• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề thi ôn vào 10 môn Địa lí năm 2022 có đáp án( 10 đề trắc nghiệm)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề thi ôn vào 10 môn Địa lí năm 2022 có đáp án( 10 đề trắc nghiệm)"

Copied!
66
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không có

A. Dân tộc Kinh. B. Việt Kiều. C. Người Anh-điêng. D. Dân tộc ít người.

Câu 2. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu người?

A. 1,0 triệu người. B. 1,5 triệu người. C. 2,0 triệu người. D. 2,5 triệu người.

Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. sản xuất công nghiệp. B. sản xuất dịch vụ.

C. sản xuất nông nghiệp. D. các hoạt động thương mại.

Câu 4. Biện pháp cấp bách nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là A. bố trí lại lao động cho hợp lí nhằm sử dụng tài nguyên.

B. tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.

C. đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.

D. nâng cao thể trạng và chuyên môn của nguồn lao động.

Câu 5. Trước đổi mới, thời kì nào sau đây nước ta gặp khủng hoảng về kinh tế?

A. Từ trước những năm 1954 đến đầu năm 1975.

B. Sau 1975 đến cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.

C. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất 1975.

D. Từ sau năm 1986 đến trước những năm 1996.

Câu 6. Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện sự chuyển dịch nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. B. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế. D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 7. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?

A. Phù sa. B. Mùn núi cao. C. Feralit. D. Đất cát biển.

Câu 8. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Các vùng trung du và miền núi. D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

A. Mía. B. Đậu tương. C. Ca cao. D. Đậu xanh.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?

A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận. C. Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 11. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

A. Than đá, dầu khí. B. Mangan, Crôm. C. Apatit, pirit. D. Crôm, pirit.

Câu 12. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 13. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ không có nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ sản xuất. B. Dịch vụ công cộng.

C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 14. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là A. đường sông. B. đường biển. C. đường bộ. D. đường sắt.

Câu 15. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống. B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động cacxtơ. D. Làng nghề truyền thống.

Câu 16. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ địa lí. B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

C. Chịu tác động rất lớn của biển và đại dương. D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 17. Thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Hạ Long. D. Lạng Sơn.

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 BAN CHUYÊN MÔN VIETJACK

Đề số 01

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020 - 2021 Bài thi môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?

A. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ. B. Giáp Trung Quốc.

C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. Giáp vịnh Bắc Bộ.

Câu 19. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng Sông Hồng?

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Công nghiệp khai khoáng. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 20. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hoá. B. Đà Nẵng. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.

Câu 21. Khó khăn trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ không phải là A. nhiều thiên tai (bão, lũ, cát chảy,…).

B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.

C. đồng bằng nhỏ, hẹp và bị chia cắt.

D. đất đai kém màu mỡ, nghèo phù sa.

Câu 22. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Di tích Mĩ sơn, quan họ Bắc Ninh.

C. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn. D. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế.

Câu 23. Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là A. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi và trái phép.

B. đất rừng ngày càng thu hẹp do canh tác nông nghiệp.

C. công tác trồng và chăm sóc rừng gặp nhiều khó khăn.

D. tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.

Câu 24. Các loại nông sản nào sau đây nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt?

A. Hồ tiêu, bông và thuốc lá. B. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.

C. Chè, điều, hồ tiêu và mía. D. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?

A. Giáp biển Đông, kề với 4 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào.

C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

Câu 26. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về A. nguồn năng lượng. B. vấn đề lương thực.

C. nguồn lao động. D. thị trường tiêu thụ.

Câu 27. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ

A. gần nhiều vùng giàu tiềm năng. B. gần trung tâm Đông Nam Á.

C. nền nông nghiệp tiên tiến nhất. D. trung tâm kinh tế phía Nam.

Câu 28. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là A. tăng cường công tác dự báo lũ. B. đầu tư cho các dự án thoát nước.

C. xây dựng hệ thống đê điều. D. chủ động chung sống với lũ.

Câu 29. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt

A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.

B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.

C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.

D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.

Câu 30. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?

A. Cửu Long - Nam Côn Sơn. B. Hoàng Sa - Trường Sa.

C. Thổ Chu - Mã Lai. D. Cửu Long - Sông Hồng.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?

A. Quảng Ninh. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A. Khánh Hòa. B. Hà Nam. C. Đà Nẵng. D. Hưng Yên.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.

(3)

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào có nhiều khu kinh tế ven biển nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007?

A. Khu vực nông, lâm và thủy sản tăng liên tục.

B. Khu vực công nghiệp và xây dựng tăng liên tục.

C. Khu vực nông, lâm và thủy sản giảm liên tục.

D. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, chưa ổn định.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.

Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

C. Tình hình thay đổi diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014

(4)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

A. Cây lương thực có hạt chiếm tỉ trọng nhỏ và đang giảm.

B. Cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng về tỉ trọng.

C. Cây ăn quả chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

D. Cây công nghiệp hàng năm luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Tỉ

USD

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?

A. Dân số nước ta có xu hướng giảm liên tục qua các năm.

B. Dân số thành thị tăng chậm hơn so với dân số nông thôn.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm liên tục.

D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn so với dân số nông thôn.

--- HẾT ---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(5)

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 16

Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

Chọn C.

Câu 19

Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng Sông Hồng là công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung và công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.

Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về khoáng sản -> CN khai khoáng không phải ngành CN trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng.

Chọn C.

Câu 21

Những khó khăn cơ bản trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là có dải đồng bằng nhỏ hẹp nhưng bị chia cắt ở ven biển, đất đai kém màu mỡ và kèm theo đó là nhiều thiên tai tự nhiên xảy ra. Người dân có kinh nghiệm sản xuất là mặt thuận lợi.

Chọn B.

Câu 23

Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là: Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên làm giảm sút nhanh lớp phủ rừng và giảm sút nhanh trữ lượng các loại gỗ quý, đe dọa môi trường sống của các loài sinh vật.

Chọn D.

Câu 26

Đông Nam Bộ là vùng có nền công nghiệp phát triển mạnh nhưng cơ sở năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu. Nên, hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về nguồn năng lượng.

Chọn A.

Câu 27

Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ Đông Nam Bộ là trung tâm kinh tế phía Nam, gần nhiều vùng giàu tiềm năng như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long và gần như là trung tâm các nước Đông Nam Á.

Chọn C.

Câu 37

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tình hình thay đổi diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

Chọn C.

Câu 38

- Tăng tỉ trọng: cây lương thực có hạt, cây công nghiệp lâu năm => Đáp án A, B đúng.

- Giảm tỉ trọng: cây ăn quả, cây công nghiệp hàng năm => Đáp án C sai.

- Chiếm tỉ trọng lớn nhất: Cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.

- Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất: cây lương thực có hạt (2000), cây lương thực có hạt và cây công nghiệp hàng năm (2014) => Đáp án D sai.

Chọn B.

Câu 39

- Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ và bảng số liệu.

- Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2017 là biểu đồ đường.

- Chú ý cụm từ: Tốc độ tăng trưởng.

(6)

Chọn D.

Câu 40

- Dân số nước ta tăng liên tục qua các năm => Đáp án A sai.

- Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng không ổn định (2000 - 2010 giảm, 2010 - 2015 tăng, 2015 - 2017 giảm) => Đáp án C sai.

- Sử dụng công thức: Tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / Giá trị năm đầu x 100%. Ta tính được kết quả sau:

+ Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị là: 170,5% (nhanh hơn).

+ Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn là: 105,9%.

=> Đáp án B sai và đáp án D đúng.

Chọn D.

(7)

Câu 1. Các dân tộc ít người nào sau đây ở nước ta có số dân trên một triệu người?

A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông. B. Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Hrê.

C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me. D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Câu 2. Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lớn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3. Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng nào sau đây?

A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.

B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.

C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới là do

A. trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.

B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.

C. phân công lao động xã hội theo ngành chậm chuyển biến.

D. trình độ đô thị hóa thấp, nền kinh tế chậm chuyển dịch.

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975. B. 1983. C. 1986. D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm. B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh. D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu. B. Vị trí địa lí. C. Địa hình. D. Khoáng sản.

Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021

BAN CHUYÊN MÔN VIETJACK Đề số 02

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020 - 2021 Bài thi môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(8)

A. Cà Mau. B. Phả Lại. C. Phú Mĩ. D. Uông Bí.

Câu 13. Một công dân mở một nhà hàng lẩu nướng, nhà hàng đó thuộc loại hình dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ công cộng. B. Dịch vụ khách sạn.

C. Dịch vụ sản xuất. D. Dịch vụ tiêu dùng.

Câu 14. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây không phổ biến ở tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường hàng không.

Câu 15. Di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta được UNSESCO công nhận là A. Hoàng thành Thăng Long. B. Cố đô Huế.

C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ hội An.

Câu 16. Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đất phù sa cổ. B. Đất đồi.

C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất mùn pha cát.

Câu 17. Chăn nuôi gia súc nhỏ của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản. B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.

C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. D. sự phong phú của hoa màu lương thực.

Câu 18. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng và sông Thái Bình. B. Sông Hồng và sông Lục Nam.

C. Sông Hồng và sông Đà. D. Sông Hồng và sông Cầu.

Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Là trung tâm kinh tế. B. Mật độ dân số cao nhất.

C. Đồng bằng lớn nhất. D. Năng suất lúa cao nhất.

Câu 20. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.

Câu 21. Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?

A. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây hàng năm. B. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.

C. Phát triển lâm nghiệp, trồng cây hàng năm. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.

Câu 22. Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là A. chăn nuôi gia súc và cây hàng năm. B. phát triển nông - lâm - ngư nghiệp.

C. nuôi bò, nghề rừng và trồng cà phê. D. công nghiệp, thương mại, thủy sản.

Câu 23. Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Câu 24. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là

A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. B. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.

C. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum. D. Đắk Tô, Đăk Min, Buôn Ma Thuột.

Câu 25. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là A. hệ sinh thái xích đạo chiếm ưu thế. B. sông ngòi dày đặc và nhiều nước.

C. đất badan tập trung thành vùng lớn. D. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.

Câu 26. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

A. lao động. B. giống cây trồng. C. bảo vệ rừng. D. thuỷ lợi.

Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Gắn liền với vùng ven biển và đảo. B. Đa dạng thêm cơ cấu ngành, nghề.

C. Mang lại hiệu quả về kinh tế thấp. D. Tác động đến khu vực kinh tế khác.

Câu 28. Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

(9)

A. Dọc theo các kênh, rạch, sông. B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.

C. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau. D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.

Câu 29. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Việt Nam?

A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Cát Bà.

Câu 30. Cát trắng tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa, Quảng Nam. B. Bình Định, Phú Yên.

C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?

A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?

A. Lợn, gia cầm. B. Trâu, bò. C. Bò, gia cầm. D. Bò, lợn.

Câu 34. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta năm 2007 là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?

A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục. B. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.

C. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. D. Diện tích cây lâu năm gấp 2,2 lần cây hàng năm.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.

B. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.

C. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.

D. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

(10)

D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2017

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2017?

A. Vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước đều giảm nhanh.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng về tỉ trọng và tăng 28,9%.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2017 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2017?

(11)

A. Các ngành đều có xu hướng tăng lên khá nhanh.

B. Quặng sắt tăng chậm nhất, tiếp đến là dầu khí.

C. Than tăng nhanh thứ 2, tăng liên tục qua các năm.

D. Điện tăng nhanh nhất nhưng tăng không ổn định.

--- HẾT ---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(12)

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 12

Tổ hợp nhiệt điện Phú Mĩ (1, 2, 3) là tổ hợp nhiệt điện lớn nhất ở nước ta. Tổ hợp này chạy chủ yếu bằng dầu khí khai thác ở thềm lục địa với một số mỏ tiêu biểu như Rồng, Đại Hùng, Lan Tây,…

Chọn C.

Câu 17

Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào sự phong phú của hoa màu lương thực (ngô, khoai, sẵn,…).

Chọn D.

Câu 19

Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ và cũng là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta, năng suất lúa cao nhất và là một trong hai trung tâm kinh tế, văn hóa, thể thao,… lớn nhất nước ta hiện nay.

Chọn C.

Câu 21

Ở vùng ven biển là đồng bằng có diện tích nhỏ, đất cát là chủ yếu nên những hoạt động kinh tế là sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, sản xuất công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Chọn B.

Câu 24

Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là Plây Ku, Buôn Ma Thuột và Đà Lạt. Buôn Ma Thuột là trung tâm công nghiệp. Đà Lạt là trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Plây Ku: phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản, là trung tâm thương mại, du lịch.

Chọn A.

Câu 25

Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là có đất badan tập trung thành vùng lớn thuận lợi phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm rộng lớn như cà phê, cao su, điều, tiêu,…

Chọn C.

Câu 27

Ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ là: sự đa dạng về ngành, gắn liền với vùng ven biển, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.

Chọn C.

Câu 37

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Qua biểu đồ kết hợp bảng chú giải: biểu đồ cột, thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu (đơn vị: tỉ USD) => Nội dụng biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước từ năm 2000 đến năm 2015.

Chọn A.

Câu 38

Biểu đồ cho thấy:

- Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước tăng nhanh từ 53,4% (2010) lên 82,3% (2017).

- Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước giảm rất nhanh: từ 23,2% (2010) xuống chỉ còn 1% (2017).

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng và giảm 23,4% (2010) xuống còn 16,8% (2017)

=> Nhận xét B: Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng là không đúng.

Chọn B.

Câu 39

(13)

Dựa vào bảng số liệu đã cho, yêu cầu đề bài và kĩ năng nhận diện biểu đồ => Biểu đồ thích hợp nhất để thiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017 là biểu đồ kết hợp (cột chồng - đường); cụ thể mỗi năm sẽ có 1 cột chồng sản lượng thủy sản, đường là giá trị xuất khẩu.

Chọn C.

Câu 40

Bảng số liệu cho thấy:

- Sản lượng các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng lên khá nhanh => Đáp án A đúng.

- Điện tăng nhanh nhất, tiếp đến là than, quặng sắt và dầu khí tăng chậm nhất => Đáp án B sai.

- Các sản phẩm công nghiệp tăng liên tục: quặng sắt và điện; các sản phẩm công nghiệp tăng nhưng không ổn định là dầu khí và than => Đáp án D và C sai.

Chọn A.

(14)

Câu 1. Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

A. 57 dân tộc. B. 56 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc.

Câu 2. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

Câu 3. Nguyên nhân diễn ra đô thị hóa ở nước ta là do

A. tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường. B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.

C. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố. D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.

Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có những hạn chế nào sau đây?

A. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. B. Kinh nghiệm sản xuất ngành nông nghiệp.

C. Trình độ chuyên môn, tác phong lao động. D. Khả năng tiếp thu khoa học và kỹ thuật.

Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ. B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh. D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

Câu 7. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. B. Nguồn sinh vật phong phú.

C. Nhiều diện tích đất phù sa. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 8. Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh ở nước ta là A. chăn nuôi gia cầm và bò sữa. B. khai thác và chế biến lâm sản.

C. nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản. D. chăn nuôi đại gia súc.

Câu 9. Cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta?

A. Cây ăn quả và rau đậu. B. Cây lương thực.

C. Cây hoa màu. D. Cây công nghiệp.

Câu 10. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng. B. Rừng nguyên sinh. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ.

Câu 11. Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có

A. đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực và ngành khác nhau.

B. các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

C. các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

D. có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, vùng công nghiệp trọng điểm.

Câu 12. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.

C. Là hai đầu mối giao thông vận tải và viễn thông lớn nhất cả nước.

D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.

Câu 13. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây xuất hiện sau nhất ở nước ta?

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 BAN CHUYÊN MÔN VIETJACK

Đề số 03

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020 - 2021 Bài thi môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(15)

A. Đường biển. B. Đường bộ. C. Đường hàng không. D. Đường ống.

Câu 14. Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Quy mô dân số. B. Nguồn lao động chất lượng cao.

C. Sức mua của người dân. D. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.

Câu 15. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống. B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động cacxtơ. D. Làng nghề truyền thống.

Câu 16. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.

B. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.

C. công nghiệp chế biến lương thực và thủy sản.

D. trồng cây lương thực, cây ăn quả và lâm sản.

Câu 17. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Than nâu và đá vôi. B. Đất feralit.

C. Đất phù sa sông Hồng. D. Đất xám, đất mặn.

Câu 18. Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển nông nghiệp theo hướng nào sau đây?

A. Đẩy mạnh phát triển vụ đông xuân. B. Áp dụng máy móc thiết bị hiện đại.

C. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm. D. Thâm canh lúa nước tăng năng suất.

Câu 19. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A. đậu tương, đay, cói. B. mía, bông, dâu tằm.

C. lạc, đậu tương, bông. D. lạc, mía, thuốc lá.

Câu 20. Vị trí của Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?

A. Là vùng có kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

B. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.

C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.

D. Cửa ngõ Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.

Câu 21. Tỉnh/thành nào sau đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Ninh Thuận, Phú Yên.

C. Bình Thuận, Quảng Nam. D. Phú Yên, Quảng Nam.

Câu 22. Tỉnh nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia?

A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.

Câu 23. Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải nhằm mục đích nào sau đây?

A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản. B. Chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.

C. Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô. D. Thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.

Câu 24. Hai loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Đất badan và đất feralit. B. Đất phù sa và đất feralit.

C. Đất badan và đất xám. D. Đát xám và đất phù sa.

Câu 25. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. phòng chống sâu bệnh. B. tăng cường phân bón.

C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. hoàn thiện thủy lợi.

Câu 26. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào thời kì mùa khô là A. cháy rừng. B. triều cường. C. thiếu nước ngọt. D. xâm nhập mặn.

Câu 27. Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây?

A. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.

B. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.

C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.

D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.

Câu 28. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ. B. Khu vực Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 29. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là

(16)

A. dầu, titan. B. khí, cát thủy tinh. C. cát thủy tinh, muối. D. dầu, khí.

Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn. B. Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm. D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây?

A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Triều.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A.Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Hòn La, Chu Lai. B. Vũng Áng, Hòn La.

C. Nghi Sơn, Dung Quất. D. Dung Quất, Vũng Áng.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta?

A. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp. B. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.

C. An Giang, Long An, Sóc Trăng. D. An Giang, Kiên Giang, Long An.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.

B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.

C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.

D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.

Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

D. Tình hình phát triển diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

(17)

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Tổng cục thống kê) CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, năm 2010 và năm 2018?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành dịch vụ và nông nghiệp.

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng.

C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành công nghiệp và dịch vụ.

D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ giảm; công nghiệp - xây dựng tăng.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH, GIAI ĐOẠN 1991 - 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây không đúng với khách du lịch và doanh thu du lịch, giai đoạn 1991 - 2017?

A. Khách du lịch và doanh thu du lịch tăng, doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh nhất.

B. Khách du lịch nội địa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với khách du lịch quốc tế.

C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế thấp hơn nhiều so với khách du lịch nội địa.

D. Tổng doanh thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và chậm nhất là khách trong nước.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 (Đơn vị: Tỉ đồng)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, để biểu thị sự chuyển dịch cơ cấu của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản, biểu đồ nào sau đây là biểu đồ thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.

--- HẾT ---

(18)

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(19)

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 14

Sự phân bố các trung tâm thương mại phụ thuộc rất lớn vào quy mô dân số, sức mua của người dân và sự phát triển của các hoạt động kinh tế - xã hội. Không phụ thuộc vào nguồn lao động.

Chọn B.

Câu 16

Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai thác khoáng sản (than đá, sắt,…) và phát triển thủy điện.

Chọn B.

Câu 18

Diện tích đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng ngày càng hạn hẹp do chuyển đổi mục đích sử dụng đất nên không có điều kiện để phát triển nông nghiệp theo hướng đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.

Chọn C.

Câu 20

Nhờ có vị trí cầu nối giữa các tỉnh phía Bắc và các tỉnh phía Nam, giữa Đông Bắc Thái Lan, Trung Lào với biển Đông nên Bắc Trung Bộ là khu vực trung chuyển khối lượng hành khác và hàng hóa rất lớn. Đây không phải là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

Chọn A.

Câu 23

Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải là chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit. Mà còn để thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển; đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô; đồng thời góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Chọn C.

Câu 25

Do ở Đông Nam Bộ có một mùa khô sâu sắc gây ra tình trạng thiếu nước trầm trọng vào mùa khô nên thủy lợi là vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ.

Chọn D.

Câu 37

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, biểu đồ, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Chọn C.

Câu 38

Qua biểu đồ, ta thấy:

- Tỉ trọng nông - lâm - ngư giảm, từ 22,4% (2010) xuống 16,7% (2018).

- Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, từ 36,1% (2010) lên 38,2% (2018).

- Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng, từ 41,5% (2010) lên 45,1% (2018).

Chọn B.

Câu 39

- Sử dụng công thức: Tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / Giá trị năm đầu x 100%.

- Tính tốc độ tăng trưởng của các tiêu chí.

+ Khách du lịch nội địa: 2566,7% (chậm nhất).

+ Khách du lịch quốc tế: 3233,3%.

+ Doanh thu du lịch: 28750,0% (nhanh nhất).

Chọn C.

Câu 40

(20)

- Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài => Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản qua giai đoạn 1990 - 2015.

- Chú ý cụm từ: Chuyển dịch cơ cấu và > = 4 mốc năm.

Chọn B.

(21)

Câu 1. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng. B. Miền núi. C. Trung du. D. Duyên Hải.

Câu 2. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay thuộc loại nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số già. B. Cơ cấu dân số ổn định.

C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Cơ cấu dân số phát triển.

Câu 3. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích: 15000km2, dân số: 20,7 triệu người (2019). Vậy, mật độ dân số của vùng là

A. 13,8 người/km2. B. 138 người/km2. C. 1380 người/km2. D. 13800 người/km2. Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào sau đây?

A. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. B. Phân bố lại dân cư và lao động phù hợp từng vùng.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo việc làm. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Câu 5. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Tiền Giang. B. Cần Thơ. C. Bến Tre. D. Kiên Giang.

Câu 6. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. Phía Bắc, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

C. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam. D. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

Câu 7. Tư liệu sản xuất nào sau đây không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?

A. Khí hậu. B. Nước. C. Đất đai. D. Sinh vật.

Câu 8. Nguyên nhân cơ bản nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ là do A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

B. tài nguyên đất phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

C. lượng mưa phân bố không đều trên lãnh thổ trong năm.

D. cơ cấu cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới).

Câu 9. Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng nào sau đây?

A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cây công nghiệp, cây trồng khác.

B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực, hoa màu.

C. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Câu 10. Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 11. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Công nghiệp vật liệu xây dựng. B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp luyện kim màu. D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện không có công suất trên 1000MW của nước ta là

A. Phả Lại. B. Hòa Bình. C. Phú Mĩ. D. Cà Mau.

Câu 13. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan. B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp.

C. Các vùng duyên hải ven biển. D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 14. Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?

A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A. B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh. D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 15. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 BAN CHUYÊN MÔN VIETJACK

Đề số 04

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020 - 2021 Bài thi môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(22)

C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn. D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.

Câu 17. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả

A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.

B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.

C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 18. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh. B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước mặt phong phú. D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 19. Có ý nghĩa lớn đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng là sự phát triển nhanh của các ngành nào sau đây?

A. Ngoại thương, du lịch, tài chính ngân hàng.

B. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.

C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.

D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.

Câu 20. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du miền núi Băc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21. Ý nghĩa nào sau đây không phải của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thúc đẩy sự phát triển các huyện phía tây. B. Góp phần phân bố lại dân cư.

C. Hình thành mạng lưới đô thị mới. D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.

Câu 22. Sự khác nhau cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là

A. địa hình. B. kinh tế. C. khí hậu. D. dân tộc.

Câu 23. Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.

C. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của vùng Tây Nguyên?

A. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục. B. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.

C. Còn nhiều rừng gỗ quý, chim và thú quý. D. Tài nguyên rừng đang và đã bị suy giảm.

Câu 25. Khó khăn chủ yếu của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là

A. tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái. B. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. D. ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đông Nam Bộ?

A. Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.

B. Sản lượng cao su tăng nhanh là nhờ giống và công nghệ trồng mới.

C. Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất chủ yếu cao su, cà phê, hồ tiêu.

D. Năng suất của các loại cây công nghiệp đều được tăng lên rất nhanh.

Câu 27. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. lao động lành nghề, cơ sở kĩ thuật hiện đại.

Câu 28. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào sau đây?

A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng.

Câu 29. Các đảo nào sau đây ở nước ta đông dân nhất?

A. Cát Bà, Lý Sơn. B. Côn Đảo, Thổ Chu.

(23)

C. Trường Sa Lớn. D. Kiên Hải, Côn Đảo.

Câu 30. Vấn đề nào sau đây đặt ra khi chúng ta khai thác và vận chuyển dầu khí?

A. Đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu. B. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.

C. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành. D. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?

A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

A. Quảng Ninh. B. Khánh Hòa. C. Hải phòng. D. Quy Nhơn.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ.

C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta tập trung tại

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, TD&MN Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, TD&MN Bắc Bộ.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A. Bến Tre. B. Sóc Trăng. C. Hậu Giang. D. Phú Yên.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre.

B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.

C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh.

D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.

Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

D. Quy mô phát triển diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Câu 38. Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu lượt người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

(24)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 39. Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990 - 2014?

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm hơn cây hàng năm.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.

C. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.

--- HẾT ---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(25)

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 18

Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là do ở đây có một mùa đông lạnh, thích hợp trồng các cây cận nhiệt, ôn đới.

Chọn A.

Câu 19

Có ý nghĩa lớn đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng là sự phát triển nhanh của các ngành tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.

Chọn C.

Câu 21

Ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là: Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây, góp phần phân bố lại dân cư và hình thành mạng lưới đô thị mới.

Chọn D.

Câu 23

Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là địa hình cao nguyên xếp tầng với một số cao nguyên tiêu biểu như Kon Tum, Lâm Viên, Mơ Nông,…

Chọn B.

Câu 24

Hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên có đặc điểm: Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên, trong rừng còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý. Tuy nhiên, hiện nay tài nguyên rừng đã bị suy giảm do việc khai thác không có kế hoạch, nạn lâm tặc,…

Chọn A.

Câu 25

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên ít và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Chọn D.

Câu 27

Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước là do: vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi;

Chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư, lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.

Chọn C.

Câu 37

Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Chọn A.

Câu 38

Dựa vào b

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của ta biểu hiện ở điểm nào.. Nội dung kháng chiến toàn dân của

AC. a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.. Tính nghiệm còn lại. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã

Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ

Trường hợp trong cuộn dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều: Đặt trục Bắc Nam của thanh nam châm trùng với trục của một ống dây rồi cho nam châm quay quanh trục

Câu 13: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 12: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 10: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều

Câu 19: Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản xuất trồng trọt, chế biến sản xuất chăn nuôi và chế biên thủy, hải