• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀ KIỂM ĐỊNH - TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017

Kiểm duyệt đề: Anh PHẠM HÙNG VƯƠNG Facebook: www.fb.com/HV.rongden167

Câu 1 [324479]: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là

A. alanin B. glyxin

C. valin D. axit glutamic

Câu 2 [324483]: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 11,04 B. 17,28

C. 5,52 D. 33,12

Câu 3 [324486]: Cho 3,00 gam dung dịch H2N-CH2-COOH tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 5,84 gam B. 4,38 gam

C. 3,78 gam D. 4,46 gam

Câu 4 [324488]: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xelulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 22,50 B. 45,00

C. 11,25 D. 33,75

Câu 5 [324490]: Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,01 B. 12,31

C. 12,89 D. 10,15

Câu 6 [324493]: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α-amino axit, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 5,0 mol HCl hoặc 4,5 mol NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M cần vừa đúng x mol O2 thu được H2O; 13,5 mol CO2 và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 15,75 và 1,25 B. 13,5 và 2,5

C. 15,75 và 2,50 D. 13,5 và 1,25

Câu 7 [324496]: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700 mol H2O. Cho 6,16 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,030 B. 0,045

C. 0,035 D. 0,040

Câu 8 [324498]: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m1 gam X cần 4,032 lít H2 (đktc), thu được 77,58 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2

A. 73,98 B. 86,10

C. 85,74 D. 84,42

(2)

Câu 9 [324501]: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Al nguyên chất vào dung dịch MgCl2; (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng;

(3) Ngâm thanh hợp kim Fe-Zn trong nước biển;

(4) Cho dây Cu vào dung dịch AgNO3;

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 10 [324503]: Cho các nhận định sau:

(1) Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.

(2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(3) Dung dịch valin không làm đổi màu quỳ tím.

(4) Tripeptit (Ala-Gly-Val) có 2 liên kết peptit.

Số nhận định đúng là:

A. 1 B. 3

C. 2 D. 4

Câu 11 [324506]: Cho 0,025 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 50 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 45 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là

A. 0,040 B. 0,010

C. 0,020 D. 0,015

Câu 12 [324510]: Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương tự 1:1) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 6,80 B. 8,40

C. 11,60 D. 10,00

Câu 13 [324512]: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra 4,48 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là

A. 4,8 B. 2,4

C. 3,6 D. 7,2

Câu 14 [324516]: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 3a mol/l, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 5,60 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,80 B. 0,40

C. 0,20 D. 0,60

Câu 15 [324520]: Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,25 B. 0,20

C. 0,10 D. 0,15

Câu 16 [324523]: Thủy phân este (HCOOC2H5) trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là

A. HCOONa và C2H5OH B. CH3COONa và C2H5OH C. C2H5COONa và CH3OH D. HCOONa và CH3OH

Câu 17 [324528]: Các chất hữu cơ đơn chức mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:

CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z1, Z4 lần lượt là

A. Anđehit fomic và đimetyl ete B. Anđehit fomic và axit axetic C. Anđehit fomic và ancol etylic D. axit fomic và axit axetic

(3)

Câu 18 [324533]: Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

(b) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.

(c) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom.

(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

(e) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 5

C. 3 D. 2

Câu 19 [324550]: X là tripeptit Ala-Val-Gly, Y là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala. Đun nóng m (gam) hỗn hợp gồm X và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 25,26 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 20,42 B. 17,54

C. 35,08 D. 26,31

Câu 20 [324554]: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa nguyên tử nitơ?

A. Vinyl axetat B. Fructozơ

C. Glucozơ D. Đimetylamin

Câu 21 [324558]: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 cần đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là

A. 100 B. 250

C. 200 D. 150

Câu 22 [324561]: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Val-Gly là

A. 4 B. 7

C. 6 D. 5

Câu 23 [324572]: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag C. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.

Câu 24 [324580]: Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 14,97 B. 11,76

C. 14,16 D. 13,35

Câu 25 [324584]: Cho dãy các chất: saccarozơ, axit glutamic, metylamoni clorua, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 2 B. 3

C. 4 D. 1

Câu 26 [324592]: Cho các cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe B. Zn

C. Mg D. Ag

Câu 27 [324599]: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ion Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Ag+ B. Kim loại Cu khử được ion Ag+

C. Ion Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+ D. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Ag Câu 28 [324601]: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyển tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là

A. 5,6 B. 7,2

C. 6,4 D. 4,8

(4)

Câu 29 [324606]: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y . Axit Y không thể là

A. C2H3COOH B. C17H33COOH

C. C17H35COOH D. C15H31COOH

Câu 30 [324609]: Cho 7,08 gam amin X (đơn chức, bậc I) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 3 B. 4

C. 1 D. 2

Câu 31 [324611]: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Au B. Mg

C. Cu D. Ni

Câu 32 [324617]: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và KHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

A. 275 B. 327

C. 323 D. 320

Câu 33 [324619]: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ B. Glucozơ

C. Xenlulozơ D. Tinh bột

Câu 34 [324623]: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 32,40 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 14,10 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị của m là

A. 18,50 B. 27,75

C. 22,20 D. 33,30

Câu 35 [324628]: X là este no. đơn chức, mạch hở. Cho 11,10 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 36 [324635]: Công thức của alanin là

A. H2N-CH(CH3)COOH B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH Câu 37 [324639]: Metyl fomat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C2H3COOCH3 B. HCOOCH3

C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 38 [324641]: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

A. Nilon-6,6 B. Polibutađien

C. Amilopectin D. Poli(metyl metacrylat) Câu 39 [324643]: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Ag B. Mg

C. Fe D. Al

Câu 40 [324644]: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polietilen là 420000. Số mắt xích của đoạn mạch polietilen là

A. 15000 B. 10000

C. 6720 D. 1858

cebook:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là.. Câu 21: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp

Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A.. Câu 76: Hợp chất nào sau đây thuộc

Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 5.. Khí thu được sau phản ứng có tỉ

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có

Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan.. Biết rằng X, Y (MX < MY) là

Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam

Thủy phân X trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y.. Số chất trong dãy phản ứng được với dung

Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được 118 gam hỗn hợp muối.. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn