• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - BẮC NINH 2021-2022

Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A. 2f1 B. f1 C. f1/ 2 D. 4f1

Câu 2. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1S2. Hai nguồn này dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S S1 2 sẽ

A.dao động với biên độ cực đại B.không dao động

C.dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D.dao động với biên độ cực tiểu

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t )(A 0, 0). Pha dao động ở thời điểm t là

A.B.C.  tD. cos( t )

Câu 4. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài  của con lắc và chu kì dao động T của nó là

A.đường elip B.đường hyperbol C.đường parabol D.đường thẳng Câu 5. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g

A. T 2 g

l

B. 1

2 T g

l

  C. T 2 l

g

D. 1

2 T l

g

 

Câu 6. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A.bằng một phần tư bước sóng B.bằng số nguyên lần nửa bước sóng

C.bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng D.bằng một bước sóng

Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A.năng lượng sóng B.tốc độ truyền sóng C.biên độ của sóng D.tần số của sóng Câu 8. Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz?

A.Loài chó B.Con người C.Cá heo D.Loài doi

Câu 9. Đơn vị của từ thông là

A.henry (H) B.vôn (V) C.vebe (Wb) D.tesla (T)

Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.một nửa bước sóng B.một bước sóng

C.một phần tư bước sóng D.hai lần bước sóng

Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1A1cos

 t1

x2A2cos

 t2

với A A1, 2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng?

A. A2A12A22 2A A1 2cos

 21

B. A2A12A222A A1 2cos

 21

C. A2A12A22 2A A1 2cos

 21

D. A2A12A222A A1 2cos

 21

(2)

Câu 12. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại?

A.Pha dao động B.Tần số C.Pha ban đầu D.Biên độ dao động Câu 13. Con lắc lò xo có m200 g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa

theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad / s . Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là

A. 0,6 N B. 0,3 N C. 0,33 N D. 0,06 N

Câu 14. Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng A.dao động theo phương thẳng đứng

B.lan truyền theo sóng

C.có phương dao động trùng với phương truyền sóng D.dao động theo phương ngang

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm . Tại một thời điểm, khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì tốc độ của vật là 10 3 cm / s . Tần số góc của dao động bằng:

A. 5rad / s B. 5rad / s C. 3rad / s D. 10rad / s

Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x10cos(4 t / 2)(cm) . Gốc thời gian được chọn là lúc

A.vật ở vị trí biên dương B.vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm C.vật ở vị trí biên âm D.vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Câu 17. Hại tải điện trong kim loại là

A.ion dương và electron tự do B.electron và lỗ trống C.electron, ion dương và ion âm D.electron tự do Câu 18. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?

A.khối thủy ngân B.thanh gỗ khô C.thanh chì D.thanh niken

Câu 19. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu "cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha.". "Thanh", "trầm" trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm?

A.Độ to B.Ngưỡng nghe C.Âm sắc D.Độ cao

Câu 20. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ B.Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C.Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới D.Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng.

Cơ năng của con lắc là

A. mgl02 B. 1 02

4mglC. 2mgl02 D. 1 02

2mgl

Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

1 3cos 4

x t3

 (cm); x2 3cos 4

 

t (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là

A. 2 cm; / 6 B. 3 3 cm; / 6 C. 2 3 cm; / 6 D. 3 3 cm; / 3 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B.Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

(3)

C.Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương D.Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

Câu 24. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyện động đến A.vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không B.vị trí mà lò xo không bị biến dạng

C.vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất D.vị trí cân bằng

Câu 25. Giả sử S S1, 2 là hai nguồn sáng kết hợp có cùng phương trình dao động là u A cos( )t . Xét điểm M bất kì trong môi trường cách S1 một đoạn d , cách1 S một đoạn2 d ; điểm M đứng2

yên khi:

A. 2 1 (2 1) d d k 2

với k    0, 1, 2, . B. d d2  1 (2 1)k  với k    0, 1, 2, .

C. d d k2 1  với k 0, 1, 2, .    D. 2 1 1

dd k2 2 với k   0, 1, 2, . Câu 26. Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu dây cố định, đâu B tự do đang có sóng dùng với 6 nút

sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B đến A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch nhau

A. / 2 B. / 4 C. 3 /10 D.  / 8

Câu 27. Một cây sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sao này phát ra là

A. 690 Hz B.1760 Hz C. 1380 Hz D. 920 Hz

Câu 28. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m / s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao đông của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau  / 3 là

A.50/3 cm B.200/3 cm C.25/3 cm D.100/3 cm

Câu 29. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m / s B. 25 m / s C. 15 m / s D. 30 m / s

Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí vân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

A. 14 cm B.12 cm C. 8 cm D. 10 cm

Câu 31. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 3cos 5 (cm)

xt 6 . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos

xt6 (cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. 2 8cos 5 (cm)

xt 6  B. 2 2cos 5 (cm) xt 6 

C. 2 8cos (cm)

xt6 D. 2 2cos (cm) xt6

Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x10cos10 ( cm)t . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 (cm / s) lần thứ 2017 kể từ t0 tại thời điểm

A. 605 s

6 B. 12103 s

60 C. 12097 s

60 D. 6049 s

60

(4)

Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số15 Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của

AB có hai dãy cực đại khác, Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v15 cm / s B. v5 cm / s C. v22,5 cm / s D. v20 m / s

Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g 2 m / s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là

A. s10cos( )cmt B. s10cos( t )cm C. s0,1cos( t / 2)m D. s0,1cos( t / 2)m

Câu 35. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấy kính một khoảng 20 cm , qua thấu kính cho ảnh thật A B' ' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là

A. 30 cm B.15 cm C. 15 cm D. 30 cm

Câu 36. Trong phòng thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Ớ mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là

A. 8,40 B. 9,96 C. 8,93 D. 10,5

Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 5 10 C6

q   được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E10  V / m4 và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

10

g m / s ,2  3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 1,15 s B. 0,58 s C. 1,40 s D. 1,99 s

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ đó và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g10 m / s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 40 2 cm / s B. 20 6 cm / s C. 40 3 cm / s D. 10 30 cm / s

Câu 39. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định; đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g ; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng 0. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy

10 m / s2

g . Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là

A. 0,28 s B. 0,30 s C. 0,68 s D. 0,26 s

Câu 40. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn ( )x m . Trên tia vuông góc OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA40( )dB . Để mức cường độ âm tại M là

50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?

(5)

A.25 B.15 C.35 D.33

(6)

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - BẮC NINH 2021-2022

Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A. 2f1 B. f1 C. f1/ 2 D. 4f1

Hướng dẫn Chọn D

Câu 2. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1S2. Hai nguồn này dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S S1 2 sẽ

A.dao động với biên độ cực đại B.không dao động

C.dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D.dao động với biên độ cực tiểu

Hướng dẫn Chọn A

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t )(A 0, 0). Pha dao động ở thời điểm t là

A.B.C.  tD. cos( t )

Hướng dẫn Chọn C

Câu 4. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài  của con lắc và chu kì dao động T của nó là

A.đường elip B.đường hyperbol C.đường parabol D.đường thẳng Hướng dẫn

2 2

2 2

4

l g

T l T y ax

g

      .Chọn C

Câu 5. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường gA. T 2 g

l

B. 1

2 T g

l

C. T 2 l

g

D. 1

2 T l

g

Hướng dẫn

Chọn C

Câu 6. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A.bằng một phần tư bước sóng B.bằng số nguyên lần nửa bước sóng

C.bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng D.bằng một bước sóng

Hướng dẫn 2

l k

 .Chọn B

Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

(7)

A.năng lượng sóng B.tốc độ truyền sóng C.biên độ của sóng D.tần số của sóng Hướng dẫn

Chọn D

Câu 8. Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz?

A.Loài chó B.Con người C.Cá heo D.Loài doi

Hướng dẫn

Con người nghe được âm có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.Chọn B Câu 9. Đơn vị của từ thông là

A.henry (H) B.vôn (V) C.vebe (Wb) D.tesla (T)

Hướng dẫn Chọn C

Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.một nửa bước sóng B.một bước sóng

C.một phần tư bước sóng D.hai lần bước sóng Hướng dẫn

Chọn A

Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1A1cos

 t1

x2A2cos

 t2

với A A1, 2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng?

A. A2A12A22 2A A1 2cos

 21

B. A2A12A222A A1 2cos

 21

C. A2A12A22 2A A1 2cos

 21

D. A2A12A222A A1 2cos

 21

Hướng dẫn Chọn C

Câu 12. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại?

A.Pha dao động B.Tần số C.Pha ban đầu D.Biên độ dao động Hướng dẫn

Chọn D

Câu 13. Con lắc lò xo có m200 g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad / s . Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là

A. 0,6 N B. 0,3 N C. 0,33 N D. 0,06 N

Hướng dẫn

2 0,2.102 20

k m    (N/m)

0 33 30 3 0,03 x l l     cmm

20.0,03 0,6

F k x   (N).Chọn A

Câu 14. Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng A.dao động theo phương thẳng đứng

B.lan truyền theo sóng

C.có phương dao động trùng với phương truyền sóng D.dao động theo phương ngang

Hướng dẫn Chọn C

(8)

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm . Tại một thời điểm, khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì tốc độ của vật là 10 3 cm / s . Tần số góc của dao động bằng:

A. 5rad / s B. 5rad / s C. 3rad / s D. 10rad / s

Hướng dẫn

2 2 2 2

10 3 5 4 2 v

A x

  

  (rad/s).Chọn B

Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x10cos(4 t / 2)(cm) . Gốc thời gian được chọn là lúc

A.vật ở vị trí biên dương B.vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm C.vật ở vị trí biên âm D.vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương

Hướng dẫn 10cos

x    2 .Chọn B Câu 17. Hại tải điện trong kim loại là

A.ion dương và electron tự do B.electron và lỗ trống C.electron, ion dương và ion âm D.electron tự do

Hướng dẫn Chọn D

Câu 18. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?

A.khối thủy ngân B.thanh gỗ khô C.thanh chì D.thanh niken Hướng dẫn

Chọn B

Câu 19. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu "cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha.". "Thanh", "trầm" trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm?

A.Độ to B.Ngưỡng nghe C.Âm sắc D.Độ cao

Hướng dẫn Chọn D

Câu 20. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ B.Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C.Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới D.Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

Hướng dẫn Chọn A

Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng.

Cơ năng của con lắc là

A. mgl02 B. 1 02

4mglC. 2mgl02 D. 1 02 2mglHướng dẫn

Chọn D

Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

1 3cos 4

x t3(cm); x2 3cos 4

 

t (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là

(9)

A. 2 cm; / 6 B. 3 3 cm; / 6 C. 2 3 cm; / 6 D. 3 3 cm; / 3 Hướng dẫn

1 2 3 3 0 3 3

3 6

x x x  

        .Chọn B

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B.Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực C.Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương D.Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

Hướng dẫn Chọn A

Câu 24. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyện động đến A.vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không B.vị trí mà lò xo không bị biến dạng

C.vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất D.vị trí cân bằng Hướng dẫn

0

v tại biên.Chọn C

Câu 25. Giả sử S S1, 2 là hai nguồn sáng kết hợp có cùng phương trình dao động là u A cos( )t . Xét điểm M bất kì trong môi trường cách S1 một đoạn d , cách1 S một đoạn2 d ; điểm M đứng2

yên khi:

A. 2 1 (2 1) d d k 2

   với k    0, 1, 2, . B. d d2  1 (2 1)k  với k    0, 1, 2, . C. d d k2 1  với k 0, 1, 2, .    D. 2 1 1

d d k 2 2

   

  với k   0, 1, 2, . Hướng dẫn

Chọn A

Câu 26. Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu dây cố định, đâu B tự do đang có sóng dùng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B đến A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch

nhauA. / 2 B. / 4 C. 3 /10 D.  / 8

Hướng dẫn

5,5. 66 24

l 2  cm  cm

 

4 . 66 64,5 4 .

24 4

MB

 

 

     .Chọn B

Câu 27. Một cây sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sao này phát ra là

A. 690 Hz B.1760 Hz C. 1380 Hz D. 920 Hz

Hướng dẫn

1 đầu nút và 1 đầu bụng  f 3f0 3.460 1380 (Hz).Chọn C

Câu 28. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m / s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao đông của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau  / 3 là

A.50/3 cm B.200/3 cm C.25/3 cm D.100/3 cm

(10)

Hướng dẫn 30 0,5 50

60

v m cm

 f   

2 2 25

3 50 3

d d d cm

  

 

      .Chọn C

Câu 29. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m / s B. 25 m / s C. 15 m / s D. 30 m / s

Hướng dẫn 40,5m  0,125m

0,125.120 15

vf   (m/s).Chọn C

Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí vân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

A. 14 cm B.12 cm C. 8 cm D. 10 cm

Hướng dẫn

2 2 2 2

2 2 1 1

2 2 2 2

2 2

1 1 0,48 0,02 0,1 10

2 2 d 0,32 0,06

d

d

W A x A

W kA kx A m cm

W A x A

 

        

  .Chọn D

Câu 31. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 3cos 5 (cm)

xt 6 . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos

xt6 (cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. 2 8cos 5 (cm)

xt 6  B. 2 2cos 5 (cm) xt 6 

C. 2 8cos (cm)

xt6

  D. 2 2cos (cm)

xt6

 

Hướng dẫn

2 1 3 5 5 8 5

6 6 6

x     x x      .Chọn A

Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x10cos10 ( cm)t . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 (cm / s) lần thứ 2017 kể từ t0 tại thời điểm

A. 605 s

6 B. 12103 s

60 C. 12097 s

60 D. 6049 s

60 Hướng dẫn

max

50 1 3

100 2 2

v x A

v

     2016 .24 6 6049

10 60

t

 

 

    (s).Chọn D

Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số15 Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của

AB có hai dãy cực đại khác, Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v15 cm / s B. v5 cm / s C. v22,5 cm / s D. v20 m / s

(11)

Hướng dẫn

3 17,5 14,5 3 1

MB MA       cm 1.15 15

vf   (cm/s).Chọn A

Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g 2 m / s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là

A. s10cos( )cmt B. s10cos( t )cm C. s0,1cos( t / 2)m D. s0,1cos( t / 2)m

Hướng dẫn

2

1 g l

    (rad/s)

0 0 1.0,1 0,1 10 s l    mcm Biên âm    .Chọn B

Câu 35. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấy kính một khoảng 20 cm , qua thấu kính cho ảnh thật A B' ' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là

A. 30 cm B.15 cm C. 15 cm D. 30 cm

Hướng dẫn

1 1

1 20 1 15

d f f 3 f

k

   

         cm.Chọn B

Câu 36. Trong phòng thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Ớ mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là

A. 8,40 B. 9,96C. 8,93D. 10,5

Hướng dẫn

Chuẩn hóa 1. Gọi cực tiểu gần C nhất có bậc k0,5cực tiểu gần B nhất có bậc k6,5 7

2 0,5 2 1 2 10,5 2 1 0,5

6,5 7 6,5 7 6,5

2 1

k k

k AB k

k AB AB k

k AB k k AB k k k

  

    

    

     

       

         

max 4 0,5

3,7 4,9 4 10,86

k k AB 2 1

       

2 2

10,86

2 2

4,5

4,5 10,9

10,5 10,5 0,4

AB QB QB AB

QA QB QB

PA PB AB PB PB PB

   

  

  

         10,9 0,4 10,5

PQ QB PB     .Chọn D

Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 5 10 C6

q   được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E10  V / m4 và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

10

g m / s ,2  3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

(12)

A. 1,15 s B. 0,58 s C. 1,40 s D. 1,99 s Hướng dẫn

6 4

5.10 .10 0,05 F qE   (N)

2

0,05 5 / 0,01

a F m s

m 

2

' 10 5 15 /

g   g a   m s

2 2 0,5 1,15

15 T l

g

   (s).Chọn A

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ đó và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g10 m / s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 40 2 cm / s B. 20 6 cm / s C. 40 3 cm / s D. 10 30 cm / s Hướng dẫn

0,1.0,02.10 0,02 Fms mg  (N)

0,02 0,02 2

ms 1

x F m cm

  k   

1 5 2 0,02 k

 m   (rad/s)

   

max 5 2 10 2 40 2

v  A  x   (cm/s).Chọn A

Câu 39. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định; đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g ; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng 0. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy

10 m / s2

g . Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là

A. 0,28 s B. 0,30 s C. 0,68 s D. 0,26 s

Hướng dẫn

20 10

0,1 0,1

A B

k

m m

  

  (rad/s)

   

0

0,1 0,1 .10 20 0,1

A B

m m g

l k

 

    (m)

Tại vị trí lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi hướng xuống nên dây chùng Vật B bị ném lên với v0  A2  l02 10 0,2 0,122  3(m/s)

Quãng đường vật B lên đến vị tri cao nhất 2

 

2

0

3 0,15 2 2.10

s v m

g  

2 2

0 0 1 0,2 0,1 0,15 1.10. 0,3

2 2

A   l s gt     t  t s.Chọn B

(13)

Câu 40. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn ( )x m . Trên tia vuông góc OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA40( )dB . Để mức cường độ âm tại M là

50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?

A.25 B.15 C.35 D.33

Hướng dẫn

2 1

2 1 Cos

2 1

6 4,5

tan tan 1,5 1,5

tan tan 1 tan tan 1 6 4,5. 27 i2 27 x x

x x x x

 

  

 

 

     

  

Dấu = xảy ra  x 27x  x 3 3mOM

 

3 3 24,52 1,5 21m

2 2 0 5 4

2

2 3 3

.10 . 10 . 10 33

4 M A 2 1,5 21

L L

L M A

A M

P r

P n

I I n

r P r

 

  

            .Chọn D BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.D 8.B 9.C 10.A

11.C 12.D 13.A 14.C 15.B 16.B 17.D 18.B 19.D 20.A

21.D 22.B 23.A 24.C 25.A 26.B 27.C 28.C 29.C 30.D

31.A 32.D 33.A 34.B 35.B 36.D 37.A 38.A 39.B 40.D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng.. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ

Ban đầu đưa vật ra theo chiều dương của Ox cách vị trí cân bằng O một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc ban đầu 20 cm / s  hướng về vị trí cân bằngA. Tốc

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:.. Một sóng âm truyền trong

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được.. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8

Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức

Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khungB. Suất điện động trong toàn khung dây có