• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài: Phân số bằng nhau | Tiểu học Phan Đình Giót

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài: Phân số bằng nhau | Tiểu học Phan Đình Giót"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN

KIỂM TRA BÀI CŨ

Tìm hai phân số lớn hơn 1. Giải thích vì sao?

Tìm hai phân số bé hơn 1. Giải thích vì sao?

Tìm hai phân số bằng 1. Giải thích vì sao?

(2)

Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần , tức là tô màu băng giấy.

Ta thấy : băng giấy bằng băng giấy.

Như vậy:

b) Nhận xét:

TOÁN. TIẾT 100 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU a) Có hai băng giấy như nhau.

Ta thấy: băng giấy bằng băng giấy.

4 3

8 6

8 6 Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần

bằng nhau

Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần,

Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau

tức là tô màu băng giấy.

4 3

4 3

Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng và tô màu 6 phần ,

8

tức là tô màu băng giấy.6

8

Như vậy : 6

4 3

(3)

Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau :

Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

b) Nhận xét :

TOÁN. TIẾT 100 :

PHÂN SỐ BẰNG NHAU

4

3

2 4

2 3

8

6

8

6

2 : 8

2 : 6

4

3

Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

a) Có hai băng giấy như nhau.

8 Như vậy : 6

4  3

(4)

TOÁN. TIẾT 100 :

PHÂN SỐ BẰNG NHAU

LUYỆN TẬP : Viết số thích hợp vào ô

trống :

5  ) 2

a

 3 5

3

2 

7

4 

 2 7

2

4 

8 3

4 8

3

15  6

5

2

35 15

: 35

:

15

3

16

48 

: 16

8 : 48

3  ) 2

b

6

60

18 3 

32

56 

4 3

16

1

= =

=

4

: : :

: : .

: : : .

: 15

: 6

6

15

8

14

12

32

4

3

3 8

6

2

4 7

(5)

TOÁN. TIẾT 100 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU

a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4) ; b) 81 : 9 và (81: 3) : (9 : 3)

Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.

Tính rồi so sánh kết quả:

2

Viết số thích hợp vào ô trống :

1

LUYỆN TẬP :

18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4) và (18 x 4) : (3 x 4 ) = 72 : 12

18 : 3 = 6

= 6

81 : 9 = 9

và (81 : 3) : (9 : 3 ) = 27 : 3 = 9

81 : 9 = (81: 3) : (9 : 3)

Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.

So sánh : 6 = 6 So sánh : 9 = 9

(6)

75  ) 50 a

TOÁN. TIẾT 100 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU

LUYỆN TẬP :

Tính rồi so sánh kết quả:

2

Viết số thích hợp vào ô trống :

1

3 Viết số thích hợp vào ô trống :

5  ) 3

b

10 

10 9  20

15

3

2 6

15 : 5 12

: 5 : 5

: 5 X 2

x4

X4

X 2

X 3

X 3

(7)

TOÁN. TIẾT 100 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

(8)

TOÁN. TIẾT 100 :

PHÂN SỐ BẰNG NHAU

DẶN DÒ:

Học thuộc tính chất phân số.

Nắm chắc tính chất để vận dụng vào bài tiếp theo “Rút gọn phân số”

Về nhà hoàn thành bài tập

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh... Mỗi em được bao

Ôn tập các phép tính với phân số (tiếp

* Qua cách quy đồng trên em hãy cho biết cách quy đồng mẫu số các phân số mà mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia?. - Xác

ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ..

Rút gọn phân số.. Cho

Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?.

Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép. nhân

*Tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi... Cô tuyên dương