• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - THPT Yên Thủy A - Hòa Bình - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - THPT Yên Thủy A - Hòa Bình - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ YÊN THỦY A – HÒA BÌNH 2021-2022 Câu 1. Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi:

A.điện áp của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi B.điện áp của nguồn điện xoay chiều

C.điện của nguồn điện không đổi

D.công suất của một nguồn điện không đổi

Câu 2. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2cos(100 t   / 6)A. Hỏi sau 0,05 s cường độ tức thời là bao nhiêu?

A. A B.  3 A C. 3 A D.  2 A

Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos( t )(A0,0) . Pha của dao động ở thời điểm t

A.  tB.C. cos( t ) D. .

Câu 4. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. k sin  B. kcotan C. k tan  D. kcos

Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 15,71 s B. 2 s C. 5 s D. 6,28s

Câu 6. Gọi q0 là điện tích cực đại của tụ điện, công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động lí tưởng.

A. W 02 2 q

L B. 1 02

W  2LI C. 1 02

W 2CU D. 02 2 W q

C

Câu 7. Một con lắc đơn chiều dài  dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của nó là

A. T g

l B.T 2 g

l

C. 1

2 T l

g

D. T 2 l

g

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A.giảm 2 lần. B.tăng 4 lần. C.tăng 2 lần. D.giảm 4 lần.

Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A.một bước sóng B.một nửa bước sóng

C.một phần tư bước sóng D.hai lần bước sóng

Câu 10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm AB cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A.10. B.12. C.9. D.11.

Câu 11. Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. 9.109| |2 2 E Q

r . B. E 9.109| |Q

r . C. 9.109| |. 2 E Q

r D. E 9.109| |Q2

r .

Câu 12. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.

D.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

(2)

Câu 13. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình 10cos 2 (cm)

3 2

x t

   

  với t

tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 0,50 s. B.1,00 s. C. 1,50 s . D. 0,25 s.

Câu 14. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ

A.không đổi. B.tăng 1,5 lần. C.giảm 2 lần. D.tăng 2 lần.

Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 được nối với điện trở R 15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A. 3,75 W B. 4 W C. 0,25 W D. 1 W

Câu 16. Biểu thức điện áp u220 2 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng là:

A. 220 V B. 220 2 V C. 100 V D. 100 2 V .

Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:

x1  A cos t1

  1

(cm), x2 A cos t2

  2

(cm) thì biên độ của dao động tồng hợp xác định bởi

A. AA12A222A A1 2cos

 21

B. A A A12

C. A A A12 D. AA12A222A A1 2cos

 21

Câu 18. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ: i 4cos2 t(A)(T 0) T

   . Đại lượng T được

gọi là:

A.tần số góc của dòng điện. B.chu kì của dòng điện.

C.pha ban đầu của dòng điện. D.tần số của dòng điện.

Câu 19. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp thì:

A. uC nhanh pha hon i góc 2

 . B. uLu cùng pha

C. uL nhanh pha hơn uR góc 2

 . D.Độ lệch pha của uLu là 2

 .

Câu 20. Một tụ điện có C 10 F  mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, tính dung kháng của

tụ?A. 3,18 B. 31,8 C. 0,318 D. 318,3

Câu 21. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, đề giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp đầu đường dây phải

A.giảm k2 lần. B.giảm k lần. C.tăng k lần. D.tăng k lần.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ la không đúng?

A.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B.Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

C.Sóng điện từ là sóng ngang.

D.Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. Z2R Z

LZC

B. Z2R2

ZLZC

2

C. ZR2

ZLZC

2 D. ZR2

ZLZC

2

(3)

Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t T là

A. 4 A. B.A C. 2 A. D.

2 A.

Câu 25. Hai điện tích điểm q1 2 10 C6 và q2  3 10 C6 được đặt cách nhau 10 cm trong chân không.

Lấy k 9 10  9. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là

A. 1,8 N B. 2,7 N C. 3,6 N D. 5,4 N

Câu 26. Một sóng cơ học có tần số f 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A.sóng hạ âm. B.chưa đủ điều kiện để kết luận

C.sóng âm. D.sóng siêu âm.

Câu 27. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:

A.cùng chiều, nhỏ hơn vật B.ngược chiều, lớn hơn C.ngược chiều, nhỏ hơn vật D.cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 28. Sóng cơ

A.là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

B.là dao động của mọi điểm trong môi trường.

C.là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D.là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

Câu 29. Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa theo hai trục của nó với cùng biền độ 5 cm . Lấy

g 10 m / s 2 và 2 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20 cm B. 80 cm. C. 48 cm. D. 24 cm.

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u120 2 cos100 ( V)t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 30, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,2H

  và tụ điện có điện

dung C 1 F

5000

 . Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là A. 120cos 100 (V)

R 4

u t  B. uR 120 2 cos100t (V) C. 120cos 100 (V)

R 4

u t  D. uR 120cos100t (V)

Câu 31. Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x43% . Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x 45% . Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:

A.56 vòng dây B.91 vòng dây C.65 vòng dây D.36 vòng dây

(4)

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây

 

ucd và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C u

 

C . Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là:

A. 2,42rad. B.1,83rad.

C. 2,09rad . D. 2,68rad .

Câu 33. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng

AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,47 B. 9,91C. 9,18D. 9,67

Câu 34. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là 5cos mm 0.1 2

t x

u    . Trong đó x tính bằng cm,t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

A. 80 m / s B. 0,8 m / s C. 0,2 m / s D. 20 m / s

Câu 35. Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 90 dB, tại B là 50 dB Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 34 dB B. 47 dB C. 56 dB D. 146 dB

Câu 36. Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ

A. 4pF đến 400pF. B.16pF đến160nF. C. 400pF đến160nF. D. 4pF đến 16pF.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 (H)

 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A. 132 V. B. 250 V. C.176 V. D. 160 V.

Câu 38. Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:

A. 280 cm / s . B.100 cm / s . C. 200 cm / s D. 140 cm / s

Câu 39. Con lắc đơn có chiều dài , đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Để chu kỳ dao động của nó giảm đi 30% thì phải

A.giảm chiều dài dây treo 51%. B.giảm chiều dài dây treo 49%. C.giảm chiều dài dây treo 70%. D.giảm chiều dài dây treo 30%.

(5)

Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cúng k 100 N / m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g 2 10 m / s2. Thời gian ngắn nhất đề vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 4 cm là:

A. 1  s

10 . B. 1  s

20 . C. 1  s

15 D. 1  s

30 .

(6)

ĐỀ VẬT LÝ YÊN THỦY A – HÒA BÌNH 2021-2022 Câu 1. Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi:

A.điện áp của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi B.điện áp của nguồn điện xoay chiều

C.điện của nguồn điện không đổi

D.công suất của một nguồn điện không đổi

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 2. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2cos(100 t   / 6)A. Hỏi sau 0,05 s cường độ tức thời là bao nhiêu?

A. A B.  3 A C. 3 A D.  2 A

Hướng dẫn giải i 2cos(100 .0,05   / 6)  3(A).Chọn B

Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos( t )(A0,0) . Pha của dao động ở thời điểm t

A.  tB.C. cos( t ) D. .

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 4. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. k sin  B. kcotan C. k tan  D. kcos Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 15,71 s B. 2 sC. 5 sD. 6,28s

Hướng dẫn giải

9 9 6

2 2 3183.10 .31,83.10 2.10 2

T   LC   s s.Chọn B

Câu 6. Gọi q0 là điện tích cực đại của tụ điện, công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động lí tưởng.

A. W 02 2 q

L B. 1 02

W  2LI C. 1 02

W 2CU D. 02 2 W q

C Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 7. Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của nó là

A. T g

l B.T 2 g

l

C. 1

2 T l

g

  D. T 2 l

g

Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A.giảm 2 lần. B.tăng 4 lần. C.tăng 2 lần. D.giảm 4 lần.

Hướng dẫn giải

(7)

1 2

2 8

k k

fm m

 

  

  thì f 4.Chọn B

Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A.một bước sóng B.một nửa bước sóng

C.một phần tư bước sóng D.hai lần bước sóng Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm AB cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A.10. B.12. C.9. D.11.

Hướng dẫn giải

16 16 5,3 5,3

3 3

AB k AB k k

 

           có 11 giá trị k nguyên.Chọn D

Câu 11. Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. 9.109| |2 2 E Q

r . B. E 9.109| |Q

r . C. 9.109| |. 2 E Q

r D. E 9.109| |Q2

r .

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 12. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.

D.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 13. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình 10cos 2 (cm)

3 2

x   t với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 0,50 s. B.1,00 s. C. 1,50 s . D. 0,25 s.

Hướng dẫn giải

2 2

' 0,5 0,5. 0,5. 1,5 2 / 3

T T  

 

    (s).Chọn C

Câu 14. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ

A.không đổi. B.tăng 1,5 lần. C.giảm 2 lần. D.tăng 2 lần.

Hướng dẫn giải v f 2

 f   thì 2.Chọn C

Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 được nối với điện trở R 15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A. 3,75 W B. 4 W C. 0,25 W D. 1 W

Hướng dẫn giải

(8)

8 0,5 15 1 I E

R r  

  (A)

2 0,5 .15 3,752

P I R   (W).Chọn A

Câu 16. Biểu thức điện áp u220 2 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng là:

A. 220 V B. 220 2 V C. 100 V D. 100 2 V .

Hướng dẫn giải U 220V.Chọn A

Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:

x1  A cos t1

  1

(cm), x2 A cos t2

  2

(cm) thì biên độ của dao động tồng hợp xác định bởi

A. AA12A222A A1 2cos

 21

B. A A A12

C. A A A12 D. AA12A222A A1 2cos

 21

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 18. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ: i 4cos2 t(A)(T 0) T

   . Đại lượng T được

gọi là:

A.tần số góc của dòng điện. B.chu kì của dòng điện.

C.pha ban đầu của dòng điện. D.tần số của dòng điện.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 19. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp thì:

A. uC nhanh pha hon i góc 2

 . B. uLu cùng pha

C. uL nhanh pha hơn uR góc 2

 . D.Độ lệch pha của uLu là 2

 . Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 20. Một tụ điện có C 10 F  mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, tính dung kháng của tụ?

A. 3,18 B. 31,8 C. 0,318 D. 318,3

Hướng dẫn giải 2 f 2 .50 100

      (rad/s)

6

 

1 1 318,3

100 .10.10 ZC

C

 

    .Chọn D

Câu 21. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, đề giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp đầu đường dây phải

A.giảm k2 lần. B.giảm k lần. C.tăng k lần. D.tăng k lần.

Hướng dẫn giải

2 2

2cos2

P I R P R P k

U

     thì Uk .Chọn C

Câu 22. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ la không đúng?

A.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

(9)

B.Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

C.Sóng điện từ là sóng ngang.

D.Sóng điện từ mang năng lượng.

Hướng dẫn giải Sóng điện từ truyền được trong chân không.Chọn B

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. Z2R Z

LZC

B. Z2R2

ZLZC

2

C. ZR2

ZLZC

2 D. ZR2

ZLZC

2

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t T là

A. 4 A. B.A C. 2 A. D.

2 A. Hướng dẫn giải

4

sA.Chọn A

Câu 25. Hai điện tích điểm q1 2 10 C6 và q2  3 10 C6 được đặt cách nhau 10 cm trong chân không.

Lấy k 9 10  9. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là

A. 1,8 N B. 2,7 N C. 3,6 N D. 5,4 N

Hướng dẫn giải

6 6

1 2 9

2 2

2.10 .3.10

. 9.10 . 5,4

0,1 F k q q

r

   (N).Chọn D

Câu 26. Một sóng cơ học có tần số f 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

A.sóng hạ âm. B.chưa đủ điều kiện để kết luận

C.sóng âm. D.sóng siêu âm.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 27. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:

A.cùng chiều, nhỏ hơn vật B.ngược chiều, lớn hơn C.ngược chiều, nhỏ hơn vật D.cùng chiều, lớn hơn vật.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 28. Sóng cơ

A.là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

B.là dao động của mọi điểm trong môi trường.

C.là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D.là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 29. Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A

(10)

một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa theo hai trục của nó với cùng biền độ 5 cm. Lấy g 10 m / s 2 và 2 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20 cm B. 80 cm. C. 48 cm. D. 24 cm.

Hướng dẫn giải

  

2

2

2 2

30 5sin

30 5sin 30 5cos 47,43 30 5cos

A A B casio

B

x d x y cm

y

  

 

        

  

 .Chọn C

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u120 2 cos100 ( V)t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 30, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,2H

  và tụ điện có điện

dung C 1 F

5000

 . Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là A. 120cos 100 (V)

R 4

u t  B. uR 120 2 cos100t (V) C. 120cos 100 (V)

R 4

u t  D. uR 120cos100t (V) Hướng dẫn giải

0,2

 

100 . 20 ZLL

     và 1 100 .1 1 50

 

5000 ZC

C

 

   

 

. 30 20 50120 2 0

 

.30 120 4

R

L C

u u R

R Z Z j j

    

    .Chọn C

Câu 31. Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x43% . Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x 45% . Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:

A.56 vòng dây B.91 vòng dây C.65 vòng dây D.36 vòng dây Hướng dẫn giải

2 1 2 1

1 2 1

1

0,43 26 0,45 0,43

26 0,45 65

0,5 0,45

26 0,5

N N

N N n

n N

N n N

N

 

 

   

      

  

   

     



.Chọn C

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây

 

ucd và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C u

 

C . Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là:

A. 2,42rad. B.1,83rad.

C. 2,09rad . D. 2,68rad . O uC

ucd

(11)

Hướng dẫn giải

2 2

2

0 0 0 0

2. . .cos sin

C cd C cd

C cd C cd

u u u u

U U U U  

   

    

   

   

   

 

 

2 2 2

2 2 2 2

2

2 2 2

2 2 2.2 .2 .cos sin

3 4 cos 0

2 2.2 . .cos sin 3 4 cos 0 cos 3

2 2. .2 .cos sin 4

x y x y y xy x y

x y x y

x xy

x y x y

 

  

 

 

       

    

  

                2,42

   rad.Chọn A

Câu 33. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng

AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,47 B. 9,91 C. 9,18 D. 9,67

Hướng dẫn giải

ĐK cực đại 1 2 1

1 2

2

'

' '2

2 d k k d d k

d d k d k k

 

 

  

  

 

    

  



(k là số nguyên và k' là số thực).

Chuẩn hóa  1

Cực đại bậc kk1 cùng pha với nhau thì

 

 

2 2

2 . 1 2 .

' 2 1 2

AB AB k AB AB k

k AB k AB k

  

  

   là số lẻ

Trên AB có 19 cực đại nên mỗi bên có 9 cực đại 9AB10. Dùng MODE TABLE X k

   

 

2 2

2.9 9 1 2.9 9

9 2 1 9 2

k k

F X k k

  

 

  

   

 

2 2

2.10 10 1 2.10 10

10 2 1 10 2

k k

G X k k

  

 

  

' k

 là số lẻ nằm giữa

F X( ) và ( ) G X

-9 0,609 0,681

… … …

-4 0,952 1,04  k' 1

... … …

-1 2,45 2,5

Shift solve

 

 

2 2

2 . 1 2 .

' 2 1 2

AB AB k AB AB k

k AB k AB k

  

  

   với 4

' 1 9,52

k AB

k

    

  .Chọn A

Câu 34. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là 5cos mm 0.1 2

t x u  

  . Trong đó x tính bằng cm,t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

A. 80 m / s B. 0,8 m / s C. 0,2 m / s D. 20 m / s Hướng dẫn giải

2 2 2

2 2 2 2

2 1 2. .1 cos60 ' ' ' . ' 2 .

2 2 2 2

o k k k k k k AB AB k

d d AB d AB AB AB k

AB k

   

   

           

(12)

5cos =5cos 20 / 0,2 /

0.1 2 0,1 20

t x x

u     t v cm sm s

    .Chọn C

Câu 35. Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 90 dB, tại B là 50 dB Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 34 dB B. 47 dB C. 56 dB D. 146 dB

Hướng dẫn giải

0 2

2 0

1 1 1

.10 2

4 L 4 .10L r rA B rM 10LA 10LB 10LM

P P

I I r

r I

 

       

9 5

1 1 2 1 5,6 56

10 10 10LM LM B dB

      .Chọn C

Câu 36. Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ

A. 4pF đến 400pF. B.16pF đến160nF. C. 400pF đến160nF. D. 4pF đến 16pF.

Hướng dẫn giải

8 8 3 12

min cTmin 3.10 .2 L Cmin min 120 3.10 .2 10 Cmin Cmin 4.10 F 4pF

        

8 8 3 12

max cTmax 3.10 .2 L Cmax max 120 3.10 .2 25.10 Cmax Cmax 16.10 F 16pF

        

Chọn D

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 (H)

 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A. 132 V. B. 250 V. C.176 V. D. 160 V.

Hướng dẫn giải 2 f 2 .50 100

      (rad/s) 0,3

 

100 . 30 ZLL

    

Cộng hưởng max 220.30 132

L 50

L UZ

UR   (V).Chọn A Câu 38. Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1

x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:

A. 280 cm / s . B.100 cm / s . C. 200 cm / s D. 140 cm / s

Hướng dẫn giải

2 2 20

0,1 T

 

    (rad/s)

(13)

 

 

 

1 1

2 2

8cos 20 160 cos 20

2 120 sin 20

6cos 20

x t v t

v t

x t

   

 

 

      

     

 

 

   

vuông pha

v1v2

maxv1max2v2max2

160

 

2 120

2 200 (cm/s).Chọn C

Câu 39. Con lắc đơn có chiều dài , đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Để chu kỳ dao động của nó giảm đi 30% thì phải

A.giảm chiều dài dây treo 51%. B.giảm chiều dài dây treo 49%. C.giảm chiều dài dây treo 70%. D.giảm chiều dài dây treo 30%.

Hướng dẫn giải

2 2 2

1 1 1

2 l T l 0,7 l 0,49

T   gTl  l  giảm 51%.Chọn A

Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cúng k 100 N / m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g 2 10 m / s2. Thời gian ngắn nhất đề vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 4 cm là:

A. 1  s

10 . B. 1  s

20 . C. 1  s

15 D. 1  s

30 . Hướng dẫn giải

0 0,1.10 0,01 1 100

l mg m cm

  k   

100 10 10 10 0,1

k

 m     (rad/s)

0

2 2

4 1

2 40 2 5 10

A l l vcm

 

   

            Vị trí nén 4 cm ở biên trên 1

10 10 t  

 

    (s).Chọn A

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D

11.D 12.C 13.C 14.C 15.A 16.A 17.A 18.B 19.C 20.D

21.C 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C 27.A 28.C 29.C 30.C

31.C 32.A 33.A 34.C 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên

Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C , khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc  chạy qua thi tổng trở đoạn mạch là:.. Đặc điểm

Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất.. Chỉ truyền

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  3R và tụ điện có điện

Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng.. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được.. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8

Câu 10[TH]: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số