PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN
So sánh các phân số sau:
2
5 … … … . 1
9
6 … … … . 1 7
7 … … … . 1
- Trình bày cách so sánh phân số có cùng tử số.
- Cách so sánh phân số với 1.
¿
¿
¿
MÔN TOÁN LỚP 5
BÀI
Đọc các phân số sau:
3 10
5 100
17 1000
Ba phần mười
Năm phần một trăm
Mười bảy phần một nghìn
Em có nhận xét gì về mẫu số của ba phân số
Mẫu số là 10; 100; 1000...
Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000... gọi là
các phân số thập phân
Hãy nêu một số phân số thập phân
1. Nhận biết phân số thập phân
Tìm phân số thập phân bằng phân số 3 3 5
5
3 x 2 5 x 2
6
= = 10 7
4
7 x 25 4 x 25
175
= = 100 20
125
20 x 8 125 x 8
160
= =1000 7
4 20 125
Các phân số này có thể viết thành
phân số thập phân
2. Cách viết phân số thành phân số thập phân
Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân, ta tìm một số có thể nhân với mẫu để được 10;
100 hoặc 1000;... rồi lấy cả tử số và mẫu số của phân số nhân với số đó, để được phân số thập phân (cũng có khi rút gọn để được phân số thập phân).
Chú ý
Click to add Title
21 Đọc các phân số thập phân
Chín phần mười
Hai mươi mốt phần trăm
Sáu trăm hai lăm phần nghìn
Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu
3. Luyện tập
10 9
100 21
1000 625
100000
2005
Click to add Title
22 Viết các phân số thập phân
Bảy phần mười
Hai mươi phần trăm
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn Một phần triệu
7 10 20 100
475 1000
1
1 000 000
3. Luyện tập
Click to add Title
2 Phân số nào dưới đây là phân số thập
3 phân
3 7
100 34
17 1000 4
10
69
; ; ; ; 2000
A B
C D
4 10
100 34
17
; ; 1000 4
10 ; 17 ;
1000
69
2000 104 ; 100017
4 10
17
;1000 3
; 7
Chọn đáp án đúng:
3. Luyện tập
D
Click to add Title
24 Viết số thích hợp vào ô trống
7 2
7 x
2 x 10
= =
6 30
6 :
30: 10
= =
a)
c)
5 5
35
3 3
2
Các em hoàn thành ý a và c vào vở
3. Luyện tập
4. Củng cố - dặn dò
- Bài tập về nhà:
+ Bài 4/ b, d/ trang 8/ sgk.
+ Làm bài tập trong sách bài tập.
- Chuẩn bị bài mới.