• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập đề luyện thi môn Hóa THPT quốc gia báo Tuổi Trẻ - Mã 3 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập đề luyện thi môn Hóa THPT quốc gia báo Tuổi Trẻ - Mã 3 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề ôn số 3

Câu 1: Đốt cháy hồn tồn X thu được 403,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.

Cơng thức cấu tạo của X là:

A. HO-C4H6O2-COOH B. HOOC-(CH2)5-COOH C. HO-C3H4-COOH D. HO- C5H8O2-COOH Câu 2:Hoà tan hết 3,8 gam oxit cần 100ml dung dịch hỗn hợp:

Ba(OH)2 0,15M,KOH 0,2M . Vây oxit có thể là:

A. Al2O3 B.Cr2O3. C. ZnO. D. PbO Câu 3: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng :

A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. Kết quả khác

Câu 4: Cấu hình e của nguyên X thuộc Chu Kì 4 có 1 e độc thân sẽ là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p5 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5

D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 5s2 5p5

Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu dung dịch muối có pH là:

A. 0 B. 7 C.12 D. pH >7

Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có:

A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOH C. H2O, KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl,KOH

Câu 7: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X.

Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là:

(2)

A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M Câu 8: Có 3 hydrocacbon có cùng số cacbon một chất trong số đó là

(CH3)n.Vậy 3 chất đó là:

A. C4H12, C4H8, C4H10 B. C2H2, C2H4, C2H6

C. C6H18, C6H12, C6H10 D. Tất cả đều sai Câu 9:Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:

A. 2,2 – dimetyl pentan. C. 2,3–dimetylbutan B. 2,3–metyl pentan. D. 2,2– dimetyl butan Câu 10: : Có Pư 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O

A.phản ứng trên là tự oxi hóa – khư.û B. phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

C. phản ứng trên có S là chất khử và KOH là chất oxi hóa.

D. A, B, C đều sai

Câu 11: Cho hh:AO, B2O3 vào dd MOH được dung dịch trong suốt chứa:

A. MAO2 và M(BO2)2 B. M2AO2 ,MBO2 và B2O3 C. M2AO2 ,MBO2 và MOH D. M2AO2 và M2BO2 Câu 12: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT của A là:

A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4

Câu 13: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:

A.C2H5 COOH B.C3H7COOH

C.CH3COOH D. Công thức khác Câu 14:

Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2;

(2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin.

Các chất nào là đồng phân của nhau:

C.1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3

Câu 15: Với công thức C3H8O có thể điều chế được nhiều nhất bao nhiêu ête

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g

(3)

muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là:

A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,05 M Câu 17:Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag.

Vậy X có thể là:

A. HCHO B. OHC – CHO

C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 18: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 M Câu 19: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là:

A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%

Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố X có 9 obitan và có 2 electron độc thân. Nguyên tử X có trong quặng nào?

A. Synvinit B. Đôlômit C. Manhetit D. Mica Câu 21: Hoà tan hết 1,52 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH

0,15M . Vậy oxit có thể là:

A. Al2O3 B.Cr2O3. C. ZnO. D. PbO Câu 22: Trong các phản ứng sau:

(1):Zn + CuSO4 → (2): AgNO3 + KBr →

(3):Na2CO3 + H2SO4 → (4): Mg + H2SO4 → Phản ứng nào là phản ứng trao đổi

A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2,3 C. Cả 4 pứ D. Chỉ có 1, 4

Câu 23: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa:

A. A(OH)2, B(OH)3 B. A(OH)2, B2O3

C. A(OH)2, A3(BO2)2 D. A(OH)2, A(BO2)2

Câu 24: Hợp chất hữu cơ Z pứ với dung dịch AgNO3 /NH3 ( dư)

thu được 2 muối X, Y. Cho X, Y tác dụng với dung dịch NaOH đều thu được khí vơ cơ A. X pứ với dd H2SO4 thu đực khí vô cơ B.

(4)

1. Các khí A, B là:

A. CO2, SO2 B. H2, N2 C. SO2 , H2 D. CO2, NH3

2. Z có thể là:

A. HCOO-NH4 B. (CH2O)n C. HOC⎯CHO D. A,B đều đúng

Câu 26: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4.(A) là:

A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH Câu 27: Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được

4,032lít khí CO2 (đo đktc) và 2,7 gam nước. CTN A là:

A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n

Câu 28: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có:

A.C

2H4, H2Ohơi

, H

2

, CO

2

C. C

2H4, H2Ohơi

, H

2

, SO

2

B. C

2H4, H2Ohơi

, SO

2

, CO

2

D. A,B,C đều sai.

Câu 29:

Cho sơ đồ phản ứng: CH=CH → X → Y → CH

3

COOH các chất X,Y theo thứ tự là:

A.CH

3

CHO, CH

3

CH

2

OH B. CH

2

=CH

2

, CH

3

CH

2

OH C. C

2

H

5

Cl, C

2

H

5

OH D. A,B

đúng.

Câu 30 :Đốt cháy hồn tồn 0,09g este đơn chức B thu được 0,132g

CO

2

và 0,054g H

2

O. CTPT của B là:

A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2

Câu 31: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn : BaCl2, NH4Cl,

(NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được:

A. BaCl2 B. NaOH

C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. Nhận biết được tất cả

Câu 32: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là:

A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g

(5)

Câu 33: R-CH2OH + KMnO4 →R-CHO +MnO2 +KOH + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:

A. 6,2,3,3,3,3 B. 3,2,3,2,2,2 C. 6,2,6,2,2,2 D. 4,2,4,2,2,2

Câu 34 :Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợcNO vàddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO

Câu 35:Có 4 lọ mất nhãn : Etanol, ddGlucôzơ, Glyxerin, Etanal. Nếu chỉ dùng 1hoá chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì ta chọn:

A. Na kim loại B. ddAgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D.

CuO

Câu 36: Cho các chất sau: (1) Etyl oxalat; (2): Caprolactam;

(3): Glucôzơ (4): Tinh bột (5): Saccarôzơ (6): Mantôzơ (7): Fuctôzơ

Những chất có phản ứng thuỷ phân là:

A. 1, 3 và 4,6 B.1, 2, và 5,6,7 C. 1, 2,4, và 6 D. 3,2 và 5,6 Câu 37: Cho các phản ứng:

D ( một loại đường) 2 , , H O H to

A

+ +

⎯⎯⎯⎯⎯→ + B A+ H2 ,

Ni to

⎯⎯⎯→E(sotbit hay sorbitol); B+ H2 , Ni to

⎯⎯⎯→E A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarôzơ D. Mantozơ Câu 38: Cấu hình e ở phân lớp ngoài của X2-là 3p6. X là:

A. C B. Si C. S D. O

Câu 39: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:

A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH Câu 40:Độ mạnh axit tăng dần theo thứ tự:

A.C2H5COOH, C3H7COOH, CH3COOH, HCOOH B.CH COOH, C H COOH, C H COOH, HCOOH

(6)

C. C3H7COOH, C2H5COOH, CH3COOH, HCOOH D. HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7COOH

Tài liệu cung cấp bởi trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 33: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:A. Hợp chất hữu cơ và CuO

Câu 35: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:.. Hợp chất hữu cơ và CuO

[r]

c) Do aûnh höôûng cuûa nhoùm -OH,caùc vò trí otho vaø para trong phenol giaøu ñieän tích aâm, taïo ñieàu kieän deã daøng cho taùc nhaân Br + taán

Giöõa hai caëp oxi hoaù- khöû phaûn öùng xaûy ra theo chieàu chaát oxi hoaù maïnh nhaát seõ oxi hoaù chaát khöû maïnh nhaát taïo ra chaát oxi hoaù yaâuù hôn

Nguyễn Tấn Trung TT luyện thi đại học CLC

Nguyeãn Taán Trung TT luyeän thi ñaïi hoïc CLC

Nguyễn Tấn Trung TT luyện thi đại học CLC