HƯỚNG DẪN HỌC TUẦN 7 KHỐI 8 UNIT 4: LANGUAGE FOCUS
Trong phần Language focus chúng ta sẽ ôn 3 nội dung: thì quá khứ đơn (Past simple), giới từ chỉ thời gian (prepositions of time), công thức USED TO.
I. Simple past (thì quá khứ đơn)
Các em xem lại phần lý thuyết (công thức và cách dùng) của thì quá khứ đơn sau đó làm bài tập 1, 2 trong sách giáo khoa trang 44.
Bài tập 1: Các em viết dạng quá khứ đơn của động từ cho trước: động từ hợp quy tắc các bạn thêm ed , bất quy tắc các bạn chuyển thành cột 2
Bài tập 2: các bạn dựa vào câu trả lời để làm thành câu hỏi hoặc ngược lại dựa vào câu hỏi để làm câu trả lời
Các bạn làm ra nháp trong quá trình làm nếu gặp khó khăn hay không hiểu gì ghi chú lại, cô sẽ giải đáp vào tiết học online tiếp theo
Simple Past Tense CT +) S + V
ed/2-) S + didn’t + V ?) Did + S + V
CD Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ.
DHNB Yesterday, last..., ago, in 1999
(Ex: go – went, be – was/ were, run-ran) Exercises
1/44
a) run -………… b) fly - ………….. c) take - ………. d) go- ..………..
e) have - ………. f) do - ……….g) be- ……….. h) ride- ………..
i) eat- ……… j) sit - ……… k) come- ……….
2/44
a) Lan :
………..
b) Nam:
……….
Ved: thêm vào sau những động từ hợp quy tắc
(Ex: watch - watched, study - studied, stay- stayed) V2(cột hai trong bảng động từ bất quy tắc)
c) Minh:
……….
d) Ba:
……….
Luyện tập
Chia thì đúng của động từ trong ngoặc.
1. I …………... (meet) Lan last night in the party.
2. Lisa ………...………….. (not go) to work yesterday . She …………
(be) ill.
3. Where………...…. you ……...…… (do) last night? – I
……….. (do) my homework.
4. She …………...…… (live) here in 1988.
5. I ………...….. (loose) my key on the way home this afternoon.
6. They ………...…….. (hold) English test two days ago.
7. What ………...…you ……...……… (have) for dinner yesterday?
- I ………...………. (have) rice, meat and some vegetables.
8. In the past, there ………...……… (be not) electric. The women
……...…… (have) to do housework without help of any modern equipments.
II. Prepositions of time
Phần thứ hai các bạn xem lý thuyết về giới từ chỉ thời gian sau đó làm bài tập 3 trong sách giáo khoa trang 44 và phần luyện tập phía dưới.
Prepositions of time (Giới từ chi thơn gu
• In (trong, vào) được dùng trước thế kỷ, năm, tháng, mùa, và các buối trong ngày (ngoại trừ at night).
Ex: in the 20th century (ở thế kỷ 20). in 1997 (vào nămn 1997), in June (vào tháng Sáu), in October 2002 (vào tháng Mười năm 2002), in (the)
summer (vào mùa hè), in the morning (vào buối sáng)
• On (vào) được dùng trước các ngày trong tuần, ngày tháng, và ngày cụ thể.
Ex: on Monday (vào thứ Hai), on May 24th (vào ngày 24 tháng Năm), on Christmas Day (vào ngày Giáng sinh), on my birthday (vào sinh
nhật của tôi)
• At (lúc, vào lúc) được dùng trước giờ (theo đồng hồ), các thời điểm trong ngày và các dịp lễ.
Ex: at 5 o'clock (úc 5 giờ), at 7.20 pm (lúc 7 giờ 20 tổi), at night (vào ban đêm), at midnight (vào nửa đêm), at noon (vào giữa trưa), at dawn
(lúc bình minh), at sunset (lúc hoàng hôn), at Christmas (vào lễ Giáng sinh)
• After (sau, sau khi)
Ex: shortly after six (sau sáu giờ một chút), after lunch (sau bữa ăn trưa), half after seven in the morning (nủa tiếng sau bảy giờ vào buôisáng (bảy giờ ruỡi sáng )
• Before (truớc, trước khi)
By before lunch (truớc bữa ăn trưa), two days before Christmas (hai ngày trước lễ Giảng Sinh), the day before yesterday (hôm kia)
•Between giữa hai khoảng thời gian, ngày, tháng, năm.. between Monday and Fríday (khoảng từ thứ Hai đến thứ giờ Sá) sáng
Ex: between 6 pm and 8 am (khoảng từ 6 giờ tối đến 8 giờ S 3/44
a)……… b)………c)………d)………..e)……….
EXTRA EXERCISES
I. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. I’ll see you ...…. the evening.
2. Mozart was born …...……. Salzburg ………...1975.
3. What do you do ……….… Sunday. We often go to the park ……... the weekend.
4. He will come here ……...… 5.20 and 6.30.
5. The school year usually start ………...…. August.
6. The class starts ……...……7.00 so the students have to come …...………
6.45.
7. The new supermarket will open …...………. 23 June.
8. We will meet ……...…… the evening …...………….Monday, 23.
II. USED TO
Trong phần này, các bạn ôn tập lại lý thuyết (công thức , cách dùng) của used to sau đó làm bài tập 4 trong sách giáo khoa trang 45 và bài tập luyện tập phía dưới.
Trong bài 4: các bạn nhìn tranh, hoàn tất đoạn hội thoại, sử dụng công thức
used to và các động từ cho sẵn trong khung.
Công thức
+) S + used to + V
-) S + didn’t + use to + V ?) Did + S + use to V?
Cách dùng
Diễn tả 1. Thói quen trong quá khứ (thường)
Ex: She used to go fishing when she was young.
2. Hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ nay không còn nữa (đã từng) Ex: I used to live on a farm but not now.
4/45.
Hoa: Yes. I (1)... long hair.
Hoa: That is Loan. She (2) ………...……… my next- door neighbor.
Hoa: No. They’re my aunt and uncle. They (3) ………...………… in Hue, too
I. Dùng “used to/ didn’t used to” để viết lại câu.
2. She always got up early when she was a student.
………..
3. My grammar lived in the country, but now we lived in a city.
………
4. He usually climbed to tell trees when he was a child.
………
5. Hoa had a bike, but she has just sold it.
………
6. I didn’t usually go to the movie theater when I was a student.
………
7. I lived on a farm, but I don’t any more
………