• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Lịch Sử Có Đáp Án (Đề 3)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Lịch Sử Có Đáp Án (Đề 3)"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thuvienhoclieu.Com ĐỀ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

MÔN LỊCH SỬ

Câu 1. C qu u ủ D ộng sả ảng là báo

A. Thanh Niên. B. Búa liềm. C. N D. Nhân dân.

Câu 2. Một trong nhữ qu í ủa Liên hợp quố đ ợ quy định trong Hiến ( ăm 1945) à

A. T chức Giáo dục, Khoa họ và Vă ó B. Hộ đồng Quản thác.

C. Quỹ N đồng. D. T chức Y tế Thế giới.

Câu 3. Từ ăm 1965 đế ăm 1968, Mỹ thực hiện chiế ợc chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. D ó ến tranh.

C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiế tr đặc biệt.

Câu 4. Trong th i gian 1945-1950, một trong những nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là A. phá thế bị bao vây, cấm v n. B. mở rộng quan hệ đối ngoại.

C. xây dự sở v t chất-kỹ thu t. D. khôi phục kinh tế sau chiến tranh.

Câu 5. Tháng 1-1975, quân dân Việt N m đã à t ắng lợi trong chiến dịch nào?

A. ng 9-Nam Lào. B. Huế- à Nẵng.

C. Tây Nguyên. D. ng 14-P ớc Long.

Câu 6. “T chứ và ã đạo quầ ú đoà ết, tr đấu để đá đ đế quốc chủ ĩ P áp và t y s để tự cứu lấy mì ” à mục tiêu hoạt động của t chức nào?

A. Việt Nam Quố dâ ảng. C. Hội Phục Việt.

B. Hộ H N m D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 7. Với sự kiệ 17 ớ âu P đ ợc trao trả độc l p, lịch sử ghi nh ăm 1960 à A. Năm âu P i d y. B. Năm âu P ải phóng.

C. Năm âu P t ức tỉnh. D. Năm âu Phi.

Câu 8. Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quố N m Á (ASEAN) đ ợc thành l p là biểu hiện rõ nét của xu thế nào?

A. Toàn cầu hóa. B. Liên kết khu vực.

C. Hò oã - Tây. D. ực, nhiều trung tâm.

Câu 9. Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925, giai cấp nào t chức cuộc v động i Việt Nam chỉ mua hàng củ i Việt Nam?

A. Công nhân. B. Nông dân. C. ịa chủ. D. T sản.

Câu 10. Tr ớ C ế tr t ế ớ t ứ , á ớ Mĩ L -t đều à

A. t uộ đị ủ A , Pháp. C. ữ ớ oà toà độ p B. t uộ đị ểu mớ ủ Mĩ D. ữ ớ t ự dâ ểu mớ

Câu 11. Từ ăm 1945 đế ăm 1950, với sự viện trợ của Mỹ, nền kinh tế củ á ớc Tây Âu

A. phát triển nhanh chóng. B. bản có sự tă tr ởng.

C. phát triển ch m chạp. D. bả đ ợc đ ợc phục hồi.

Câu 12. Vă ệ đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ – Nh t sau Chiến tranh thế giới thứ II là A. Hiến pháp mới của Nh t Bản (1946).

B. Hiệp ớc Hòa bình Xan Phranxixco (1951).

C. Hiệp ớ Mĩ – Nh t (1951).

D. Học thuyết P u đ (1977)

Câu 13. An Nam cộng sả đả r đ i từ sự phân hóa của t chức

(2)

A. Việt Nam Quố dâ đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

C. ảng L p hiến. D. Tân Việt Cách mạ đảng.

Câu 14. Bản chất của Kế hoạch quân sự N v à mo muố

A. phân tán binh lực. B. t p trung binh lực.

C. đá t ắng nhanh. D. tấn công lên Việt Bắ ầ t ứ hai.

Câu 15. Trong th ì đầu s u à độc l p (nhữ ăm 50 – 60 của thế kỉ XX), 5 n ớc sáng l p Hiệp hội các quố N m Á (ASEAN) đều

A. có m u dị đối ngoạ tă tr ởng nhanh.

B. tiến hành công nghiệp hóa thay thế nh p khẩu.

C. thực hiện chiế ợc kinh tế ớng ngoại.

D. trở thành nhữ ớc công nghiệp mới.

Câu 16. Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thứ đấu tr ào s u đây?

A. Kết hợp đấu tranh chính trị vớ đấu tr vũ tr B. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, binh v n.

C. từ khở ĩ từng phầ đến t ng khở ĩ D. Công khai và bí m t, hợp pháp và bất hợp pháp.

Câu 17. Nhân tố chủ yếu ào t ú đẩy sự phát triển kinh tế củ Mĩ, Tây Âu, N t Bản sau Chiến tranh thế giới thứ II?

A. T n dụng tốt các yếu tố bên ngoài. B. Sử dụng hiệu quả nguồn viện trợ.

C. Áp dụng thành tựu khoa học – ĩ t u t. D. V trò đ ều tiết nền kinh tế của Nhà ớc.

Câu 18. ảng Bônsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (1921) trong bối cảnh ớc Nga Xô viết đã

A. hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.

B. b ớc vào th i kì hòa bình xây dự đất ớc.

C. hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.

D. hoàn thành công cuộc t p thể hóa nông nghiệp.

Câu 19. Việc Mỹ và Liên Xô chính thức cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (12- 1989) không xuất phát từ

A. việc cả ớ đều gặp ó ă do tá động của phong trào giải phóng dân tộc.

B. việc cả ớc cần thoát khỏi thế “đố đầu” để định và củng cố vị thế của mình.

C. sự suy giảm “t ế mạ ” ủ ớc trên nhiều mặt so với cá ng quốc khác.

D. sự tốn kém của mỗ ớc do cuộc chạy đu vũ tr éo dà bốn th p niên.

Câu 20. Chính quyền công nông lầ đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?

A. Phong trào dân chủ 1936-1939. B. Phong trào cách mạng 1930-1931.

C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945.

Câu 21. Trong quá trình chuẩn bị lự ợng tiến tới khở ĩ à í quyền (1941 - 1945), một trong những nhiệm vụ cấp bách củ ảng Cộng sả D à v động quần chúng tham gia

A. các Ủy b à động. B. Mặt tr n Việt Minh.

C. các Hội Phả đế. D. Hội Liên Việt.

Câu 22. Nộ du ào d ớ đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?

A. Sự phát triể và tá động to lớn củ á ty độc quyền xuyên quốc gia.

B. Tr t tự thế giới mớ đ tro quá trì ì t à t eo xu ớ đ ực.

(3)

C. Hòa bình thế giớ đ ợc củng cố ở nhiều khu vực lại không định.

D. Các quố đ ều chỉnh chiế ợc, t p trung vào phát triển kinh tế.

Câu 23. Nộ du ào s u đây không phải là mụ đí ủa Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đ ăm 1950?

A. Tạo thế và lực cho cuộ đấu tr trê bà đàm p á B. Tiêu diệt một bộ ph n sinh lực quân Pháp.

C. Củng cố và mở rộ ă ứ địa Việt Bắc.

D. K t đ ng sang Trung Quố và á ớc trên thế giới.

Câu 24. Tro đoạn 1936 - 1939, nhân dân Việt N m t ực hiện A. chống chế độ phả động thuộ địa, chống phát xít.

B. đò á quyền tự do, dân chủ, m áo, ò bì C. à độc l p dân tộc và cách mạng ruộ đất.

D. kết hợp các hình thứ đấu tranh công khai và bí m t.

Câu 25. Chiến thắng nào d ớ đây ẳ định quân dân miền Nam Việt Nam có khả ă đá t ắng chiế ợ “C ế tr đặc biệt” (1961-1965) của Mỹ?

A. A Lão (Bì ịnh). B. Ba Gia (Quảng Ngãi), C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Ấp Bắ (Mĩ T o)

Câu 26. Hội nghị Tru ảng 11-1939 đã đá dấu sự chuyể ớ đú đắn về chỉ đạo chiế ợc cách mạ vì đã

A. o ọn c giải phóng dân tộc.

B. đặt vấ đề dân tộ o toà õ D C. giải quyết kịp th i vấ đề ruộ đất cho nông dân.

D. xá định kẻ thù chủ yếu tr ớc mắt là phát xít Nh t.

Câu 27. Cách mạ t á Tám ăm 1945 ở Việt Nam và cách mạ t á M ăm 1917 ở Nga có nhữ đ ểm u ào s u đây?

A. Giành chính quyền ở nông thôn rồi tiến vào thành thị.

B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống phát xít.

C. Chịu tá động của chiến tranh thế giới.

D. Làm cho chủ ĩ t bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.

Câu 28. ều kiện thu n lợ để cuố ăm 1974 đầu ăm 1975 Bộ Chính trị Tru ảng L o động Việt N m đề ra chủ tr , ế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam là

A. so sánh lự ợng ở miề N m t y đ i có lợi cho cách mạng.

B. miền Bắ đã oà t à uộc cách mạng xã hội chủ ĩ C. Mỹ rút toàn bộ lự ợng ra khỏi lãnh th Vỉệt Nam.

D. Mỹ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 29. ng lố đ i mới củ ảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12-1986) có nội dung ào s u đây?

A. Chỉ t p tru đ i mới về chính trị. B. K ê định mục tiêu Chủ ĩ Xã ội.

C. Chỉ t p tru đ i mới về vă hóa. D. Chỉ đ i mới về t chứ và t t ởng.

Câu 30. So với phong trào 1930 – 1931, đ ểm á bản về p p áp đấu tranh của th i kì 1936 – 1939 là kết hợp đấu tranh

A. chính trị và vũ tr . C. nghị tr và đấu tranh báo chí.

B. công khai và bí m t. D. ngoại giao với v động quần chúng.

Câu 31. Thực dân Pháp ký với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ớc Hoa - Pháp (tháng 2 - 1946) để thực hiệ âm m u ì?

A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nh t.

B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quố xâm ợc Việt Nam lần thứ hai.

C. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.

(4)

D. quâ r m ền Bắ để hoàn thành việ xâm ợc Việt Nam.

Câu 32. Cuộc T ng tiến công và n i d y Xuân M u Thân 1968 của quân dân Việt Nam không tá độ đến việc

A. Mỹ phải tuyên bố “Mỹ ó ” trở lại chiến tranh xâm ợc Việt Nam.

B. Mỹ chấp nh đàm p á để bàn về chấm dứt chiế V ệt Nam.

C. Mỹ bị u y ý í xâm ợc.

D. Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.

Câu 33. Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộ đ i mới (tháng 12-1986) trong tình hình quốc tế đ ó uyển biế ào s u đây?

A. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiệ và đ p át tr ển.

B. Xu ớ ò oã -Tây bắt đầu xuất hiện.

C. Cá ớc ASEAN đã t à ữ “ o rồ ” tế châu Á.

D. L ê X và Mĩ đã tuyê bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.

Câu 34. ểm giống nhau giữa chiế ợ “C ế tr đặc biệt” (1961-1965) và “C ến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mỹ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực ợ quâ đội Mỹ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộ à quâ “tìm d ệt” và “bì đị ” C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộ địa kiểu mới.

D. Sử dụng lự ợ quâ đội Sài Gòn là chủ yếu.

Câu 35. Sự xuất hiện ba t chức cộng sản ở Việt N m ăm 1929 ó ý ĩ ịch sử t ế nào?

A. Chấm dứt th i kỳ khủng hoảng về giai cấp và t chứ ã đạo cách mạng Việt Nam.

B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt N m đã oà toà tr ởng thành.

C. Là mố đá dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đ ng lối củá cách mạng Việt Nam.

D. Là một xu thế của cuộc v động giải phóng dân tộ t eo uy ớng vô sản.

Câu 36. Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nh p Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng l p ảng Cộng sản Pháp (12-1920) là mố đá dấu

A. sự thiết l p quan hệ giữa Việt Nam vớ á ớc thuộ địa trên thế giới.

B. b ớc ngoặt quyết định trong cuộ đ i hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.

C. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đ ng lối cứu ớc ở Việt Nam.

D. b ớc ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.

Câu 37. Sự xuất hiệ xu ớng bạo động và cải cách ở Việt N m đầu thế kỷ XX chứng tỏ á sĩ p u t ến bộ

A. xuất phát từ những truyền thống cứu ớc khác nhau.

B. chịu tá động của những bối cảnh th đại khác nhau.

C. có những nh n thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.

D. chịu ả ởng của những hệ t t ởng mới khác nhau.

Câu 38. Nộ du ào s u đây p ả á đú t ến trình khở ĩ à í quyền của nhân dân Việt N m tro ăm 1945?

A. Giành chính quyền bộ ph n tiến lên giành chính quyền toàn quốc.

B. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.

C. Giành chính quyền ở á đ t ị lớn rồi tỏa về các cùng nông thôn.

D. Giành chính quyề đồng th i ở cả địa bàn nông thôn và thành thị.

Câu 39. ặ đ ểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ ăm 1919 đế đầu ăm 1930 à A. phát triển tuần tự từ uy ớ t sản chuyể s uy ớng vô sản.

B. uy ớng vô sả và uy ớ t sản cùng phát triển trong phong trào yêu ớc.

C. sau thất bại củ uy ớ t sả , uy ớng vô sản phát triển mạnh.

D. uy ớng vô sản chiếm u t ế tuyệt đối nh kinh nghiệm từ uy ớ t sản.

(5)

Câu 40. Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạ t á Tám ăm 1945?

A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quầ ú để giành chính quyền.

B. Kết hợp các hình thứ đấu tranh bí m t, công khai và hợp pháp.

C. từ khở ĩ từng phần tiến lên t ng khở ĩ à í quyền.

D. Thành l p ở mỗ ớ D một hình thức mặt tr n riêng.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C D D D D B D C D C B B B D C B A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A C D A C A B C D A A C D B C A B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

This paper presents the impacts of industry 4.0 on world tourism as well as tourism in Vietnam and proposed solutions for developing eco-tourism in Hai Tien, Hoang Hoa district,

Giải thích: “This theory is based on their smaller tooth size, which has led scientists to believe that they were only 6 feet tall at the shoulder compared with 10 feet of

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38..

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.. The relationship

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:1. Trong các khằng định sau, khẳng định

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

Một tấm thiệp xinh xắn được gửi đến một cách bất ngờ cho một người quen của bạn, một bình hoa hải trong vườn đặt lên bàn ăn của gia đình, hay đơn giản hơn, chỉ cần

Another cause is the awareness of citizens, people always use water for many purposes and then they dump waste water or garbage directly into rivers, canal, and ponds and son on..