• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH 2021-2022

Câu 1. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u A cos (0,02 x2 )t trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng của sóng ngang đó là

A. 5 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm

Câu 2. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 được nối với điện trở R 10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch kín là:

A. 2 A B.1 A C. 1,2 A D. 12 A

Câu 3. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x6cos(4 t / 6)cm. Tần số góc của dao động là

A. 12 rad / s B. 2rad / s C. 0,5rad / s D. 4 rad / s

Câu 4. Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I , thì mức cường độ âm tại điểm đó là0

A.

0

10lg ( B)I

I B.10lg ( dB)I0

I C.

0

( dB) I

I D.

0

10lg ( dB)I I

Câu 5. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là

A.2 lần B.40 lần C.10000 lần D.1000 lần

Câu 6. Biết cường độ âm chuẩn là10  W / m12 2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10  W / m5 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 5 B B. 9 B C. 12 B D. 7 B

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 )(t t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30. Điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 1,06.10  F4 B. 3,33.10  F4 C. 0,095 F D. 0,30 F Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?

A.cường độ âm B.tần số âm C.mức cường độ âm D.âm sắc

Câu 9. Tại một nơi trên mặt đất có g9,8 m / s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s , chiều dài của con lắc là

A. 20 cm B. 480 cm C. 38 cm D. 16 cm

Câu 10. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.Lực kéo về B.Gia tốc

C.Động năng D.Năng lượng toàn phần

Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng m 50 g , dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là L 40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc

A. x20cos(10 t / 2)cm B. x40cos(20 t / 2)cm C. x20cos(20 t / 4)cm D. x10cos(10 t / 2)cm

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL  20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.  / 2 B. / 3 C.  / 6 D. / 4

Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch

A.trễ pha / 2 B.sớm pha  / 2 C.sớm pha  / 4 D.trễ pha / 4

(2)

Câu 14. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

A. f

 v B.

2 f

 v C.

2v

 f D. v

 f

Câu 15. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I 4 A B. I 2 2 A C. I 2A D. I 1,41 A

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g 10 m / s 2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A. 1,39 s B. 0,97 s C. 0,56 s D. 1,78 s

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là

A. 2 k

m B. m

k C. 2 m

k D. k

m

Câu 18. Một tụ điện có điện dung 10 F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là:

A. 5 10 C 3 B. 5 10 C 7 C. 2 10 C 4 D. 2 10 C 2

Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là:

A. 20 cm B.10 cm C. 60 cm D. 40 cm

Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R10 , cuộn cảm có cảm kháng ZL  20 và tụ điện có dung kháng ZC  20 . Tổng trở của đoạn mạch là

A. 30 B.10 C. 50 D. 20

Câu 21. Điện áp hiệu dụng u220 2 cos60 ( )t V có giá trị cực đại bằng

A. 60V B. 220 2 V C. 60 V D. 220 V

Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x6cos(4 )cmt . Biên độ dao động của vật là A. A6 cm B. A4 cm C. A6 m D. A 6 cm

Câu 23. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?

A.Hình 3 B.Hình 2 C.Hình 1 D.Hình 4

Câu 24. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uAuB 2cos50 (t t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là

A.7 và 8 B.9 và 8 C.7 và 6 D.9 và 10

Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

A.B. / 4 C. 2 D. / 2

(3)

Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A và1 A . Dao2 động tổng hợp có biên độ

A. A A A12 B. AA12A22 C. A A A12 D. A0

Câu 27. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A.giảm 2 lần B.tăng 2 lần C.giảm 4 lần D.tăng 4 lần

Câu 28. Đặt điện áp u220 2 cos(100 )t V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i2 2 cos(100 )t A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 220 W B. 440 W C. 880 W D. 110 W

Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 1 2

2kA B. kA C. kA2 D. 1

2kA

Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x2cos( t / 6)cm, trong đó t tính bằng s.

Tốc độ cực đại của vật là

A. 2 cm / s B. 4 cm / s C. 2 cm / s D. cm / s

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

A. 2x B.x2 C. 2 2x D. x

Câu 32. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ

22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

A.0,0375 J B.0,075 J C. 0,045 J D.0,035 J

Câu 33. Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k . Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t, con lắc

thứ nhất có vận tốc 72 cm / s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10  J3 . Lấy 2 10. Khối lượng m

A. 2 kg B. 2 / 9 kg C. 5 / 4 kg D. 1/ 3 kg

Câu 34. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ ( ) H và tụ điện C có điện dung 2.10 / ( )4F . Đặt điện áp xoay chiều

120 2 cos100 ( )

u t V vào đoạn mạch AB . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A. 6 2 sin 100

5 4

i t A B. 2,4cos 100

i t4A C. 2,4sin 100

i t4A D. 6 2 cos 100

5 4

i t A

Câu 35. Đặt điện áp u20 2 cos(100t / 6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là

(4)

A. uR 20cos(100t5 /12) V B. uR 20 2 cos(100 t /12)V C. uR 20 2 cos(100t5 /12) V D. uR20cos(100 t /12)V Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi,

tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r 30 , độ tự cảm L1,2 / ( ) H . Tụ điện có điện dung

10 /4

C  (F). Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R.

Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

A.1,52 B.1,26 C.1,71 D.1,19

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất. NB25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ 3 .

B2

C A

A  Khoảng cách NC là

A. 40 / 3 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 50 / 3 cm

Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là x16cos(2 t / 3) và x2 6cos(2 t / 3) ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Vị trí cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t 0 , thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là

A. 1010,75 s B.1010,25 s C. 1010,5 s D. 1010 s

Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m 100 g , lò xo có độ cứng k 40 N / m . Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f14 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A . Nếu giữ nguyên biên độ1 F nhưng tăng tần số đến0 f2 5 Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định là A . Chọn đáp án đúng2

A. A A12 B. A A12 C. A A12 D. A2A1

Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phân tử trên dây cách nhau

85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t , trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t t là thời

điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với  t 0 ). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t t gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2560 cm2 B. 2316 cm2 C. 2230 cm2 D. 2315 cm2

(5)

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH 2021-2022

Câu 1. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u A cos (0,02 x2 )t trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng của sóng ngang đó là

A. 5 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm

Hướng dẫn

cos(2 0,02 ) 2 0,02 100

u Atx    cm

       .Chọn C

Câu 2. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 được nối với điện trở R 10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch kín là:

A. 2 A B.1 A C. 1,2 A D. 12 A

Hướng dẫn 12 1

10 2 I E

R r  

  (A).Chọn B

Câu 3. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x6cos(4 t / 6)cm. Tần số góc của dao động là

A. 12 rad / s B. 2rad / s C. 0,5rad / s D. 4 rad / s Hướng dẫn

 

cos 4

x A  t    (rad/s).Chọn D

Câu 4. Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I , thì mức cường độ âm tại điểm đó là0 A.

0

10lg ( B)I

I B.10lg ( dB)I0

I C.

0

( dB) I

I D.

0

10lg ( dB)I I Hướng dẫn

0

10lg I

LI (dB).Chọn D

Câu 5. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là

A.2 lần B.40 lần C.10000 lần D.1000 lần

Hướng dẫn

0.10L N 10LN LM 108 4 10000

M

I I I

I

     .Chọn C

Câu 6. Biết cường độ âm chuẩn là10  W / m12 2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10  W / m5 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 5 B B. 9 B C. 12 B D. 7 B

Hướng dẫn

5 0 12

log log10 7 10 L I

I

   (B).Chọn D

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 )(t t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30. Điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 1,06.10  F4 B. 3,33.10  F4 C. 0,095 F D. 0,30 F Hướng dẫn

(6)

1 30 1 1,06.10 4 C L 100

Z Z C F

C C

 

      .Chọn A

Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?

A.cường độ âm B.tần số âm C.mức cường độ âm D.âm sắc Hướng dẫn

Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm.Chọn D

Câu 9. Tại một nơi trên mặt đất có g9,8 m / s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s , chiều dài của con lắc là

A. 20 cm B. 480 cm C. 38 cm D. 16 cm

Hướng dẫn

2 0,9 2 0,2 20

9,8

l l

T l m cm

g

      .Chọn A

Câu 10. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.Lực kéo về B.Gia tốc

C.Động năng D.Năng lượng toàn phần

Hướng dẫn Chọn D

Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng m 50 g , dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là L 40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc

A. x20cos(10 t / 2)cm B. x40cos(20 t / 2)cm C. x20cos(20 t / 4)cm D. x10cos(10 t / 2)cm

Hướng dẫn

2 2 10

0,2 T

 

    (rad/s) 40 20

2 2

AL   (cm)

0 2

x    .Chọn A

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL  20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.  / 2 B. / 3 C.  / 6 D. / 4

Hướng dẫn tan 20

20 3 6 ZL

R

     .Chọn C

Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch

A.trễ pha / 2 B.sớm pha  / 2 C.sớm pha  / 4 D.trễ pha / 4 Hướng dẫn

Chọn A

Câu 14. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

(7)

A. f

 v B.

2 f

 v C.

2 v

 f D. v

 f Hướng dẫn

Chọn D

Câu 15. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I 4 A B. I 2 2 A C. I 2A D. I 1,41 A

Hướng dẫn

2 cos 2

i I t I A.Chọn C

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g 10 m / s 2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A. 1,39 s B. 0,97 s C. 0,56 s D. 1,78 s

Hướng dẫn

2 2 0,8 1,78

10 T l

g

   (s). Chọn D

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là

A. 2 k

m B. m

k C. 2 m

k D. k

m Hướng dẫn

2 m

T   k .Chọn C

Câu 18. Một tụ điện có điện dung 10 F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là:

A. 5 10 C 3 B. 5 10 C 7 C. 2 10 C 4 D. 2 10 C 2 Hướng dẫn

6 4

10.10 .20 2.10

Q CU  (C).Chọn C

Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là:

A. 20 cm B.10 cm C. 60 cm D. 40 cm

Hướng dẫn

30 3 20

2 2

lk      cm.Chọn A

Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R10 , cuộn cảm có cảm kháng ZL  20 và tụ điện có dung kháng ZC  20 . Tổng trở của đoạn mạch là

A. 30 B.10 C. 50 D. 20

Hướng dẫn

 

2

 

2

 

2 L C 102 20 20 10

ZRZZ      .Chọn B Câu 21. Điện áp hiệu dụng u220 2 cos60 ( )t V có giá trị cực đại bằng

A. 60V B. 220 2 V C. 60 V D. 220 V

Hướng dẫn

 

0cos 0 220 2

u U  t U  (V).Chọn B

Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x6cos(4 )cmt . Biên độ dao động của vật là

(8)

A. A6 cm B. A4 cm C. A6 m D. A 6 cm Hướng dẫn

 

cos 6

x A  t  A cm.Chọn A

Câu 23. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?

A.Hình 3 B.Hình 2 C.Hình 1 D.Hình 4

Hướng dẫn

2

2 2.

4

m k

T m T parabol

k

     .Chọn B

Câu 24. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uAuB 2cos50 (t t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là

A.7 và 8 B.9 và 8 C.7 và 6 D.9 và 10

Hướng dẫn

2 2

. 1,5. 0,06 6

v  50 m cm

20 20 3,3 3,3

6 6

AB k AB k k

 

          

Co 7 giá trị k nguyên và 6 giá trị k bán nguyên.Chọn C

Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

A.B. / 4 C. 2 D. / 2

Hướng dẫn Chọn D

Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A và1 A . Dao2

động tổng hợp có biên độ

A. A A A12 B. AA12A22 C. A A A12 D. A0 Hướng dẫn

Chọn A

Câu 27. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A.giảm 2 lần B.tăng 2 lần C.giảm 4 lần D.tăng 4 lần

Hướng dẫn

1 4

2

f g l

l

    thì f 2.Chọn B

Câu 28. Đặt điện áp u220 2 cos(100 )t V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i2 2 cos(100 )t A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 220 W B. 440 W C. 880 W D. 110 W

(9)

Hướng dẫn cos 220.2.1 440

P UI   (W).Chọn B

Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 1 2

2kA B. kA C. kA2 D. 1

2kA Hướng dẫn

1 2

W 2kA .Chọn A

Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x2cos( t / 6)cm, trong đó t tính bằng s.

Tốc độ cực đại của vật là

A. 2 cm / s B. 4 cm / s C. 2 cm / s D. cm / s Hướng dẫn

max 2

vA (cm/s).Chọn A

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

A. 2x B.x2 C. 2 2x D. x

Hướng dẫn a 2x.Chọn A

Câu 32. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ

22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

A.0,0375 J B.0,075 J C. 0,045 J D.0,035 J

Hướng dẫn

max min 30 22 4 0,04

2 2

l l

A     cmm(cm)

4 3 1 0,01

x   cmm

2 2

 

2 2

1 1 .100. 0,04 0,01 0,075

2 2

Wdk A x    (J).Chọn B Câu 33. Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng

vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k . Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t, con lắc

thứ nhất có vận tốc 72 cm / s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10  J3 . Lấy 2 10. Khối lượng m

A. 2 kg B. 2 / 9 kg C. 5 / 4 kg D. 1/ 3 kg

Hướng dẫn

2 2 4 4 10

0,5 T

 

     (rad/s)

1max 1 4 10.6 24 10

v A   (cm/s)

x1x2 cùng pha v1x2 vuông pha

(10)

2 2 2 2

1 2 2

2

max 2

1 72 1 0,2 10 0,002 10

24 10 2

v x x x cm m

v A

       

            

  

2

2

2 2 3

2 1 2 4.10 1. . 4 10 . 0,002 10 5

2 2 4

Wtm x  m  m kg.Chọn C

Câu 34. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ ( ) H và tụ điện C có điện dung 2.10 / ( )4F . Đặt điện áp xoay chiều

120 2 cos100 ( )

u t V vào đoạn mạch AB . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A. 6 2 sin 100

5 4

i t A B. 2,4cos 100

i t4A C. 2,4sin 100

i t4A D. 6 2 cos 100

5 4

i t A

 

Hướng dẫn 1

 

100 . 100 ZLL

     và 1 1 4 50

 

100 .2.10 ZC

C

   

L C

50 100 50120 2 0

 

2,4 4

i u

R Z Z j j

     

    .Chọn B

Câu 35. Đặt điện áp u20 2 cos(100t / 6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là

A. uR 20cos(100t5 /12) V B. uR 20 2 cos(100 t /12)V C. uR 20 2 cos(100t5 /12) V D. uR20cos(100 t /12)V

Hướng dẫn Pmaxu sớm pha hơn i là

4 i 6 4 12

       

0 0cos 20 2.cos 20

R 4

UU    (V).Chọn D

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r 30 , độ tự cảm L1,2 / ( ) H . Tụ điện có điện dung

10 /4

C  (F). Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R.

Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

A.1,52 B.1,26 C.1,71 D.1,19

Hướng dẫn 2 f 2 .50 100

      (rad/s) 1,2

 

100 . 120 ZLL

     và 1 1 4 100

 

100 .10 ZC

C

 

   

(11)

 

     

 

2 2

580

2 2 2 2

2 2 30

30 20

Casio

L C

U R r U R

P R r Z Z R

 

  

    

1 2 1

5 10 ô 7 14

R ô   R ô

       

     

1

2 2 2 2 2 2 2 2

1

30 14 30

cos cos 1,153

30 120 14 30 20

rL

L L C

R r r

r Z R r Z Z

      

      

Chọn D

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất. NB25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ 3 .

B2

C A

A  Khoảng cách NC là

A. 40 / 3 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 50 / 3 cm

Hướng dẫn

25 100

NB4  cm  cm

2 . 3 2 . 50

sin sin

2 100 3

C B NC NC

A A   NC cm

      .Chọn D

Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là x16cos(2 t / 3) và x2 6cos(2 t / 3) ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Vị trí cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t 0 , thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là

A. 1010,75 s B.1010,25 s C. 1010,5 s D. 1010 s

Hướng dẫn

1 2 6 6 6 3

3 3 2

x x x   

         

Thời điểm  x 0 lần thứ 2021 là 2021 1010,5 t  2 

 

   (s).Chọn C

Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m 100 g , lò xo có độ cứng k 40 N / m . Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f14 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A . Nếu giữ nguyên biên độ1 F nhưng tăng tần số đến0 f2 5 Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định là A . Chọn đáp án đúng2

A. A A12 B. A A12 C. A A12 D. A2A1

Hướng dẫn

1 1 40 3,2

2 2 0,1

f k

m

 

   (Hz) nên f1 chênh lệch ít hơn f2A A12.Chọn A

(12)

Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phân tử trên dây cách nhau

85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t , trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t t là thời

điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với  t 0 ). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t t gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2560 cm2 B. 2316 cm2 C. 2230 cm2 D. 2315 cm2

Hướng dẫn

2 2 85 2 5

60 6

d

  

 

 

    

2 2

7 14 2 7 14 cos5 sin25 17,35 cm

6 6 A

A A A A

 

 

          

   

   

' sin 17,35sin5 16,76 cm

2 12

uM A  

   và uN'  16,76 cm

|16,76 7 | |16,76 14 | 2

. .85 2317 cm .

2 2

MM NN

S  d    

Chọn B

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.D 4.D 5.C 6.D 7.A 8.D 9.A 10.D

11.A 12.C 13.A 14.D 15.C 16.D 17.C 18.C 19.A 20.B

21.B 22.A 23.B 24.C 25.D 26.A 27.B 28.B 29.A 30.A

31.A 32.B 33.C 34.B 35.D 36.D 37.D 38.C 39.A 40.B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là Z C.. Dao động riêng của con lắc này

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.. Cảm kháng của cuộn cảm

Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng.. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ

Ban đầu đưa vật ra theo chiều dương của Ox cách vị trí cân bằng O một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc ban đầu 20 cm / s  hướng về vị trí cân bằngA. Tốc

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:.. Một sóng âm truyền trong

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được.. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8

Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I