Toán tuần 30 tiết 1
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
2. Kĩ năng: Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1 (cột 2, 3); Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
a. Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
Bài 1 (cột 2, 3). Tính (theo mẫu):
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào tập.
- Gọi 4 em lên bảng thực hiện.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra bài nhau.
b. Hoạt động 2: Ôn giải toán (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS thực hiện tốt các bài tập cần làm theo quy định.
* Cách tiến hành:
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 4 em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
Cho HS đọc phân tích tóm tắt rồi giải Tóm tắt:
Chiều rộng : 3cm
Chiều dài : Gấp đôi chiều rộng Tính : Chu vi, diện tích?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV vẽ hình tóm tắt lên bảng y/c hs nêu bài toán
- Chữa và chấm bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là 3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là (3+ 6) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là 3x 6 = 18 (cm2)
Đáp số: CD. 6 cm CV. 18 cm DT. 18 cm2
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
- HS nêu yêu cầu - Học sinh làm bài.
Bài giải:
Mẹ cân nặng số kg 17 x 3 = 51( kg)
Cả hai mẹ con cân nặng 51 + 17 = 68 (kg) Đáp số: 68 kg
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:Toán tuần 30 tiết 2
Phép Trừ Các Số Trong Phạm Vi 100 000
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
2. Kĩ năng: Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ (8 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS làm với phép trừ, cách đặt tính.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu phép trừ.
- Viết lên bảng phép trừ: 85 672 – 58 329 - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào nháp
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Đặt câu hỏi: Muốn trừ số có 5 chữ số cho số có 5 chữ số ta làm như thế nào?
- Chốt lại cách thực hiện phép trừ b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng để tính toán
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Uốn nắn sửa sai cho HS
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo - Gọi 1 HS làm trên bảng
- Nhận xét chốt lại 63780 91462 49283 18546 53406 5765
- Quan sát.
- Thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc.
- 1 HS lên bảng làm - Phát biểu
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào bảng con 92896 73581 59372 32484 65748 6929 53814 9177 27148 66652 5558 23307
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét
45234 38056 43518 Bài 3: Toán giải
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS học nhóm 4 - làm bài vào bảng nhóm - Yêu cầu các nhóm dán bài lên bảng
Tóm tắt:
Có : 25 850m
Đã trải nhựa : 9850m Chưa trải nhựa : …km?
- Gọi HS nhận xét - Nhận xét, chốt lại.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học nhóm 4.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng Bài giải
Số ki-lô-mét quãng đường chưa trải nhựa là:
25 850 – 9850 = 16 000 (m) 16 000m = 16km
Đáp số: 16km.
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:Toán tuần 30 tiết 3
Tiền Việt Nam
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng; 50 0 00 đồng, 100 000 đồng.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết đổi tiền. Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (dòng 1, 2).
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc (8 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS làm các loại tiền 20 000, 50 000 và 100 000 đồng.
* Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nêu nhận xét các đặc điểm của từng loại giấy bạc trên về:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
+ Dòng chữ - Nhận xét, chốt lại
b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết vận dụng vào làm bài tập có đơn vị là đồng.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Mỗi ví có bao nhiêu tiền?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm miệng: Yêu cầu HS quan sát các ví tiền rồi cộng số tiền của từng ví
- Gọi HS trả lời - Cho HS nhận xét - Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: Toán giải
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS học nhóm đôi làm vào bảng học nhóm - Yêu cầu các nhóm làm xong dán bài lên bảng
- Cho HS nhận xét bài - Nhận xét, chốt lại.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS nêu cách làm
- Yêu cầu 3 HS lên bảng thi làm nhanh
- Quan sát và nêu đặc điểm của từng loại giấy bạc
- Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học cá nhân
- 2 HS trả lời - Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học nhóm đôi
- Đại diện các nhóm làm xong dán bài lên bảng
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- Nhận xét, chốt lại
Bài 4 (dòng 1, 2): Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS chơi trò chơi bán hàng - Cho HS nhận xét
- Nhận xét, chốt lại.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét chọn bạn thắng cuộc
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Chơi trò chơi - Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:Toán tuần 30 tiết 4
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
2. Kĩ năng: Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4a.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
a. Hoạt động 1: Ôn tập phép trừ (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm nhẩm rồi trả lời miệng.
60000 – 30000 = 30000 100000 – 40000 = 60000 80000 – 50000 = 30000 100000 – 70000 = 30000 - Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: Đặt tính rồi tính - Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS làm bảng con
- Yêu cầu HS nêu cách làm lưu ý vì đây là các phép trừ có nhớ 2 lần liên tiếp.
b. Hoạt động 2: Giải toán (12 phút)
* Mục tiêu: Củng cố cho HS giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, về các ngày trong tháng
* Cách tiến hành:
Bài 3: Toán giải
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn HS theo các câu hỏi
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài - Cho HS nhận xét
Tóm tắt:
Có:: 23560 l Đã bán: 21 800 l Còn lại: …? lit - Nhận xét, chốt lại.
Bài 4a: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Cho 2 đội thi tiếp sức
- Cho lớp nhận xét
* 2659 23154
69505 - Chốt lại.
A. 8 B. 9 C. 4 D. 6
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- 4 cặp nối tiếp nhau đọc kết quả - Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Làm bảng con
81981 45245
36736
93644 26107
67537
86296 74951
11345
65900 245
65655
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Trả lời các câu hỏi hướng dẫn của GV - 1 HS lên bảng bài làm, lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số lít mật ong trang trại còn lại là:
23 560 – 21 800 = 1760 (l) Đáp số: 1760l.
- Nhận xét.
- 2 đội thi tiếp sức
- Nhận xét chọn đội thắng cuộc
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:Toán tuần 30 tiết 5
Luyện Tập Chung
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1 (không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời);
Bài 2; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
* Ghi chú: Bài tập 1 không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời (chương trình giảm tải).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
a. Hoạt động 1: Ôn phép trừ (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100 000.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu 2 HS nhắc lại cách cộng trừ nhẩm.
- Cho cả lớp nhẩm rồi nêu kết quả - Nhận xét chốt lại
Bài 2: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài làm và nêu cách tính.
- Cho HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu
- 4 HS nối tiếp đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại.
- Nhắc lại cách đặt tính và viết b. Hoạt động 2: Giải toán (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về giải bài toán bằng hai phép.
* Cách tiến hành:
Bài 3: Toán giải
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm 4 làm bài vào bảng học nhóm
- Gọi các nhóm lên dán bài trên bảng lớp
Xã Xuân Phương:
Xã Xuân Hoà:
Xã Xuân Mai:
- Cho HS nhận xét. Giáo viên nhận xét, chốt lại Bài 4: Toán giải
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
Tóm tắt
5 com pa: 10000 đồng 3 com pa: …… đồng?
- Cho HS nhận xét - Nhận xét chốt lại
- Nhắc nhở HS khi giải toán phải đọc kĩ đề, phân tích rồi tìm cách giải.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng Bài giải
Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là:
68 700 + 5200 = 73 900 (cây) Số cây ăn quả ở Xuân Mai là:
73 900 – 4500 = 69 400 (cây) Đáp số: 69 400 cây.
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở Bài giải
Số tiền mua 1 cái com pa là:
10 000: 5 = 2000 (đồng) Số tiền mua 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đồng) Đáp số: 6000 đồng.
- Nhận xét.