• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Gia Bình số 1 Bắc Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Gia Bình số 1 Bắc Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 – BẮC NINH 2021-2022 Câu 1. Cường độ dòng điện có đơn vị là

A.Vôn (V) B.Ampe (A) C.Ôm ( ) D.fara (F).

Câu 2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A. 2 l

g B. 2 g

 . C. 1

2 l g

 . D. 1

2 g

.

Câu 3. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm cho bởi x5cos 2

 t

cm. Biên độ của dao động này là

A. 5 cm . B. 2 cm . C. cm. D. 10 cm

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng

A.Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn1,6.1019C B.Hạt electron là hạt có khối lượng m 9,1.10 ( kg) 31

C.Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion D.electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là

1 3cos( )(cm)

x  tx2 6cos( t )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 12 cm. B. 6 cm . C. 3 cm . D. 9 cm .

Câu 6. Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. f 1 v

T

  B. v 1 T

f 

  C. T f

 v v D. v v f.

 T

Câu 7. Điện tích của electron là 1,6.1019 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A. 3,125.1018 B. 9.375.10 .19 C. 7,895.1019 D. 2,632 10 18 '

Câu 8. Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8cm. Khi đưa chúng về cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là

A.0,5F. B. 2 F . C. 4 F D. 16 F.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hòa

A.Cùng pha so với li độ B.Ngược pha so với li độ.

C.Sớm pha 2

 so với li độ D.Trễ pha

2

 so với li độ.

Câu 10. Một sóng dọc truyền trong môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A.trùng với phương truyền sóng B.là phương thẳng đứng

C.là phương ngang. D.vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 11. Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật B.tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C.bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu 12. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v200 /m s, có bước sóng 4m. Chu kì dao động của sóng là

A. T 1.25 s. B.T 0,20s C. T 0,02s D. T 50s Câu 13. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian

(2)

A.Li độ và tốc độ B.Biên độ và gia tốc

C.Biên độ và tốc độ D.Biên độ và năng lượng

Câu 14. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F F0cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A. 10 Hz B.5Hz C. 5 Hz D.10Hz

Câu 15. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai

A.Sóng dọc lan truyền được trong chất khí B.Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn C.Sóng ngang lan truyền được trong chất khí D.Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn Câu 16. Trên một vỏ tụ điện có ghi 20F200V . Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V.

Điện tích của tụ điện là

A. 12.10 C4 . B. 24.10 C.4 C. 2.10 C3 D. 4.10 C3

Câu 17. Một vật dao động điều hòa có phương trình x Acos

 t

. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. v24 a22 A2

B.

2 2

2

2 2

v a A

C.

2 2

2

2 4

v a A

D.

2 2

2

2 4

a A v

 

Câu 18. Một người mắt cận thị có điểm CV cách mắt 50cm. Xác định độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực

A. 5dp B. 0,5dp C. 0,5dp D. 2dp

Câu 19. Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T 2s biết g2  /m s2. Tính chiều dài l của con lắc

A.0,4m B.1 m C. 0.04 m D. 2 m

Câu 20. Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: x1 20cos 100

t0,5

(cm),

 

2 10cos 100 0,5

x  t  (cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A. x20cos(100t0,5 )(cm) B. x30cos(100t0,5 )(cm) C. x10cos(100t0,5 )( ) cm D. x10cos(100t0.5 )(cm) . Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình 5cos 4

x t2

 . Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến 2,5 cm.

A. 1

12s B. 1  s

10 C. 1  s

20 D. 1

6s Câu 22. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có

A.cùng pha B.cùng biên độ C.cùng pha ban đầu D.cùng tần số Câu 23. Bước sóng  của sóng cơ học là

A.Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kì sóng

B.Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C.Là quãng đường sóng truyền được trong 1s

D.Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phưong truyền sóng

Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos(40 t 2 x)(mm)    . Biên độ của sóng này là

A. 2 mm . B. 4 mm . C. mm. D. 40 mm .

Câu 25. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc

A. 0,5 m / s B.100 cm / s . C. 50 m / s . D. 75 cm / s .

(3)

Câu 26. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức A. 2.10 7 r

B I B. 2.107

I

Br C. 2.107 I

Br D. B 2 10 7

r I

 

Câu 27. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u4cos 4

 

t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v20 /cm s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5cm dao động với phương trình

A. 4cos 4

M 2

u t (cm) B. 4cos 4

M 2

u t (cm) C. uM4cos 4

 

t (cm) D. uM4cos 4

 t

(cm)

Câu 28. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

A.0,12V B. 0,5 V. C.0,15V D. 0,24 V.

Câu 29. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 1 4cos 10

x   t4

  (cm) và 2 3cos 10 x   t4

  (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 10 cm / s

Câu 30. Một con lắc lò xo gồm một quả năng có khối lượng m0,2kg treo vào lò xo có độ cứng 100 /

kN m. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị

A.3,5N B.2N C.1,5N D.0,5N

Câu 31. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 /m s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A.0,125kg B.0,750kg C.0,500kg D.0,250kg

Câu 32. Gắn một vật có khối lượng m200g vào một lò xo có độ cứng k 80 /N m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy

10 / 2

gm s . Thời gian dao động của vật là

A. 0,314s B.3,14 s C.6,28s D.2,00s

Câu 33. Một con lắc đơn dài 25 cm , hòn bi có khối lượng 10 g mang điện tích q 10 C 4 . Cho 10 / 2

gm s . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm . Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V . Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là

A. 0,91 s. B. 0,96 s. C. 2,92 s. D. 0,58 s.

Câu 34. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt đô không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu

A.nhanh 17,28s B.chậm 17,28s C.nhanh 8,64s D.chậm 8,64s

(4)

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm / s . Lấy  3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. 6cos 20

x  t6(cm) B. 4cos 20

x  t3(cm) C. 4cos 20

x  t3

 .(cm) D. 6cos 20

x  t6

 .(cm)

Câu 36. Dung cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k 480 N / m . Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao đông của ghế khi không có người là T 1 s0  còn khi có nhà du hành là T 2,5 s . Khối lượng nhà du hành là

A. 80 kg. B.64kg C. 75 kg. D. 70 kg.

Câu 37. Một chiếc xe có độ cao H 30 cm và chiều dài L 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bàn. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắ c lò xo gồm lò xo có độ cứng k50 N / m và vật nhỏ khối lượng m 0,4 kg . Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi đó vật có độ cao h42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết g10 m / s2. Coi vật

rất mỏng và có chiều cao không đáng kể. Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng

A. 1,07 m / s B. 0,82 m / s C. 0,68 m / s D. 2,12 m / s

Câu 38. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5 s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10 m . Hành khách trên tàu sê không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng

80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?

A. v4 m / s B. v36 m / s

C. 4 m / s v 36 m / s  D. v4 m / s hoặc v 36 m / s Câu 39. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1)

và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 (cm / s) . Không kể thời điểm t 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s.

Câu 40. Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật theo thời gian. Lấy g 10 /m s2 . Biết 2 1 7

t t 120 s .

(5)

Tốc độ cực đại của con lắc gần nhất với giá trị nào

A.78cm/s. B.98cm/s. C.85cm/s. D.105cm/s.

(6)

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 – BẮC NINH 2021-2022 Câu 1. Cường độ dòng điện có đơn vị là

A.Vôn (V) B.Ampe (A) C.Ôm ( ) D.fara (F).

Hướng dẫn Chọn B

Câu 2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A. 2 l

g B. 2 g

 . C. 1

2 l g

 . D. 1

2 g

. Hướng dẫn

Chọn D

Câu 3. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm cho bởi x5cos 2

 t

cm. Biên độ của dao động này là

A. 5 cm . B. 2 cm . C. cm. D. 10 cm

Hướng dẫn Chọn A

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng

A.Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn1,6.1019C B.Hạt electron là hạt có khối lượng m 9,1.10 ( kg) 31

C.Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion D.electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Hướng dẫn

Electron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác.Chọn D

Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là

1 3cos( )(cm)

x  tx2 6cos( t )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 12 cm. B. 6 cm . C. 3 cm . D. 9 cm .

Hướng dẫn Ngược pha A A A21  6 3 3(cm).Chọn C

Câu 6. Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. f 1 v

T

  B. v 1 T

f 

  C. T f

 v v D. v v f.

 THướng dẫn

Chọn A

Câu 7. Điện tích của electron là 1,6.1019 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A. 3,125.1018 B. 9.375.10 .19 C. 7,895.1019 D. 2,632 10 18 ' Hướng dẫn

15 0,5 30 I q

 t  (A)

18 19

0,5 3,125.10 1,6.10

n I

e

   (electron).Chọn A

(7)

Câu 8. Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8cm. Khi đưa chúng về cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là

A.0,5F. B. 2 F . C. 4 F D. 16 F.

Hướng dẫn

1 2

2 4

F k q q r

r

   thì F16.Chọn D

Câu 9. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hòa

A.Cùng pha so với li độ B.Ngược pha so với li độ.

C.Sớm pha 2

 so với li độ D.Trễ pha

2

 so với li độ.

Hướng dẫn

 

cos

cos 2

x A t

v A t

 

   

 



     

  

.Chọn C

Câu 10. Một sóng dọc truyền trong môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A.trùng với phương truyền sóng B.là phương thẳng đứng

C.là phương ngang. D.vuông góc với phương truyền sóng.

Hướng dẫn Chọn A

Câu 11. Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật B.tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C.bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật Hướng dẫn

Cơ năng không đổi A, D sai 1 2

W 2kA tăng gấp 4 khi A tăng gấp đôi B sai.Chọn C

Câu 12. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v200 /m s, có bước sóng 4m. Chu kì dao động của sóng là

A. T 1.25 s. B.T 0,20s C. T 0,02s D. T 50s Hướng dẫn

4 0,02 T 200

v

   (s).Chọn C

Câu 13. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian

A.Li độ và tốc độ B.Biên độ và gia tốc

C.Biên độ và tốc độ D.Biên độ và năng lượng

Hướng dẫn Chọn D

Câu 14. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F F0cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A. 10 Hz B.5Hz C. 5 Hz D.10Hz

Hướng dẫn 10 5

2 2

f  

 

   (Hz).Chọn B

Câu 15. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai

(8)

A.Sóng dọc lan truyền được trong chất khí B.Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn C.Sóng ngang lan truyền được trong chất khí D.Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn

Hướng dẫn Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn, lỏng, khí

Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.Chọn C

Câu 16. Trên một vỏ tụ điện có ghi 20F200V . Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V.

Điện tích của tụ điện là

A. 12.10 C4 . B. 24.10 C.4 C. 2.10 C3 D. 4.10 C3 Hướng dẫn

6 4

20.10 .120 24.10

Q CU  (C).Chọn B

Câu 17. Một vật dao động điều hòa có phương trình x A cos

 t

. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. v24 a22 A2

B.

2 2

2

2 2

v a A

C.

2 2

2

2 4

v a A

D.

2 2

2

2 4

a A v

  Hướng dẫn

2 2 2

2 2 2

2 2 4

v x A v a A

.Chọn C

Câu 18. Một người mắt cận thị có điểm CV cách mắt 50cm. Xác định độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực

A. 5dp B. 0,5dp C. 0,5dp D. 2dp

Hướng dẫn

1 1 1 1 2

' 0,5

D d d    

  (dp).Chọn D

Câu 19. Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T 2s biết g2  /m s2. Tính chiều dài l của con lắc

A.0,4m B.1 m C. 0.04 m D. 2 m

Hướng dẫn

2 l 2 2 l2 1

T l m

g

      .Chọn B

Câu 20. Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: x1 20cos 100

t0,5

(cm),

 

2 10cos 100 0,5

x  t  (cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A. x20cos(100t0,5 )(cm) B. x30cos(100t0,5 )(cm) C. x10cos(100t0,5 )( ) cm D. x10cos(100t0.5 )(cm) .

Hướng dẫn

1 2 20 0,5 10 0,5 10 0,5

x x x            .Chọn C Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình 5cos 4

x t2. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến 2,5 cm.

A. 1

12s B. 1  s

10 C. 1  s

20 D. 1

6s Hướng dẫn

(9)

3 1 4 12 t

 

 

   (s).Chọn A

Câu 22. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A.cùng pha B.cùng biên độ C.cùng pha ban đầu D.cùng tần số

Hướng dẫn

 

 

2

cos

cos 2

cos

x A t

v A t

a A t

 

   

   

  

     

  

   

.Chọn D

Câu 23. Bước sóng  của sóng cơ học là

A.Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kì sóng

B.Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C.Là quãng đường sóng truyền được trong 1s

D.Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phưong truyền sóng Hướng dẫn

Chọn A.

Hoặc bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm đồng pha trên phưong truyền sóng Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos(40 t 2 x)(mm)    . Biên độ

của sóng này là

A. 2 mm . B. 4 mm . C. mm. D. 40 mm .

Hướng dẫn

cos 2 x 2

u AtA mm

 

     .Chọn A

Câu 25. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc

A. 0,5 m / s B.100 cm / s . C. 50 m / s . D. 75 cm / s . Hướng dẫn

50 50( / ) 0,5( / )

v 1 cm s m s

T

    .Chọn A

Câu 26. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức A. 2.10 7 r

B I B. 2.107

I

Br C. 2.107 I

Br D. B 2 10 7

r I

 

Hướng dẫn Chọn D

Câu 27. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u4cos 4

 

t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v20 /cm s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5cm dao động với phương trình

A. 4cos 4

M 2

u t (cm) B. 4cos 4

M 2

u t (cm)

(10)

C. uM 4cos 4

t

(cm) D. uM 4cos 4

 t

(cm) Hướng dẫn

.2 20.2 10 4

v  

(cm)

2 2 2,5

cos 4cos 4 4cos 4

10 2

M d

u At  t  t

     

         .Chọn B

Câu 28. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

A.0,12V B. 0,5 V. C.0,15V D. 0,24 V.

Hướng dẫn 6.10 3 0,15

e 0,04 t

  

 (V).Chọn C

Câu 29. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 1 4cos 10

x t 4

   

  (cm) và 2 3cos 10 x t 4

   

  (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 10 cm / s Hướng dẫn

4 4 2

  

    vuông pha A A12A22  4 322 5(cm)

max 10.5 50

v A  (cm/s).Chọn B

Câu 30. Một con lắc lò xo gồm một quả năng có khối lượng m0,2kg treo vào lò xo có độ cứng 100 /

kN m. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị

A.3,5N B.2N C.1,5N D.0,5N

Hướng dẫn

0 0,2.10 0,02 100

l mg m

  k  

max 0 0,02 0,015 0,035

l l A

       (m)

max . max 100.0,035 3,5

Fdh  k l   (N).Chọn A

Câu 31. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m s/ 2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A.0,125kg B.0,750kg C.0,500kg D.0,250kg

Hướng dẫn

10 9,8 0,5

0,49

k g m kg

m l  m    .Chọn C

Câu 32. Gắn một vật có khối lượng m200g vào một lò xo có độ cứng k 80 /N m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy

10 / 2

gm s . Thời gian dao động của vật là

A. 0,314s B.3,14 s C.6,28s D.2,00s

(11)

Hướng dẫn 0,1.0,2.10 0,2

Fms N mg   (N) 2 2.0,2 0,005 0,5

ms 80

A F m cm

  k   

10 20 0,5 N A

A 

. 20. 0,2 3,14

2 80

t NT    s.Chọn B

Câu 33. Một con lắc đơn dài 25 cm , hòn bi có khối lượng 10 g mang điện tích q 10 C 4 . Cho 10 / 2

gm s . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm . Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V . Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là

A. 0,91 s. B. 0,96 s. C. 2,92 s. D. 0,58 s. Hướng dẫn

80 400 0,2 E U

d   (V/m)

10 .400 0,044

F qE   (N) 0,04 4( / )2

0,01

a F m s

m  

 

2 2 2 2 2

' 10 4 2 29 /

gga    m s

2 2 0,25 0,96

' 2 29

T l

g

   (s).Chọn B

Câu 34. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt đô không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu

A.nhanh 17,28s B.chậm 17,28s C.nhanh 8,64s D.chậm 8,64s Hướng dẫn

 

2 1 2

1 2

2

6400 0,64 1,0001 6400

T g GMR R h

T g GM R

R h

 

    

1s chạy chậm1,0001 1 0,0001s 

1ngày chạy chậm 24.3600.0,0001 8,64s .Chọn D

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm / s . Lấy  3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. 6cos 20

x  t6

 (cm) B. 4cos 20

x  t3

 (cm) C. 4cos 20

x  t3.(cm) D. 6cos 20

x  t6.(cm) Hướng dẫn

(12)

2 2 .100 20 f 31,4

     (rad/s)

2 2

2 22 40 3 4

20 A x v

 

         (cm)

2

xA theo chiều âm

3

 

  .Chọn B

Câu 36. Dung cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k 480 N / m . Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao đông của ghế khi không có người là T 1 s0  còn khi có nhà du hành là T 2,5 s . Khối lượng nhà du hành là

A. 80 kg. B.64kg C. 75 kg. D. 70 kg.

Hướng dẫn

0 2 1 2

480 ' 64

' '

2 2,5 2

480

m m

T k m kg

m m m m

T k

 

 

 

 

 

   

 

 

   

 

 

.Chọn B

Câu 37. Một chiếc xe có độ cao H 30 cm và chiều dài L 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bàn. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắ c lò xo gồm lò xo có độ cứng k50 N / m và vật nhỏ khối lượng m 0,4 kg . Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi đó vật có độ cao h42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết g 10 m / s2. Coi vật

rất mỏng và có chiều cao không đáng kể. Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng

A. 1,07 m / s B. 0,82 m / s C. 0,68 m / s D. 2,12 m / s

Hướng dẫn 50 5 5

0,4 k

 m   (rad/s)

 

0 2 2

10 0,08 8

5 5

lg m cm

    

VTCB có độ cao h  l0 42 8 34  (cm) Xe đi qua vị trí có li độ x30 34  4(cm)

Để không chạm nhau thì khi đầu xe vừa bắt đầu đến, con lắc phải từ vị trí x 4cm đi lên đến khi quay trở lại vị trí x 4 thì đuôi xe vừa đi hết

43 4 5 5 5 75

t

 

   (s) min 40 107 / 1,07 /

4 5 75

v L cm s m s

t

     .Chọn A

(13)

Câu 38. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5 s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10 m . Hành khách trên tàu sê không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng

80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?

A. v4 m / s B. v36 m / s

C. 4 m / s v 36 m / s  D. v4 m / s hoặc v 36 m / s Hướng dẫn

0 0

1 1 2

f 0,5

T   (Hz)

0 0 0

0 0 0

0,2.2

0,8 0,2 10 4

0,8 1,8 1,8.2 36

10

f f f f f v v

f f f f f v v

 

    

  

  

       

  



.Chọn D

Câu 39. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 (cm / s) . Không kể thời điểm t 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s.

Hướng dẫn

2 max 4 2

6 3

v A

 

    (rad/s)

2 2 1 1 2 2 2.2 4

3 3

TT        (rad/s)

1 2

4 2 2 3

4 2 3 3

6sin 6sin

4 2 0,5

3 3 2

3 3

t t k t k

x x t t

t h

t t h

  

 

   

  

  

   

             



0,5 ;1,5 ;2,5 ;3 ;3,5 ;...

t s s s s s

  Lần thứ 5Chọn D

Câu 40. Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật theo thời gian. Lấy g 10 /m s2 . Biết

2 1 7

t t 120 s

  . Tốc độ cực đại của con lắc gần nhất với giá trị nào

A.78cm/s. B.98cm/s. C.85cm/s. D.105cm/s.

Hướng dẫn

2 1

2

37 2 20 t t 120

  

 

   

 (rad/s)

(14)

0 2 2 0

10 0,025 2,5 2 5

20

lg m cm A l cm

        

max 20.5 100

v A  (cm/s).Chọn B

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.D 3.A 4.D 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.A

11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.B 17.C 18.D 19.B 20.C

21.A 22.D 23.A 24.A 25.A 26.D 27.B 28.C 29.B 30.A

31.C 32.B 33.B 34.D 35.B 36.B 37.A 38.D 39.D 40.B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại O ,O dao động điều hòa theo phương vuông góc với 1 2 mặt nước, cùng tần số, cùng pha.. Một sợi dây có chiều dài l nếu làm một con

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:.. Một sóng âm truyền trong

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được.. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8

Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức

Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khungB. Suất điện động trong toàn khung dây có

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai