• Không có kết quả nào được tìm thấy

ID đề Moon.vn: 86688

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ID đề Moon.vn: 86688 "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 86688

ĐỀ SỐ 15

(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1 [749046]: Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Canxi B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Photpho

Câu 2 [749047]: Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tĩnh mạch B. Động mạch C. Mao mạch D. Tim Câu 3 [749048]: Loại đột biến gen nào sau đây làm tăng 1 liên kết hiđrô?

A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T.

C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.

Câu 4 [749049]: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể ba thuộc loài này có bộ NST là

A. 2n +1. B. n +1. C. 2n - 1. D. n - 1.

Câu 5 [749050]: Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là

A. XXY. B. XY. C. XO. D. XX.

Câu 6 [749051]: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể d hợp t về tất c c c cặp gen đang t?

A. AaBbDd. B. aabbdd. C. aaBbDD. D. aaBbDd.

Câu 7 [749052]: Ở một loài động vật, alen A quy đ nh thân m, alen a quy đ nh thân đen, alen B quy đ nh c nh dài, alen b quy đ nh c nh ngắn. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST. C c gen trội lặn hoàn toàn. Kiểu hình thân m, c nh dài d hợp về 2 cặp gen có bao nhiêu kiểu gen quy đ nh?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 8 [749053]: Cho 1 cơ thể d hợp 2 cặp gen lai phân tích, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen 1: 1 thì hai cặp gen này đã di truyền theo qui luật nào sau đây?

A. Ho n v gen B. Phân li độc lập C. Liên kết hoàn toàn D. Tương t c gen Câu 9 [749054]: Cho biết mỗi cặp gen quy đ nh một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ph p lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?

A. AaBb × Aabb. B. Aabb × Aabb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb.

Câu 10 [749055]: Trong trường hợp không có ho n v gen, mỗi gen quy đ nh 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Ph p lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu hình 1:2:1?

A. Ab Ab

aBaB B. AB AB

abab C. AB AB

abAB D. Ab aB abab

Câu 11 [749056]: Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có 80% Aa, còn lại là đồng hợp. Tỉ lệ kiểu gen d hợp t ở F3

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,8.

Câu 12 [749057]: Giống lúa gạo vàng được tạo ra nhờ

A. công nghệ gen. B. dung hợp tế bào trần. C. gây đột biến nhân tạo. D. nhân b n vô tính.

Câu 13 [749058]: Ph t biểu nào sau đây đúng về hiện tượng di nhập gen?

A. tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho qu trình tiến hóa.

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối c c alen của quần thể.

C. làm gi m bớt sự phân hóa kiểu gen giữa c c quần thể kh c nhau trong cùng một loài.

D. không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng c thể đi vào và số lượng c thể đi ra khỏi quần thể.

ID đề Moon.vn: 86688

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 86688 Câu 14 [749059]: Khi nói về ho thạch, ph t biểu nào sau đây sai?

A. Dựa vào ho thạch có thể biết được l ch s ph t sinh, ph t triển và diệt vong của c c loài sinh vật.

B. Hoá thạch là di tích của c c sinh vật để lại trong c c lớp đất đ của vỏ Tr i Đất.

C. Ho thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gi n tiếp về l ch s ph t triển của sinh giới.

D. Một m nh ương của loài đã tuyệt chủng được em là hóa thạch của loài đó.

Câu 15 [749060]: C c cây thông nhựa liền rễ sẽ hút được nhiều dinh dưỡng kho ng hơn so với c c cây thông nhựa sống riêng lẽ là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ cùng loài. B. Kí sinh cùng loài. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Vật ăn th t – con mồi.

Câu 16 [749061]: Chấy hút m u của trâu. Mối quan hệ giữa chấy và trâu thuộc dạng nào sau đây?

A. Hợp t c. B. Kí sinh - vật chủ. C. Hội sinh. D. Cộng sinh.

Câu 17 [749062]: Khi nói về quang hợp ở c c nhóm thực vật, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.

II. Ở thực vật CAM, qu trình cố đ nh CO2 tạm thời y ra vào ban đêm.

III. Ở vùng nhiệt đới, hiệu qu quang hợp ở c c nhóm thực vật được ếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM.

IV. Thực vật C4 và thực vật C3 đều có chất nhận CO2 đầu tiên giống nhau.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18 [749063]: Khi nói về hệ tuần hoàn của c c loài thú, ph t biểu nào sau đây đúng?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là do não bộ điều khiển.

B. Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nh p tim càng nhanh.

C. Ở người khoẻ mạnh, khi đang vận động với cường độ cao thì mỗi chu kỳ tim k o dài 0,8 giây D. Vận tốc m u ch y thấp nhất tại c c mao mạch giúp làm tăng hiệu qu trao đổi chất giữa m u với tế bào cơ thể.

Câu 19 [749064]: Một gen ở vi khuẩn E. Coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là

A. 322. B. 506. C. 480. D. 644.

Câu 20 [749065]: Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp ếp c c gen: ABCDEGH. Sau khi b đột biến, NST này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, ph t biểu nào sau đây đúng?

A. Dạng đột biến này không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.

B. Dạng đột biến này được s dụng để chuyển gen loài này sang loài kh c.

C. Dạng đột biến này không làm thay đổi hình th i của NST.

D. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc gi m lượng s n phẩm của gen.

Câu 21 [749066]: Ở một loài thực vật, t 2 cặp gen quy đ nh hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho P d hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 4% số c thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không y ra đột biến và nếu có ho n v gen thì tần số ho n v ở đực và c i là như nhau. Theo lí thuyết, ph t biểu nào sau đây sai?

A. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.

B. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.

C. Trong số c c c thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1, tỉ lệ c thể thuần chủng là 4/27.

D. F1 có 5 kiểu gen quy đ nh kiểu hình trội về 2 tính trạng.

Câu 22 [749067]: Loài A có bộ NST (2n 20 , loài B có bộ NST (2n 18 . Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành loài C được tạo ra t qu trình lai a và đa bội t 2 loài A và B?

A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không ch u t c động của chọn lọc tự nhiên.

B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất c c c NST đều tồn tại theo cặp tương đồng.

C. Phương thức hình thành loài C y ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh.

D. Qu trình hình thành loài C không ch u t c động của nhân tố đột biến mà ch u t c động của chọn lọc tự nhiên.

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 86688 Câu 23 [749068]: Nếu kích thước quần thể gi m uống mức tối thiểu thì

A. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa c c c thể gi m uống nên số lượng c thể của quần thể tăng nhanh chóng B. Mật độ c thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài khốc liệt hơn C. Số lượng c thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của c c c thể đực và c i tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh s n, làm lượng c thể của quần thể tăng nhanh chóng đ

D. Sự hỗ trợ giữa c c c thể và kh năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể gi m Câu 24 [749069]: Trong c c mối quan hệ sinh th i giữa c c loài sau đây, mối quan hệ nào không gây hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài t o nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với c c loài c tôm.

B. Cây tầm g i sống trên thân c c cây gỗ lớn trong r ng.

C. Loài c p sống b m trên c c loài c lớn.

D. Giun s n sống trong ruột lợn.

Câu 25 [749070]: Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy đ nh Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’;

5’XXU 3’; 5’AXA3; 5’AXG3’ quy đ nh Thr. Một đột biến điểm y ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a b thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới a it amin Pro được thay bằng a it amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A

II. Đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

III. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 A.

IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 100X.

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 26 [749071]: X t 2 cặp gen: Cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào có kiểu gen AaBb gi m phân, cặp NST số 2 không phân ly ở kỳ sau trong gi m phân I thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao t nào?

A. AaB và b hoặc Aab và B B. aaB và b hoặc aab và B C. AAB và b hoặc AAb và B D. ABb và a hoặc aBb và A Câu 27 [749072]: Cho P: ABDd ABDd

ab  ab , ho n v gen y ra ở hai giới như nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Ở F1, số cây cỏ kiểu hình mang c 3 tính trạng lặn chiếm 2,25%. Theo lý thuyết, trong số kiểu hình mang 3 tính trạng trội, kiểu gen d hợp t về c 3 cặp gen chiếm tỉ lệ là:

A. 13 .

100 B. 31.

113 C. 5.

6 D. 52 .

177

Câu 28 [749073]: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy đ nh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy đ nh thân thấp; alen B quy đ nh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đ nh hoa vàng. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến y ra. Theo lí thuyết, trong c c tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu tỉ lệ kiểu hình có thể bắt gặp ở F1?

I. 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

II. 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

III. 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

IV. 7 cây thân thấp, hoa đỏ :1 cây thân thấp, hoa vàng.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 29 [749074]: Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa kh năng sống sót và sinh s n của c c c thể với c c kiểu gen kh c nhau trong quần thể

II. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

III. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì c c yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại

IV. Chọn lọc tự nhiên đào th i alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội trong quần thể vi khuẩn

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 86688 Câu 30 [749075]: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Cạnh tranh cùng loài làm gi m mật độ c thể của quần thể.

II. Cạnh tranh cùng loài làm gi m tốc độ tăng trưởng số lượng c thể của quần thể.

III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của c c quần thể.

IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn đ nh số lượng c thể ở mức phù hợp với kh năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 31 [749076]: Gi s một quần ã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H.

Trong đó loài A là sinh vật s n uất, c c loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.

II. Nếu loài D b tuyệt diệt thì chỉ còn lại tổng số 8 chuỗi thức ăn.

III. Nếu gi m số lượng c thể của loài A thì tất c c c loài còn lại đều gi m số lượng c thể.

IV. Nếu loài A b nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài D sẽ b nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 32 [749077]: Một loài giun tròn sống b m trong miệng của loài c lớn, s dụng thức ăn dư th a còn dính vào miệng của loài c lớn mà không nh hưởng đến sinh trưởng, ph t triển, sinh s n của loài c lớn.

Trong ruột của loài giun tròn có loài vi khuẩn sinh sống và sau khi b m lên c lớn thì tạo nên c c khe hở để 1 loài vi sinh vật kh c b m lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho c c loài tham gia. Có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Quan hệ giữa giun với loài vi sinh vật là quan hệ hội sinh.

II. Bốn loài trên tạo thành 1 chuỗi thức ăn.

III. Quan hệ giữa vi sinh vật với c lớn là quan hệ hội sinh.

IV. Nếu loài giun tròn b tiêu diệt thì loài vi sinh vật sẽ t ch ra khỏi c lớn.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 33 [749078]: Trong tế bào của một loài thực vật lưỡng bội, t 6 gen A, B, C, D, E, F. Trong đó gen A và B cùng nằm trên NST số 1, gen C và D cùng nằm trên NST số 2, gen E nằm trong ti thể, gen F nằm trong lục lạp. Biết không y ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng ?

I. Nếu gen C nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần II. Nếu gen A phiên mã 20 lần thì gen B cũng phiên mã 20 lần III. Nếu y ra đột biến thể ba ở cặp NST số 2 thì gen C có 3 alen.

IV. Khi gen F nhân đôi 1 số lần, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể ph t sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 34 [749079]: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n 14. Có 2 thể đột biến về cấu trúc nhiễm sắc thể. Trong đó, thể đột biến thứ nhất b đột biến cấu trúc ở 3 nhiễm sắc thể của 3 cặp t 1 đến 3; Thể đột biến thứ hai b đột biến cấu trúc ở 2 nhiễm sắc thể của 2 cặp số 6 và số 7. Gi s rằng c c thể đột biến này có kh năng gi m phân bình thường và c c loại giao t đều có sức sống và kh năng thụ tinh như nhau. Cho hai thể đột biến này giao phấn với nhau, thu được F1. Có bao nhiêu ph t biểu sau đây là đúng?

I. Ở thể đột biến thứ nhất, loại giao t có 2 nhiễm sắc thể đột biến chiếm tỉ lệ 3/8.

II. Ở thể đột biến thứ hai, loại giao t có 2 nhiễm sắc thể đột biến chiếm tỉ lệ 1/4.

III. Ở F1, loại hợp t đột biến chiếm tỉ lệ 31/32.

IV. Ở F1, loại hợp t đột biến ở 3 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 5/16.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 86688 Câu 35 [749080]: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d phân ly độc lập cùng quy đ nh. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời c 3 gen trội A, B, D cho hoa màu đỏ, c c kiểu gen còn lại đều cho hoa màu trắng. Cho c c cây hoa đỏ giao phối với cây hoa trắng, đời con thu được 25% số cây hoa đỏ. Không tính ph p lai thuận ngh ch thì có tối đa bao nhiêu ph p lai thỏa mãn?

A. 6. B. 12. C. 24. D. 5.

Câu 36 [749081]: Ở một loài thú, cho con đực chân cao, lông đen giao phối với con c i chân cao, lông đen (P , thu được F1 có 37,5% con c i chân cao, lông đen : 12,5% con c i chân cao, lông trắng : 15,75%

con đực chân cao, lông đen : 9,25% con đực chân cao, lông trắng : 3% con đực chân thấp, lông đen : 22%

con đực chân thấp, lông trắng. Biết chiều cao do cặp gen Aa quy đ nh, màu lông do 2 cặp gen Bb và Dd quy đ nh, không y ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P là XABYDd × XAbXaBDd.

II. Tần số ho n v gen ở đời P là 16%.

III. Ở F1 có 8 loại kiểu gen quy đ nh chân cao, lông đen.

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 con đực F1, c suất thu được c thể không mang gen lặn là 10,5%.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1

Câu 37 [749082]: Ở ruồi giấm, alen A quy đ nh thân m trội hoàn toàn so với alen a quy đ nh thân đen;

alen B quy đ nh c nh dài trội hoàn toàn so với alen b quy đ nh c nh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy đ nh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy đ nh mắt trắng, gen quy đ nh màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối giữa ruồi c i thân m, c nh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, c nh cụt, mắt trắng thu được F1 100% ruồi thân m, c nh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau được F2 uất hiện tỉ lệ kiểu hình ruồi thân xám, c nh dài, mắt đỏ và kiểu hình ruồi thân m, c nh cụt, mắt trắng là 51,25%. Nếu không có đột biến thì tần số ho n v gen ở ruồi c i F1 là Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Ruồi c i F1 có tần số ho n v gen là 30%.

II. Tỉ lệ ruồi c i d hợp 3 cặp gen ở F2 là 15%.

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn ở F2 là 31,25%.

IV. Lấy ngẫu nhiên 2 c thể thân m, c nh dài, mắt đỏ ở F2, c suất lấy được một con c i thuần chủng là 14,2%.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 38 [749083]: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b phân li độc lập cùng quy đ nh; tính trạng cấu trúc c nh hoa do 1 cặp gen (D,d quy đ nh. Cho hai cây (P thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, c nh k p : 6,75% cây hoa đỏ, c nh đơn : 25,5% cây hoa trắng, c nh k p: 18,25% cây hoa trắng, c nh đơn. Biết rằng không y ra đột biến nhưng y ra ho n v gen trong c qu trình ph t sinh giao t đực và giao t c i với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của cây P có thể là AABd aabD Bd bD

II. F2 có số cây hoa đỏ, c nh k p d hợp t về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%.

III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy đ nh kiểu hình hoa trắng, c nh k p.

IV. F2 có số cây hoa trắng, c nh đơn thuần chủng chiếm 10,25%.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 86688 Câu 39 [749084]: Một loài thực vật, t một gen có 3 alen theo thứ tự trội lặn là A > a> a1, A quy đ nh hoa đỏ, a quy đ nh hoa vàng, ai quy đ nh hoa trắng. Alen trội là trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường.

Trong một quần thể cân bằng di truyền có 36% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng, 39% cây hoa vàng. Có bao nhiêu ph t biểu sau đây đúng?

I. Tần số alen A 0,2; a 0,3; a1 =0,5.

II. Số c thể d hợp trong số c thể hoa đỏ chiếm tỷ lệ 8 9.

III. Nếu cho c c cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, đời con có 3 loại kiểu hình.

IV. Cho c c cây hoa vàng của quần thể giao phấn ngẫu nhiên sinh ra đời con có số cây hoa trắng chiếm tỷ lệ 5

13.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 40 [749085]: Cho sơ đồ ph hệ sau

Biết rằng hai cặp gen qui đ nh hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết: bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui đ nh, kiểu gen d hợp Hà biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng th i cân bằng và có tỉ lệ người b hói đầu là 20%.

Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?

I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.

II. Có 7 người c đ nh được chính c kiểu gen về c hai bệnh.

III. Kh năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13 15.

IV. X c suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con g i bình thường, không hói đầu và không mang alen gây bệnh 21/110.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 24: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới

Câu 27: Xét 1 gen có 2 alen A và a của một quần thể động vật, trong đó A quy định lông đen, a quy định lông trắng và kiểu gen Aa biểu hiện tính trạng lông khoang sau

Câu 15: Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào có thể không làm thay đổi tần số alen mà chỉ thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.. Yếu

Nhóm bệnh nhân này được nghiên cứu mối liên quan giữa hoạt tính bệnh trước và sau điều trị với sự biến đổi nồng độ các cytokin và số lượng tiểu quần thể tế bào

Trong các nhân tố trên, giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen mà chỉ thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.. Các nhân tố còn lại làm thay đổi

Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.. Diệp

(2) Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của

Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu