ never 2.life 3. who/that 4. On 5. spend
6. dependent 7.find. 8. older 9. hard(er)/difficult 10. enough (Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
D-II. Đọc bài văn sau và chọn các phương án trả lời đúng. (1,0 điểm)
1. C 2. A 3. A 4. B 5. B
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm) E. VIẾT
E-I. Hoàn thành câu dựa vào những từ gợi ý đã cho. (1,0 điểm)
1. These exercises are/ were too difficult for the students to do without (any) mistakes
2. The more clearly the teacher explains / explained our/ the lessons, the faster we understand/ understood them
3. He can’t go to work by bicycle because he lives (very) far (away) from the/ his office 4. Mr. Green didn’t use to take his children to the circus when they/ he lived in the city 5. It was such a cold day that we decided not to go out.
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
E-II. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1,0 điểm) 1. He gave her a beautiful dress that she could go to a party held by the king.
2. Many countryside students are learning in higher secondary schools.
3. We will pass some of London's most histrorical landmarks along the river 4. At home on the farm, life is always a struggle with nature.
5. Time is pressing on(,) so we will have to work hard at it.
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
3 E-III. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng các từ gợi ý, giữ nguyên nghĩa của câu đã cho. (2,0 điểm) 1. Would you mind if I took some photographs?
2. The last time we saw each other was over two years ago.
3. He was delighted that his aunt sent him a letter
4. It is difficult for handicapped people to shop in supermarkets 5. He hates being asked about his past
6. The job can’t be finished today.
7. It is often less difficult to prevent a disease than to cure it 8. He is said to be the best doctor in this hospital.
9. I’ve never known a more warm-hearted person than my mother.
10. He is going to have his car/ the car repaired in this garage next week.
(Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)