• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập các câu hỏi và bài tập hóa học nâng cao luyện thi THPT quốc gia 2018 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập các câu hỏi và bài tập hóa học nâng cao luyện thi THPT quốc gia 2018 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018

100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI:

NGÀY 01

ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ - Cấp độ nhận biết, thông hiểu

Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2. Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.

Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?

A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.

Câu 4: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là:

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.

Câu 6: Cacbohiđrat ở dạng polime là

A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.

Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.

Câu 8: Tơ lapsan thuộc loại tơ

A. poliete. B. vinylic. C. polieste. D. poliamit.

Câu 9: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

(2)

Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu

thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ

Y Nước brom Kết tủa màu trắng

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag trắng sáng.

T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh

lam.

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ. B. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.

C. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

Câu 11: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?

A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.

C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.

Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?

A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4. Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?

A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.

Câu 14: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là

A. axeton. B. fomon.

C. axetanđehit (hay anđehit axetic). D. băng phiến.

Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

Câu 16: Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. protein. D. glixerol.

Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là

A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.

Câu 18: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

A. polietilen. B. nilon-6,6.

C. poli(metylmetacrylat). D. poli(vinylclorua).

Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. etanol, fructozơ, metylamin.

C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.

(3)

Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong

nước, lắng xuống Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.

B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.

D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.

Câu 21: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.

Câu 22: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. H2.

Câu 23: Ancol anlylic có công là

A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.

Câu 24: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO.

Câu 25: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 26: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. α-glucozơ. B. β-fructozơ. C. β-glucozơ. D. α-fructozơ.

Câu 27: Dung dịch metylamin trong nước làm

A. quì tím hoá xanh. B. phenolphtalein không đổi màu.

C. quì tím không đổi màu. D. phenolphtalein hoá xanh.

Câu 28: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.

Câu 29: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

(4)

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng

X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím

Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh

Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.

C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. D. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.

Câu 31: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol. B. H2O và axit axetic.

C. Benzen và H2O. D. Nước muối và nước đường.

Câu 32: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu 33: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 34: Dung dịch nào sau đây dùng để ngâm xác động vật?

A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH.

Câu 35: Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.

Câu 36: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.

Câu 37: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Xút. B. Xô đa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.

Câu 38: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?

A. C6H5NH2. B. H2N[CH2]5COOH.

C. H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.

Câu 39: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

(5)

Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Chuyển màu hồng

Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag

T Nước brom Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.

Câu 41: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng

A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.

Câu 42: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.

Câu 43: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.

Câu 44: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HCOOH. B. CH3-COOH.

C. HOOC-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 45: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là A. natri axetat và phenol. B. natri axetat và natri phenolat.

C. axit axetic và phenol. D. axit axetic và natri phenolat.

Câu 46: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

B. thuỷ phân trong môi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.

D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu 47: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 48: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?

A. Tơ nilon-6,6. B. Bông. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.

Câu 49: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

(6)

Câu 50: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng

X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm

tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu 51: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

Câu 52: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu 53: Ancol etylic không tác dụng với

A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Câu 54: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3.. B. HCl. C. NaCl. . D. Br2..

Câu 55: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH COOC H (phenyl axetat) NaOH3 6 5 to B. HCOOCH CHCH 3NaOHto C. CH COOCH CH CH3 2 2NaOHto D. CH COOCH CH3 2NaOHto Câu 56: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.

Câu 57: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.

C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.

(7)

Câu 58: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. KCl.

Câu 59: Phát biểu sai là

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.

B. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.

D. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

Câu 60: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Hóa đỏ

Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím

Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím

P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là

A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.

B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin.

C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.

D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, glyxylglyxylglyxin, anilin.

Câu 61: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.

C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.

Câu 62: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu 63: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.

Câu 64: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 65: Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 66: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. nâu đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng.

Câu 67: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.

C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.

Câu 68: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng hợp vinyl xianua.

(8)

Câu 69: Phát biểu đúng là

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 70: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử X Y Z

Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu

Nước brom Không có kết tủa

Kết tủa trắng Không có kết tủa

Chất X, Y, Z lần lượt là

A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. anilin, glyxin, metylamin.

C. axit glutamic, metylamin, anilin. D. metylamin, anilin, glyxin.

Câu 71: Cấu tạo hoá học là:

A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 72: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là

A. ( CH2 CH )2 n . B. ( CH2CH )2 n . C. ( CH CH ) n . D. ( CH3CH )3 n .

Câu 73: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan ?

A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan.

Câu 74: Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?

A. C2H2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COONH4.

Câu 75: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).

Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).

Câu 76: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.

Câu 77: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?

A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

(9)

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

X Y Z T

Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu

Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng

nhất

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch

3 3

AgNO / NH

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Có kết tủa Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là

A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.

C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.

Câu 81: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.

B. Không bền ở nhiệt độ cao.

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.

D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

Câu 82: iso-propylbenzen còn gọi là

A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.

Câu 83: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?

A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.

Câu 84: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?

A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.

Câu 85: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.

Chất không thuộc loại este là

A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).

Câu 86: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.

Câu 87: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

Câu 88: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

Câu 89: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon- 6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

(10)

Câu 90: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường

kiềm Có màu xanh lam

X

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm

tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư),

để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

Câu 91: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 92: Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là

A. Ni. B. Mn. C. Pd/PbCO3. D. Fe.

Câu 93: Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là

A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol. D. butan-2-ol.

Câu 94: Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%

A. fomanđehit. B. anđehit axetic. C. benzanđehit. D. axeton.

Câu 95: Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. etyl isovalerat. B. etyl butirat. C. benzyl axetat. D. isoamyl axetat.

Câu 96: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

Câu 97: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O; C2H5OH; HCl. B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2. C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.

Câu 98: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

B. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.

C. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.

D. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

(11)

Câu 100: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:

X Y Z T

Nhiệt độ nóng chảy

71,5 235 -6,3 -5,5

Nước brom Không hiện tượng

Không hiện tượng

Kết tủa trắng Mất màu nước brom

Nhận định nào sau đây là sai?

A. T tham gia phản ứng thủy phân.

B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.

C. X là glyxin.

D. Z không làm quỳ tím đổi màu.

Câu 101: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 102: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là A. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.

Câu 103: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.

Câu 104: Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.

Câu 105: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.

D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.

Câu 106: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là

A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminoheptanoic. C. 6 - aminohexanoic. D. 5 - maninopentanoic.

(12)

Câu 107: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. tơ axetat. B. tơ olon. C. tơ capron. D. tơ tằm.

Câu 108: Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.

C. Isoamyl axetat có mùi dứa.

D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.

Câu 109: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất

Thuốc thử

X Y Z T

Dung dịch

AgNO3/NH3, đun nhẹ

Tạo kết tủa trắng bạc

Không tạo kết tủa trắng bạc

Tạo kết tủa trắng bạc

Không tạo kết tủa trắng bạc

Dung dịch NaOH Có xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng

Dung dịch HCl Có xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.

C. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.

Câu 110: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?

A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.

Câu 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 112: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?

A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.

Câu 113: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o.

Câu 114: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

(13)

Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Câu 116: Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là A. m = 2n. B. m = 2n + 3. C. m = 2n + 1. D. m = 2n + 2.

Câu 117: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp.

Câu 118: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là

A. (Y) < (Z) < (X). B. (X) < (Y) < (Z). C. (Y) < (X) < (Z). D. (Z) < (X) < (Y).

Câu 119: 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

X Y Z T

Trạng thái chất rắn kết tinh

chất rắn kết tinh

chất lỏng chất lỏng Dung dịch HCl có xảy ra

phản ứng

có xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng Phản ứng với

NaOH

không xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng Dung dịch Br2 dung dịch

Br2 không bị nhạt màu

dung dịch Br2 không bị nhạt màu

dung dịch Br2 bị nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng

dung dịch Br2 bị nhạt màu, không xuất hiện kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat. B. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.

C. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat. D. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.

Câu 120: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.

C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.

Câu 121: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ? A. NH4Cl + NaOHto NaCl + NH3 + H2O.

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) to

 NaHSO4 + HCl.

(14)

C. C2H5OH H SO đặc, t2 4 o

C2H4 + H2O.

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) CaO, to Na2CO3 + CH4.

Câu 122: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu.

Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng chất.

C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.

Câu 123: Trong cơng nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?

A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.

Câu 124: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat.

X cĩ cơng thức là

A. C6H5OOCCH3. B. C6H5COOCH2CH3. C. CH3CH2COOC6H5. D. CH3COOC6H5.

Câu 125: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy khơng tham gia phản ứng thủy phân là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 126: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và cĩ cơng thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 cĩ cơng thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 cĩ cơng thức phân tử là C3H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X, Y là:

A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4. B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4. C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4. D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.

Câu 127: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime cĩ tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).

Câu 128: Dãy gồm các chất đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

Câu 129: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất

Thuốc thử X Y Z T

Dung dịch HCl Cĩ xảy ra phản ứng

Cĩ xảy ra phản ứng

Cĩ xảy ra phản ứng

Cĩ xảy ra phản ứng

Dung dịch NaOH

Khơng xảy ra phản ứng

Khơng xảy ra phản ứng

Cĩ xảy ra phản ứng

Cĩ xảy ra phản ứng

Dung dịch Br2

Nước brom khơng bị nhạt màu

Nước brom bị nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng

Nước brom khơng bị nhạt màu

Nước brom bị nhạt màu, khơng xuất hiện kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.

C. etyl amin, alanin, glyxin, triolein. D. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.

Câu 130: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vơ cơ?

A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.

(15)

Câu 131: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3). B. (1). C. (2). D. (2), (4).

Câu 132: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2.

Câu 133: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?

A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.

Câu 134: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.

Câu 135: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, sobitol.

Câu 136: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 137: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. poli(vinyl clorua). B. poli(etylen-terephtalat).

C. poliacrilonitrin. D. polietilen.

Câu 138: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 139: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

X Y Z T

Phản ứng với NaOH

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng Trạng thái chất lỏng chất khí chất lỏng chất khí

Mùi thơm khai thơm khai

Cấu tạo mạch C mạch không nhánh

mạch có nhánh

mạch có nhánh

mạch không nhánh

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin.

B. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin.

C. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin.

D. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin.

(16)

Câu 140: Phát biểu không chính xác là:

A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .

Câu 141: Theo IUPAC ankin CH3CCCH2CH3 có tên gọi là

A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in. C. pent-2-in. D. pent-1-in.

Câu 142: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.

B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.

Câu 143: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.

Câu 144: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

Câu 145: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 146: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.

Câu 147: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là

A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polipeptit. D. polisaccarit.

Câu 148: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

(17)

Câu 149: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất Thuốc thử

X Y Z T

Cu(OH)2

Có xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa trắng bạc

Không xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng

Dung dịch NaOH

Không xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng

Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.

C. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.

Câu 150: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?

(1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;

(3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH Có hai dãy là (1) và (2).

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức

Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa

Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan.. Thể tích khí (dktc) thu

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol

Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp

Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,32 mol NaOH đã phản ứng, thu được ancol Y đơn chức và 26,72 gam hỗn hợp Z gồm

Thủy phân X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol propylic và muối Y.?. Tiến hành thí nghiệm theo các