• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi vào 10 môn Vật lí (5 đề trắc nghiệm có đáp án)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi vào 10 môn Vật lí (5 đề trắc nghiệm có đáp án)"

Copied!
59
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Khoahoc.vietjack.com Đề thi vào 10

Môn: Vật lý – Thời gian: 60 phút Đề 1

Câu 1: Trường hợp nào sau đây, ánh sáng truyền đến mắt người quan sát là tia khúc xạ?

A. Quan sát một bông hoa. B. Quang sát ảnh của ta trong gương.

C. Quan sát con cá bơi dưới nước. D. Xem phim trên màn ảnh.

Câu 2: Đặt vật sáng trước thấu kính phân kì, ta thu được

A. Ảnh thật, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật

Câu 3: Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là n1 = 500 vòng và n2 = 1000 vòng. Đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều U1 = 220 V. Hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp để hở là:

A. U2 = 11 V. B. U2 = 440 V. C. U2 = 44 V. D. U2 = 110 V.

Câu 4: Bộ phận của mắt có vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là

A. con ngươi. B. thấu kính mắt. C. giác mạc. D. màng lưới Câu 5: Để đun sôi một ấm nước cần nhiệt lượng 66 kJ. Một bếp điện có điện trở 440 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V có hiệu suất đun là 60% thì thời gian đun sôi ấm nước trên là

A. 660 s. B. 10 phút. C. 1320 s. D. 16,67 phút.

Câu 6: Theo cấu tạo chất, khi tăng nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó

A. có động năng tăng. B. có khoảng cách

không đổi.

(2)

C. có động năng giảm. D. có khoảng cách giảm.

Câu 7: Thiết bị điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là A. quạt điện. B. nồi cơm điện. C. mỏ hàn điện. D. bàn là điện.

Câu 8: Một đoạn dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R Nếu cắt đoạn dây đó thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là

A. 0,25R. B. 2R. C. 0,5R. D. 4R.

Câu 9: Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là

A. ảnh thật, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. ảnh ảo, lớn hơn vật. D. ảnh thật, lớn hơn vật.

Câu 10: Tương tác từ không xảy ra khi đưa một thanh nam châm thẳng lại gần A. một nam châm chữ U.

B. một kim la bàn.

C. một cuộn dây dẫn bằng đồng, hai đâu để hở.

D. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.

Câu 11: Môi trường nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. nước. B. kim loại. C. không khí. D. chân không.

Câu 12: Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫy, người ta A. cho một cực của thanh nam châm tiếp xúc vào một đầu cuộn dây.

B. đưa một thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín.

(3)

C. dùng một thanh nam châm đặt ở gần cuộn dây.

D. mắc hai đầu cuộn dây vào hai cực của nguồn điện thành một mạch kín.

Câu 13: Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu, người ta cần một A. thanh đồng. B. thanh sắt. C. thanh nhôm. D. thanh gỗ.

Câu 14: Tác dụng từ của dòng điện không được ứng dụng trong

A. chuông điện. B. máy hút các vật nặng bằng sắt.

C. bàn là điện. C. quạt điện.

Câu 15: Điện năng tiêu thụ của một bóng đèn loại 220 V – 100 W hoạt động đúng định mức trong thời gian 1 giờ là

A. 220 kWh. B. 0,22 kWh. D. 0,1 kWh. D. 100 kWh.

Câu 16: Hà đi từ nhà đến trường với quãng đường dài 1,2 km mất 15 phút. Vận tóc trung bình của Hà là

A. 2,5 km/h. B. 4,8 km/h. C. 1,25 km/h. D. 2,4 km/h.

Câu 17: Nhiệt lượng do một vật tỏa ra

A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của vật đó. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật đó.

C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó. D. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.

Câu 18: Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W. Bóng đèn này sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào hiệu điện thế

A. 100 V. B. 283 V. C. 100 V. D. 220 V.

Câu 19: Khi chụp ảnh, vật kính của máy ảnh tạo ra một ảnh nằm trên phim. Ảnh đó là

A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, nhỏ

hơn vật.

(4)

C. ảnh thật, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 20: Gọi n là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của một ống dây dẫn kín.

Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A. n giảm. B. n tăng. C. n không đổi. D. n tăng rồi giảm.

Câu 21: Khi nói về cấu tạo của Dinamô xe đạp và máy phát điện trong công nghiệp, kết luận đúng là:

A. Nam châm của Đinamô xe đạp là nam châm vĩnh cửu.

B. Rôto đều là cuộn dây dẫn.

C. Stato đều là nam châm.

D. Nam châm của máy phát điện trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu.

Câu 22: Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín dổi chiều khi A. Cuộn dây đang quay tỏng từ trường thì dừng lại.

B. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm.

C. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại.

D. Nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại.

Câu 23: Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị sử dụng điện không cần thiết để

A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình.

B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.

C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình.

D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện.

(5)

Câu 24: Mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở R của đoạn mạch thỏa mãn

A. R < R2. B. R ≥ R1. C. R > R1. D. R ≤ R2. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây đúng với nội dụng định luật Ôm.

A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn.

B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.

D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

Câu 26: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức định luật Ôm là

A. U I .

R B. R U.

I C. I U.

R D. I R.

U Câu 27: Máy cơ đơn giản không làm lợi về độ lớn của lực là

A. ròng rọc động. B. đòn bẩy.

C. mặt phẳng nghiêng. D. ròng rọc cố định.

Câu 28: Đặt vào hai đầu của một biến trở hiệu điện thế không đổi U. Nếu biến trở có giá trị bằng 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 A. Nếu biến trở có giá trị bằng 15 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 3 A. B. 1 A. C. 4 A. D. 2 A.

Câu 29: Kính lúp sử dụng trong thực tế là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.

(6)

C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn. D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài.

Câu 30: Trong một chuyến đi dã ngoại, để nhóm lửa bằng ánh sáng của Mặt Trời một bạn học sinh đã dùng

A. một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ. B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.

C. một gương phẳng. D. một gương cầu

lồi.

Câu 31: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 80 Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 bằng

A. 6 V. B. 4 V. C. 8 V. D. 12 V.

Câu 32: Quả táo chín bị rơi xuống đất là do tác dụng của

A. trọng lực. B. lực Ac – si – mét. C. lực đàn hồi.

D. lực ma sát.

Câu 33: Một bóng đèn sợi đốt loại 6 V – 3 W có điện trở bằng

A. 2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 18 Ω. D. 12 Ω.

Câu 34: Hai lực cân bằng không thể

A. cùng hướng. B. cùng phương. C. ngược chiều. D. cùng độ lớn.

Câu 35: Trong hình vẽ bên, AB là một đoạn dây dẫn thẳng, dòng điện chạy theo chiều từ A đến B. Các đường sức từ nằm vuông góc với mặt phẳng của hình vẽ và

có chiều từ ngoài vào trong. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB được biểu diễn theo

A. mũi tên 2. B. mũi tên 1. C. mũi tên 4. D. Mũi tên 3.

(7)

Câu 36: Một đoạn dây đãn đồng chât, hình trụ có khối lượng m, tiết diện ngang S, chiều dài l và điện trở suất . Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào

A. S. B. l. C. m. D. .

Câu 37: Một vật khi nhiệt độ giảm đi 30°C thì tỏa ra nhiệt lượng Q. Nếu nhiệt đọ vật đó giảm đi 60°C thì tỏa ra nhiệt lượng là

A. 2Q. B. 3Q. C. 4Q. D. 6Q.

Câu 38: Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hóa

A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành nhiệt năng.

C. nhiệt năng thành cơ năng. C. cơ năng thành điện năng.

Câu 39: Một đoạn mạch có điện trở R, dòng điện trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là Q. Biểu thức liên hệ các đại lượng là

A. Q = IRt2. B. Q = IR2t. C. Q = IRt. D. Q = I2Rt.

Câu 40: Nhận định đúng về từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua là:

A. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau.

B. Đường sức từ của ống dây là những đường không khép kín.

C. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc.

D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam.

(8)

Hướng dẫn Câu 1: Đáp án C

Khi quan sát con cá bơi dưới nước ánh sáng truyền đến mắt ta là tia khúc xạ.

Câu 2: Đáp án C

Đặt vật sáng trước thấu kính phân kỳ ta thu được ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu 3: Đáp án B

Áp dụng công thức máy biến thế ta có: 1 1 2 2 1

2 2 1

U N N U 1000.220

U 440 V

U N N 500

Câu 4: Đáp án D

Bộ phận của mắt có vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là màng lưới.

Câu 5: Đáp án D

Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là Q ' Q 66.1000 110000 J

H 60%

Thời gian cần để đun sôi nước là

2

2 2

U Q 'R 110000.440

Q ' t t 1000s 16,67

R U 220

 

phút

Câu 6: Đáp án A

Theo cấu tạo chất khí, khi tăng nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó có động năng tăng.

Câu 7: Đáp án A

Thiết bị chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là quạt điện Câu 8: Đáp án A

(9)

Áp dụng công thức tính điện trở của dây dẫn R l

 S khi cắt đoạn dây thành 4 đoạn có chiều dài bằng nhau thì điện trở mỗi đoạn là 0,25R.

Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án C

Khi đưa một thanh nam châm lại gần một cuộn dây dân bằng đồng để hở thì không xảy ra tương tác từ.

Câu 11: Đáp án B

Kim loại dẫn điện tốt nhất.

Câu 12: Đáp án B

Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn người ta đưa thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín.

Câu 13: Đáp án B

Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu người ta càn một thanh sắt.

Câu 14: Đáp án C

Tác dụng từ của dòng điện không ứng dụng trong bàn là điện.

Câu 15: Đáp án C

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn hoạt động đúng định mức trong thời gian 1h là APt 100.1 100 Wh 0,1kWh

Câu 16: Đáp án B

Vận tốc trung bình của Hà là v S 1, 2 4,8km / h t 0, 25

 

Câu 17: Đáp án D

Nhiệt lượng do một vật tỏa ra tỷ lệ thuận với khối lượng của vật đó.

(10)

Câu 18: Đáp án D

Bóng đèn sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế bằng hiệu điện thé định mức của bóng đèn là 220 V.

Câu 19: Đáp án B

Ảnh tạo trên phim của máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật.

Câu 20: Đáp án C

Số đường sức từ qua khung dây không thay đổi thì trong khung dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Câu 21: Đáp án A

Nam châm của Đinamô là nam châm vĩnh cửu Câu 22: Đáp án C

Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại.

Câu 23: Đáp án D

Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị điện sử dụng không cần thiết để đảm bảo an toàn cho hệ thông cung cấp điện.

Câu 24: Đáp án C

Mạch mắc nối tiếp ta luôn có R = R1 + R2, vì R1 > R2 nên R > R1

Câu 25: Đáp án B

Nội dung định luật Ohm được phát biểu như sau: Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

Câu 26: Đáp án C

Hệ thức biệu thị định luật Ohm là I U

R

(11)

Câu 27: Đáp án D

Ròng rọc cố định chỉ đổi hướng của lực không làm lợi về độ lớn của lực.

Câu 28: Đáp án D

Hiệu điện thế đặt vào hai đầu biến trở là UI.R 3.1030 V

Khi biến trở có độ lớn 15 Ω cường độ dòng điện trong mạch là I U 30 2 A R 15

Câu 29: Đáp án A

Kính lúp sử dụng trong thực tế là thấy kính hội tụ có tiêu cựn ngắn Câu 30: Đáp án B

Câu 31: Đáp án B

Vì mạch mắc nối tiếp ta có R = R1 + R2 = 40 + 80 = 120 Ω Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I U 12 0,1A

R 120

Hiệu điện thế chạy qua điện trở R1 là U = I.R1 = 0,1.40 = 4 V Câu 32: Đáp án A

Quả táo chin bị rơi xuống đất là do tác dụng của trọng lực.

Câu 33: Đáp án D

Điện trở của bóng đèn có giá trị là R U2 62 12

P 3

  Câu 34: Đáp án A

Hai lực cân bằng không thể cùng hướng.

Câu 35: Đáp án B

Chiều của lực tác dụng lên đoạn dây AB được biẻu diễn theo mũi tên 1.

Câu 36: Đáp án C

(12)

Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào khối lượng của nó.

Câu 37: Đáp án A

Câu 38: Động cơ điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng.

Câu 39: Đáp án D

Biểu thức của nhiệt lượng là QI Rt2 Câu 40: Đáp án A

Đường sức từ trong lòng ống đây gần nhau song song với nhau.

(13)

Khoahoc.vietjack.com Đề thi vào 10

Môn: Vật lý – Thời gian: 60 phút Đề 2

Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới.

C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 2: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.

B. song song với trục chính của thấu kính.

C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 3: Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24 V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220 V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là

A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng. B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.

C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng. D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.

Câu 4: Bộ phận quang học của máy ảnh là:

A. Vật kính. B. Phim. C. Buồng tối. D. Bộ phận đo độ sáng.

Câu 5: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là:

A. 90000J B. 900000J C. 9000000J D. 90000000J Câu 6: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đai lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật.

B. Trọng lượng của vật.

(14)

C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.

D. Nhiệt độ của vật.

Câu 7: Điện năng không thể biến đổi thành

A. Cơ năng. B. Nhiệt năng.

C. Hóa năng. D. Năng lượng nguyên tử.

Câu 8: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất  = 2,8.10-8m, điện trở của dây dẫn là :

A. 5,6.10-4 . B. 5,6.10-6. C. 5,6.10-8. D. 5,6.10-2.

Câu 9: Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ? A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện.

B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây

C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện

D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín Câu 10: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:

A. Máy phát điện. B. Làm các la bàn. C. Rơle điện từ. D. Bàn ủi điện.

Câu 11: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.

B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non.

C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non.

D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép.

Câu 12: Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện ? A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín.

C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu

Câu 13: Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 12 km với vận tốc trung bình là 10 km/h. Thời gian người đó đi hết quãng đường trên là

A. 70 phút. B. 84 phút. C. 72 phút. D. 12 giờ.

(15)

Câu 14: Một bóng đèn loại 220 V-100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V.

Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:

A. 220 KWh B. 100 KWh C. 1 KWh D. 0,1 KWh Câu 15: Nhiệt lượng là

A. Một dạng năng lượng có đơn vị là jun.

B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.

C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt.

D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

Câu 16: Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì

A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

B. chùm tia ló là chùm tia song song.

C. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.

D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.

Câu 17: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là

A. 10000 kW. B. 1000 kW. C. 100 kW. D. 10 kW.

Câu 18: Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu

A. Không thay đổi. B. Giảm đi hai lần. C. Giảm đi bốn lần. D. Tăng lên hai lần.

Câu 19: Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng

A. Kim nam châm điện đứng yên. B. Kim nam châm quay một góc 90°.

C. Kim nam châm quay ngược lại. D. Kim nam châm bị đẩy ra.

Câu 20: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức

(16)

A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V. B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V.

C. Hiệu điện thế một chiều 9V. D. Hiệu điện thế một chiều 6V.

Câu 21: Tác dụng của kính cận là để

A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.

B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt.

C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.

D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt.

Câu 22: Hai điện trở R1 = 5 và R2 = 10 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai?

A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15.

B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.

C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V.

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V.

Câu 23: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = 4Ω điện trở tương đương của mạch là R = 3Ω . Thì R2 là :

A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 1 Ω

Câu 24: Người ta chọn một số điện trở loại 2 và 4 để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 20. Trong các phương án sau đây, phương án nào là đúng?

A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 . B. Chỉ dùng 5 điện trở loại 4 .

C. Dùng 1 điện trở 4  và 6 điện trở 2. D. Dùng 2 điện trở 4  và 2 điện trở 2 .

Câu 25: Mắt của bạn Hòa có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 60 cm.

Bạn Hòa không đeo kính sẽ không thấy vật nào dưới đây

A. Điện thoại cách mắt 40cm B. Quyển sách cách mắt 80cm C. Chai nước cách mắt 50cm D. Chiếc bút cách mắt 45cm Câu 26: Có thể dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Một con vi trùng.

(17)

C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử.

Câu 27: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80  và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:

A. 200 J. B. 300 J. C. 400 J. D. 500 J.

Câu 28: Trên một bóng đèn có ghi 110V - 55W . Điện trở của nó là A. 0,5 . B. 27,5 . C. 2 . D. 220 .

Câu 29: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật.

C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.

Câu 30: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:

A. Chiều của lực điện từ.

B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện.

D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm.

Câu 31: Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ? A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220 V.

B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V.

C. 220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này .

D. 220 V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi.

Câu 32: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.

A. 0,5cm. B. 1,0cm. C. 1,5cm. D. 2,0cm.

Câu 33: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:

A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4.

Câu 34: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.

(18)

B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lai.

C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.

D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ sẽ chuyển động thẳng đều.

Câu 35: Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào ? A. Lực hấp dẫn. B. Lực đàn hồi.

C. Lực từ. D. Lực điện từ.

Câu 36: Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.

B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.

C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.

D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.

Câu 37: Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106 J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là

A. 106 kJ. B. 10.108 kJ.

C. 10.109 kJ. D. 10.106 kJ.

Câu 38: Làm cách nào để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp ? A. Nối hai đầu đinamô với hai cực của một acquy.

B. Cho bánh xe đạp cọ xát mạnh vào núm đinamô.

C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.

D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.

Câu 39: Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ? A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường.

B. Góp phần phát triển sản xuất.

C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.

(19)

D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.

Câu 40: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm.

C. luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi.

(20)

Hướng dẫn Câu 1: Đáp án A

Góc khúc xạ là góc hợp bởi tia khúc xạ và tia pháp tuyến.

Câu 2: Đáp án D

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 3: Đáp án D

Ta có 1 1 1

2 2 2

U N N 220 55

U N N 24 6 Suy ra đáp án D

Câu 4: Đáp án A

Bộ phận quang học của máy ảnh là vật kính.

Câu 5: Đáp án C

Ta có 2,5 số điện là 2,5 kWh

2,5 kWh 2,5.1000.3600 J 9000000 J

Câu 6: Đáp án D

Khi các phân tử, nguyên tử chuyển động thì nhiệt độ của vật tăng lên Câu 7: Đáp án D

Điện năng không thể biến thành năng lượng nguyên tử.

Câu 8: Đáp án D

Ta có R l 4l2 2,8.10 .8 4.6, 282 5,6.10 2

S d .0,002

   

Câu 9: Đáp án A

Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện khi cho cuộn dây quay trong từ trường của nam châm điện

Câu 10: Đáp án A

Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị Rơle điện từ.

Câu 11: Đáp án B

Nam châm điện có cường độ càng lớn và số vòng dây càng nhiều thì càng mạng và không thể dùng lõi bằng thép để tạo nam châm điện được.

(21)

=>Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non

Câu 12: Đáp án B

Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín Câu 13: Đáp án C

Thời gian người đó đi hết quãng đường là t S 12 1, 2h v 10

  Câu 14: Đáp án D

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một giờ là APt0,1.10,1kWh Câu 15: Đáp án C

Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt.

Câu 16: Đáp án A

Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

Câu 17: Đáp án A

Ta có hiệu suất truyền tải là 90%

ph

hp

H P P 90% P P 0, 9 P 0,1P 0,1.100000 10000 kW P

   

Câu 18: Đáp án B Ta có

2 2

hp 2 2

RP lP

P U S.U

tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí giảm đi một nửa

Câu 19: Đáp án C

Khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng kim nam châm quay ngược lại

Câu 20: Đáp án B

Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V Câu 21: Đáp án B

Tác dụng của kính cận là để tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt Câu 22: Đáp án B

Mắc nối tiếp nên I = I1 = I2 = 4A

(22)

Câu 23: Đáp án D

Ta có 2 1 td

td 1 2 1 td

R R

1 1 1 4.3

R 1

R R R R R 4 3 

Câu 24: Đáp án A

Chỉ dùng 5 điện trở loại 4 .

Câu 25: Đáp án B

Bạn Hòa sẽ không thấy quyển sách vì quyển sách không nằm trong vùng nhìn thấy là từ 10cm đến 60 cm.

Câu 26: Đáp án C

Dùng kính lúp để quan sát các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.

Câu 27: Đáp án D

Ta có QI Rt2 2, 5 .80.12 500 J Câu 28: Đáp án D

2 2

U 110

R 220

P 55

Câu 29: Đáp án A

Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật.

Câu 30: Đáp án C

Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là chỉ theo hướng của chiều dòng điện.

Câu 31: Đáp án C

220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này .

Câu 32: Đáp án B

Ta có h d h ' d ' h 0, 02.10 0, 01m 1cm h 'd ' d 20 Câu 33: Đáp án B

G 25 2

f 1 5 Đ

2, Câu 34: Đáp án B

Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ sẽ chuyển động thẳng đều.

(23)

Câu 35: Đáp án C

Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực từ.

Câu 36: Đáp án C

Các số ghi này có ý nghĩa: Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.

Câu 37: Đáp án B

Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết 1 tạ củi khô là Q10.10 .1006 10.10 J8 Câu 38: Đáp án C

Cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp: làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây khi đó nam châm quay các đường sức từ thay đổi tác dụng lực từ lên vòng dây dẫn kín tạo ra dòng điện cảm ứng.

Câu 39: Đáp án C

Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.

Câu 40: Đáp án C

Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn đây luân phiên tăng, giảm.

Khoahoc.vietjack.com Đề thi vào 10

Môn: Vật lý – Thời gian: 60 phút Đề 3

Câu 1: Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua sẽ không chị tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó được đặt:

A. Song song với các đường sức từ B. Hợp với các đường sức từ một góc 600 C. Vuông góc với các đường sức từ

D. Hợp với các đường sức từ một góc 300

Câu 2: Lõi của nam châm điện thường được làm bằng vật liệu nào sau đây?

A. Nhôm B. Thép C. Đồng D. Sắt non

(24)

Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:

A. 50V B. 800V C. 400V D. 100V

Câu 4: Nam châm không hút được vật làm bằng chất liệu nào sau đây?

A. Côban B. Sắt C. Thép D. Nhựa dẻo

Câu 5: Đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 ghép song song. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U. Dòng điện chạy trong mạch chính và qua các điện trởi lần lượt là I, I1 và I2. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?

A. I1.R2 = I2.R1 B. I1/R1 = I2/R2

C. I = I1 = I2 D. I = I1 + I2

Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 60 cm, cho ảnh thật cách thấu kính 30 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính?

A. 50 cm B. 40 cm C. 20 cm D. 90 cm

Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ thì thu được ánh sáng màu gì?

A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu trắng D. Màu vàng Câu 8: Cho mạch điện trởi R1= 10 mắc nối tiếp với điện trở R2. Đặt vào hai đầu mạch điện thế 60 V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Tìm điện trở R2?

A. 7,5 B. 15 C. 20 D. 40

Câu 9: Muốn tăng lực từ của một nam châm điện tác dụng lên một vật bằng thép thì phải:

A. Giảm số vòng dây của ống B. Đưa lõi sắt ra khỏi ống dây C. Giảm cường độ dòng điện D. Tăng cường độ dòng điện

Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở R = 5  một hiệu điện thế không đổi U = 20V.

Tìm công suất tiêu thụ của điện trở?

A. 40 W B. 80W C. 20W D. 100 W

(25)

Câu 11: Đặt một vật thật trước thấu kính phân kì, ảnh của vật A. Luôn là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật

B. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật D. Luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 12: Cho mạch điện trở R1 = 3 mắc nối tiếp với một cụm hai điện trở (R2= 12 song song với R3). Với R3 là biến trở, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Tìm R3 để công suất tiêu thụ trên R3 cực đại?

A. 3 B. 2,4  C. 3,6 D. 4

Câu 13: Cho các điện trở R1 = 9  chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A và điện trở R2 = 6 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A mắc song song với nhau. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch để hai điện trở không bị hỏng là bao nhiêu?

A. 18V B. 24V C. 42V D. 21V

Câu 14: Số ghi trên một bóng đèn thắp sáng là 220V- 100W. Thắp sáng bóng đèn liên tục với hiệu điện thế không đổi 220 V. Sau thời gian bao lâu thì điện năng tiêu thụ của bóng đèn là 0,5 kWh?

A. 2,5h B. 2h C. 5h D. 10h

Câu 15: Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 2 A. Muốn cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 4A thì phải đặt ở hai đầu của nó một hiệu điện thế bằng bao nhiêu?

A. 20V B. 5V C. 30V D. 15V

Câu 16: Để sửa tật cận thị người ta dùng loại kính nào sau đây?

A. Kính có hai mặt bên đều là những mặt phẳng B. Thấu kính phân kì

C. Thấu kính hội tụ

D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa

Câu 17: Vật sáng AB đạt cách thấu kính phân kì một khoảng 20cm cho ảnh A’B’

= AB/4. Tìm khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính?

A. 40 cm B. 10cm C. 80 cm D. 5cm

(26)

Câu 18: Đặt một hiệu điện thế 18V vào hai bên đầu đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm các điện trở R1 = 4 và R2= 2. Tìm hiệu điện thế hai đâu điện trở R1?

A. 6V B. 8V C. 10V D. 12V

Câu 19: Tiêu cự của thấu kính là khoảng cách:

A. Giữa hai tiêu điểm

B. Từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm C. Giữa hai mép ngoài của thấu kính

D. Từ quang tâm đến một mép ngoài của thấu kính

Câu 20: Đường dây tải điện dài 200km, truyền đi một dòng điện có cường độ là 40A. Biết cứ 1km đường dây có điện trở là 0,2 . Công suất hao phí trên đường dây tải điện này là:

A. 64kW B. 320 W C. 64 W D. 32 kW

Câu 21: Một máy biến thế có số vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là N1, U1 của cuộn thứ cấp là N2, U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 1 2

2 1

U U

N N B. 1 2

2 1

U N

U N C. 1 1

2 2

U N

U N D. U1N1= U2N2

Câu 22: Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:

A. Giảm 10 lần B. Tăng 10 lần C. Giảm 400 lần D. Tăng 400 lần Câu 23: Tìm điện trở tương đường của đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1= 60

và R2= 30 ghép song song?

A. 20  B. 15  C. 90  D. 45 

Câu 24: Điện trở của một dây dẫn kim loại có chiều dài l, điện trở suất  và tiết diện đều S được tính bằng công thức nào sau đây?

A. R=

𝐿𝑆 B. R= 𝑆𝑙 C. R= 𝑙

𝑆 D. R= 𝑆

𝑙

Câu 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là:

A. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

(27)

C. Một đường tròn D. Một đường parapol

Câu 26: đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện?

A. Ôm () B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Oắt (W)

Câu 27: Cho một thấu kính hội tụ tiêu cự 10 cm. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kinh, cách thấu kính 30 cm. Ta sẽ thu được ảnh cách thấu kính bao nhiêu?

A. 50 cm B. 25 cm C. 40 cm D. 15 cm

Câu 28: Hai sợi dây nhôm có cùng chiều dài, tiết diện lần lượt là S1, S2. Điện trở của dây dẫn lần lượt là R1, R2 thỏa mãn công thức nào sau đây?

A.

2

1 1

2

2 2

R S

R S B. 1 1

2 2

R S

R S C.

2

1 2

2

2 1

R S

R S D. 1 2

2 1

R S

R S

Câu 29: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ hợp với mặt nước một góc 600. Góc khúc xạ là bao nhiêu?

A. 200 B. 400 C. 300 D. 600

Câu 30: Dùng máy ảnh chụp vật AB cao 1,5 m đặt vật cách vật kính 3m. Nếu phim đặt cách vật kính 6 cm thì độ cao của ảnh trên phim là

A. 3cm B. 2 cm C. 1,5cm D. 2,5cm

Câu 31: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài 200m, tiết diện đều 4mm2 và điện trở suất 1,7.10-8 m. Tìm điện trở của dây dẫn?

A. 1,7  B. 0,85  C. 8,5  D. 17 

Câu 32: Dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4 cm làm lớp kính lúp. Số bội giác phải ghi trên vành kính lúp là:

A. 6,25x B. 4x C. 5x D. 25x

Câu 33: Một bóng đèn điện có ghi 10V - 5W mắc nối tiếp với điện trở có giá trị 10. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U thấy đèn sáng bình thường.

Tìm U?

A. 20V B. 10V C. 25V D. 15 V

(28)

Câu 34: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 10 cm, cho ảnh thật A’B’ cao gấp hai lần vật AB. Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính?

A. 20cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm

Câu 35: Một ấm điện có hai điện trở tỏa nhiệt R1, R2. Với cùng một hiệu điện thế và lượng nước cần đun như nhau, nếu dòng điện trở R1 thì mất 6 phút, nếu dòng điện trở R2 mắc song song với R1 thì mất 4 phút. Hỏi nếu chỉ dùng điện trở R2 thì mất thời gian bao lâu? (Bỏ qua hao phí).

A. 2 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 8 phút Câu 36: Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở R là

A. I R

U B. I = U.R C. I U

R D.

U2

I R

Câu 37: Cho hai điểm M, N nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cùng một phía đối với thấu kính. Vật phẳng nhỏ có chiều cao h = 2 cm vuông góc với trục chính. Nếu đặt vật ở M thì thấu kính cho ảnh thật cao h1 = 2cm, nếu đặt vật ở N thì thấu kính cho ảnh thật cao h2 = 1 cm. Hỏi nếu đặt vật tại trung điểm I của MN thì thấu kính cho ảnh cao bao nhiêu?

A. 1,5 cm B. 0,5 cm C. 4/3 cm D. 0,75 cm Câu 38: Một ấm điện có số ghi 220V -1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun 1,5 lít nước từ nhiệt độ 300C đến 1000C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, biết hiệu suất của ấm nước là 60%. Tìm thời gian đun nước:

A. 15 phút 21 giây B. 12 phút 15 giây C. 8 phút 21 giây D. 8 phút 15 giây

Câu 39: Đặt vào hai đầu điện trở R = 4 một hiệu điện thế 10V, tìm cường độ dòng điện chạy qua điện trở?

A. 4A B. 2A C. 5A D. 2,5A

(29)

Câu 40: Một bóng đèn có số ghi 20V- 10W. Đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế không đổi 10V. Cho rằng điện trở bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Tìm công suất tỏa nhiệt của bóng đèn khi đó?

A. 2,5 W B. 5W C. 10W D. 7,5W

(30)

Hướng dẫn Câu 1: Đáp án A

Song song với các đường sức từ.

Câu 2: Đáp án D

Lõi của nam châm điện thường được làm bằng sắt non.

Câu 3: Đáp án B

Ta có 1 1 2 1

2 2

U N 1

U 4U 800 V

U N  4

Câu 4: Đáp án D

Nam châm không hút được nhựa dẻo.

Câu 5: Đáp án D

Song song nên U1 = U2 và I = I1 + I2

Câu 6: Đáp án C

Ta có 1 1 1 f d.d ' 60.30 20 cm dd '  f d d '60 30

Câu 7: Đáp án A

Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ thì thu được ánh sáng màu đỏ.

Câu 8: Đáp án C

Mắc nối tiếp I = I1 = I2 = 2A và U = U1 + U2

1 1 2 2 2 2

U I R I R 60 2.10 2.R R 20

Câu 9: Đáp án D

Muốn tăng lực từ của một nam châm điện tác dụng lên một vật bằng thép thì phải tăng cường độ dòng điện.

Câu 10: Đáp án B

(31)

2 2

U 20

P 80 W

R 5

Câu 11: Đáp án B

Đặt một vật thật trước thấu kính phân kì, ảnh của vật luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 12: Đáp án B

 

2

2 23

2 2 2

23 23 1 23

3 23

3 2

3 3 3 3 1 3

23

U .R

I R R R

U U U 1

P .

R R R R R R

R 1

2 2 2

2 2

3 3

1 2 3

3 3 3 3

U 1 U 1 U

. .

25 15 9

R R

R R 1 5 3 16R 2 R

R R 4 R

Vậy để P3 cực đại thì 3

3

25 15 9

16R 2 R cực tiểu

Áp dụng bất đẳng thức cô sy ta có 3

3

25 9 15

16R R 2 Dấu “=” xảy ra khi R3 2, 4

Câu 13: Đáp án A

Mắc song song nên U = U1 = U2 Mà U1 = 2.9 = 18 V; U2 = 4.6 = 24 V

để các điện trở không bị hỏng thì U = U1 = 18 V.

Câu 14: Đáp án C

Ta có A 0,5.1000.3600

A Pt t 18000s 5h

P 100

 

Câu 15: Đáp án A

(32)

Ban đầu: R U 10 5 I 2

 

Để cường độ là 4 A thì U4.520 V Câu 16: Đáp án B

Để sửa tật cận thị người ta dùng loại kính thấu kính phân kì.

Câu 17: Đáp án D

Ta có A’B’ = AB/4 d ' d 20 5cm 4 4

  Câu 18: Đáp án D

Mắc nối tiếp  R R1R2  6

1 1

1

U R 4 2

U U. 12 V

U R 6 3

 

Câu 19: Đáp án B

Tiêu cự của thấu kính là khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm Câu 20: Đáp án A

Ta có R 200.0, 2 40

1

2 2

P I R 40 .40 64 kW

 

Câu 21: Đáp án C

Công thức máy biến thế là: 1 1

2 2

U N

U N

Câu 22: Đáp án D U2

P R U tăng 20 lần thì P tăng 400 lần Câu 23: Đáp án A

(33)

1 2

1 2

R R 60.30

R 20

R R 60 30

Câu 24: Đáp án C

Công thức tính điện trở của dây dẫn là: R l

 S Câu 25: Đáp án B

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 26: Đáp án C

Đơn vị của dòng điện là ampe Câu 27: Đáp án D

1 1 1 d.f

d ' 15cm

dd ' f d f

Câu 28: Đáp án D

Ta có 1 2

2 1

l R S

R   S R S Câu 29: Đáp án C

Góc khúc xạ là gọc hợp bới giữa tia khúc xạ và tia pháp tuyến do đó góc góc xạ bằng 30°

Câu 30: Đáp án A

d h d '.h

h ' 3cm

d ' h ' d Câu 31: Đáp án B

8 6

l 1,7.10 .200

R 0,85

S 4.10

  

Câu 32: Đáp án A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu, nếu tiết diện của dây lớn bao nhiêu lần thì điện trở của nó nhỏ đi bấy nhiêu lần và

Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào một yếu tố x nào đó (ví dụ như chiều dài dây dẫn) thì cần phải đo điện trở của các dây dẫn có yếu tố x khác nhau nhưng

Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy quaA. Nhiệt

Câu 3: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,5A.. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng

I phụ thuộc vào loại dây dẫn.. Phát biểu định luật: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của

+ Chiều dài dây dẫn: Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm cùng từ một loại vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây: RR. + Tiết diện dây

* Định luật Jun – len - xơ: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời

- Năng lực nhận thức: Xác định được có sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Từ đó phát biểu được cường độ dòng điện chạy qua một