• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 môn Tiếng anh 5 năm 2021 đề 1 - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 môn Tiếng anh 5 năm 2021 đề 1 - Giáo dục tiếu học"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường TH……….. Thứ…….ngày…….tháng … năm 2021 Họ và tên:………Lớp: 5..… Kiểm tra cuối năm Môn Tiếng Anh

Điểm ...

.

Nhận xét của giáo viên

………

………

Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) ……

Question 1 Nghe và viết số. (1 điểm)

Question 2 Nghe và nối. (1 điểm)

(2)

Question 3 Nghe và đánh dấu ü (1 điểm)

Question 4 Nghe và điền từ vào chỗ trống. (1 điểm)

People all over the world are (1) ………….. Some people are friendly, some people are (2)………….. Some people are (3)……….., and others are old. Some things we cannot change, for example if we are tall or short. Some things we can change, for example if our (4) ………. is short or long. But the most important thing is to be happy with the person we are. Being different makes us (5)……….

Part 2 Speaking ( 2 điểm) ………

different

(3)

Họ và tên:……….. Lớp: 5…….

Part 3 Reading and writing (30 phút – 4 điểm) ……..

Question 5 Dựa vào tranh để điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 tranh không dùng) (1 điểm)

1 People sit in here and watch movies. ……….

2 You can buy clothes, books and toys here. ………

3 You can play outside on swings and on slides. ………..

4 You can see paintings and objects from many years in the past here.

………..

5 You can read books here. You must be quiet. ……….

Question 6 Đọc và hoàn tất các câu sau với “was, wasn’t, were or weren’t”.

( 1điểm)

My name is Nga. Last Saturday my family went to the park. It was windy and hot. My sister played next to the flowers. She picked the flowers. My dad wasn’t happy because my sister picked the flowers. My mum wasn’t hungry. She talked with dad. After long time she was very thirsty so she had a drink. My brother and I played on the swings. We had a good time at the park together.

1 Nga and her family weren’t at the beach.

2 The weather ………windy.

movie theater

(4)

3 Dad ………. happy

4 The children ..……….sad.

5 Nga and her brother……….on the swing.

Question 7 Sắp xếp chữ thành từ đúng trong các câu sau. ( 1điểm)

1 Today it’s (inwdy) ………

2 They sometimes go to the (cfea) ….………with friends on weekends.

3 My brothers played in the (ftnnaoui) ….………and they got wet.

4 Their town has a long and nice (htrsoyi) ………..

5 Our city didn’t have any (hieecproslt) ………two hundred years ago.

Question 8 Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm) 1. I / a / have/ apple. / red/ -> ………

2. / never / at / night. / computer games/ plays/ He/

………

3. My/ grandma / pretty, / but / isn’t / tall. / is/ she/

………

4. Were/ any / fifty / years / ago? / buses/ there/

………

5. must/ litter / garbage/ put / You / the/ can./

………..

windy

I have a red apple.

(5)

Part 2 Speaking

Part 1 Listen and repeat. T reads or plays the CD – Sts repeat.

Part 2 Point , ask and answer. Teacher points and asks, student answers Part 3 Listen and comment. ( Yes or No – True or False )

Part 4 Interview. T asks the questions; St answers.

Question 1 Listen and number. There is one example.

1. You must be quiet.(c) 2. You mustn’t run.(e)

3. You must eat in the library.(a)

4. You mustn’t walk your dog in the library.(b) 5. You must put the books on the shelf (d)

Question 2 Listen and draw lines. There is one example.

1. Hello, is this your school? Yes, it it. Tell me about your classmates? Ok, that’s Tam, she’s very relaxed. Oh, I see her, she’s listening to music. That’s right.

2. Who’s the girl sharing her sweets? Oh, that’s Mai, She’s very generous. Yes Mai looks a good friend.

3. Son isn’t generous. He’s mean. Oh, I see Son. He isn’t sharing his sweets. No, he’s not.

4. Who’s the boy who looks worried? That’s Minh. He’s worried about his homework.

Poor Minh, I hope he stops worrying.

5. Can you see my best friend? He’s called Khang. Is he talking to some children? Yes, Khang is very cheerful. He smiles all the time.

Question 3 Listen and check. There is one example.

6. You must wash your hands.

7. You mustn’t ride your bike.(b)

8. You must put litter in the garbage can.(a) 9. You mustn’t walk your dog.(b)

10.You mustn’t walk on the grass.(c)

Question 4 Listen and complete the passage. There is one example.

People all over the world are different. Some people are friendly, some people are shy.

Some people are young, and others are old. Some things we cannot change, for example if we are tall or short. Some things we can change, for example if our hair is short or long. But the most important thing is to be happy with the person we are. Being different makes us special.

(6)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ……..

TRƯỜNG TH………

Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm: Môn Tiếng Anh lớp 5 Năm học: 2020 - 2021

Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) Q1. Nghe và viết số. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ Đáp án: a.3, b.4, c.1, d.5, e.2 Q2. Nghe và nối. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ

Đáp án: Mai: generous, Son: mean, Minh: worried, Khang: worried, Tam: relaxed Q3. Nghe và đánh dấu ü (1 điểm)

4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ Đáp án: 2.b; 3.a; 4.b; 5.c

Q4. Nghe và hoàn thành câu. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ

Đáp án: 2.shy; 3.young; 4. hair; 5.special

Part 2 Speaking (2 điểm) Mỗi HS trả lời miệng trong vòng 1,5 đến 2 phút.

Q1. Nghe và lặp lại (0,5 điểm): GV đọc 2 câu, HS lặp lại đúng ghi 0,5 điểm.

Q2. Chỉ tranh, hỏi và trả lời (0,5 điểm): GV chỉ vào 1 tranh (các tranh về ngữ pháp hay từ vựng) hỏi về nội dung tranh, hs trả lời đúng đúng ghi 0,5 điểm (hỏi 2 tranh)

Q3. Nghe và nhận xét đúng hay sai (0,5 điểm):

GV đưa tranh và nói 1 câu về tranh, HS nghe và nhận xét xem đúng hay sai (Đúng nói Yes hoặc True); nếu sai nói No hoặc False (mỗi HS nhận xét 2 câu)

Q4. Trả lời về bản thân (0,5 điểm): GV đặt câu hỏi về bản thân để HS trả lời, tùy vào bản thân mỗi HS, chỉ yêu cầu trả lời đúng ngữ pháp câu hỏi (mỗi hs trả lời 2 câu hỏi ngẫu nhiên của GV đưa ra)

Part 3 Reading and writing. (40 phút – 4 điểm) Q5. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ

Key: 2. shopping mall; 3. playground; 4. museum; 5. library Q6. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ

Key: 2.was 3. wasn’t 4.weren’t 5. were Q7. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ Key: 2. cafe 3. fountain 4. history 5. helicopters Q8. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ Key: 2. He never plays computer games at night.

3. My grandma is pretty, but she isn’t tall.

4. Were there any buses fifty years ago?

5. You must put litter in the garbage can.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG: Học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc (7 điểm).. PHẦN ĐỌC HIỂU : Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm) Chim sơn ca.. Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Câu 1:(1 điểm)Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết câu trả lời của em vào chỗ chấm cho thích hợp.. Câu 1.  Hai hạt lúa trong bài

- GV chỉ định từ 2 đến 3 HS lên bảng chỉ vào hình và trả lời câu hỏi. GV nêu nhận xét về các câu trả lời của HS và nhấn mạnh: Mỗi bạn HS đều có đồ dùng học tập riêng,

HS xung phong đặt câu hỏi với cả lớp về nơi sống của bạn Hà và được chỉ định HS khác trả lời ; nếu HS này trả lời đúng sẽ có quyền đặt câu hỏi cho HS khác (tiếp tục như

Đọc hiểu 6 điểm: Đọc thầm bài : Lễ hội đền Hùng và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Lễ hội đền Hùng Lễ hội đền Hùng còn gọi là Giỗ Tổ Hùng

Trắc nghiệm khách quan 3 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít