• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 1 | Giải SBT Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 1 | Giải SBT Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Thực hiện phép tính.

a) 3 3 3 1

7 7: 2 2

 

  

  ;

b)

1 1 2 3

22 2 4

 

    ;

c)

3 3 2

1,25 : 0,25

8 4

     

   

    ;

d) 2 14 1 1 5

1 : 1 2 :

5 15 3 2 6

 

  

  .

Lời giải:

a) 3 3 3 1

7 7: 2 2

 

  

3 3 2 1

7 7. 3 2

 

   

3 2 1

7. 1 3 2

  

    3 1 1 1 1 5 7 3 2 7 2 14.

      .

b)

1 1 2 3

22 2 4

 

   

1 3 1

2 2 4 4

 

    

2 1 1 2 1 3

2 2

 

      .

c)

3 3 2

1,25 : 0,25

8 4

     

   

   

(2)

3 5 3 1 2

8 4 : 4 4

   

      

7 1 2 7 1

: :

8 2 8 4

 

     

       

7 7

8 .4 2

 

 

  

  .

d) 2 14 1 1 5

1 : 1 2 :

5 15 3 2 6

 

  

7 14 4 5 5

: :

5 15 3 2 6

 

   

7 15 7 6

. .

5 14 6 5

 

    

3 7 1

2 5 10

 

   .

Bài 2 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).

a) 8 1 3 13

1 0,25

21 4 14 21

 

   

  ;

b) 5 2 5 1.2 .1 8 5 8 3 ;

c) 4 3 1 5 1 1

:1 :1

9 5 5 9 5 5

     

   

    ;

d) 6 3 3 6 1 8

: :

7 26 13 7 10 5

     

   

   .

Lời giải:

a) 8 1 3 13

1 0,25

21 4 14 21

 

   

 

(3)

8 5 3 13 1 21 4 14 21 4

    

8 13 1 5 3

21 21 4 4 14

   

      

3 3

1 ( 1)

14 14

     . b) 5 2 5 1.2 .1

8 5 8 3 5 12 5 4

. .

8 5 8 3

 

5 12 4 8. 5 3

 

   

 

5 16 2 8 15. 3

  .

c) 4 3 1 5 1 1

:1 :1

9 5 5 9 5 5

     

   

   

4 3 6 5 1 6

: :

9 5 5 9 5 5

   

     

   

4 3 5 5 1 5

. .

9 5 6 9 5 6

   

     

   

4 3 5 1 5 9 5 9 5 6.

 

    

4 5 1 3 5

9 9 5 5 .6

   

       2 5

1 .

5 6

  

      3 5 1 5 6. 2

  .

(4)

d) 6 3 3 6 1 8

: :

7 26 13 7 10 5

     

   

   

6 3 6 6 1 16

: :

7 26 26 7 10 10

   

      

6 3 6 3

: :

7 26 7 2

 

   

    

6 26 6 2

. .

7 3 7 3

 

   

    

6 26 2

7. 3 3

 

   

     

6 28

. 8

7 3

 

    .

Bài 3 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Thực hiện phép tính.

a)

4 4

5 5

5 .20 25 .4 ; b)

3 5 3

2 3 5

4 .25 .9 8 .125 .3 ; c)

3 2 3

6 3.6 3 13

 

 .

Lời giải:

a)

 

4 4 4 4 4 4 4

5 5 2 5 5 10 5

5 .20 5 .(5.4) 5 .5 .4 25 .4  5 .4  5 .4

8 4

10 5 2

5 .4 1 1

5 .4 5 .4 100

   ;

b)

     

   

3 5 3

2 2 2

3 5 3

2 3

2 3 5 3 3 5

2 . 5 . 3 4 .25 .9

8 .125 .3  2 . 5 .3

(5)

6 10 6

6 9 5

2 .5 .3

5.3 15 2 .5 .3

   ;

c)

3 2 3 3 2 3

6 3.6 3 (2.3) 3.(3.2) 3

13 13

    

 

3 3 2 2 3

2 .3 3.3 .2 3 13

 

 

3 3 3 2 3

2 .3 3 .2 3 13

 

 

3 3 2 3

3 (2 2 1) 13.3 3

3 27

13 13

 

     

  .

Bài 4 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x 3 2 4 7

  ;

b) 3x 0,75 11

8 2

    ;

c) (0,25 x) : 3 3

5 4

    ;

d) 3.(4x 1,2) 12

5 25

    .

Lời giải:

a) x 3 2 4 7

 

x 2 3 7 4

  8 21 x  28 28

x 29

 28. Vậy x 29

 28.

(6)

b) 3x 0,75 11

8 2

   

3 3 3

8x 4 2

3 3 3

8x  2 4

3 3

8x  4

x 3 3:

 4 8 x = 2.

Vậy x = 2.

c) (0,25 x) : 3 3

5 4

   

1 3 3

4 x : 5 4

     

 

 

1 3 3

x .

4 4 5

 

     

1 9

4  x 20 1 9 x  4 20

x 1 5

  .

Vậy x 1 5

  .

d) 3.(4x 1,2) 12

5 25

   

(7)

3 6 12 5 . 4x 5 25

    

6 12 3

4x :

5 25 5

 

     6 12 5

4x .

5 25 3

  6 4 4x 5 5

4x 4 6

 5 5 4x = 2

x 1

 2. Vậy x 1

 2.

Bài 5 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau.

a) A 0,75 1 : ( 5) 1 1 : ( 3)

4 18 6

   

          ;

b) 6 3 1 2 1

B 1,24 : : 3 3 :

25 7 2 3 14

 

   

      . Lời giải:

a) A 0,75 1 : ( 5) 1 1 : ( 3)

4 18 6

   

         

3 1 1 1 1 1

. .

4 4 5 18 6 3

 

   

      

1 1 1

( 1).

5 18 18

 

    

(8)

1 1 1 1 1 5 18 18 5 0 5

 

      . Vậy giá trị của biểu thức A bằng 1

5.

b) 6 3 1 2 1

B 1,24 : : 3 3 :

25 7 2 3 14

 

   

      

6 31 3 7 11 1

: : :

25 25 7 2 3 14

 

   

      

3 21 22

( 1) : : .14

7 6 6

  

     

7 1 7 7

: .14 :

3 6 3 3

      

     

7 3. 1

 3 7  .

Vậy giá trị của biểu thức B bằng 1.

Bài 6 trang 20 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Nhiệt độ T (C) của môi trường không khí và độ cao h (mét) ở một địa phương được liên hệ bởi công thức:

T 28 3 .h

 500 .

a) Đỉnh Phan Xi Păng cao khoảng 3143 m thì nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu?

b) Nhiệt độ bên ngoài một tàu bay đang bay là −5,6C, vậy tàu bay đang bay ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?

Lời giải:

a) Nhiệt độ trên đỉnh Phan Xi Păng là:

3 3

T 28 .h 28 .3143 9,142

500 500

     C.

(9)

Vậy nhiệt độ trên đỉnh Phan Xi Păng là 9,142C.

b) Nhiệt độ bên ngoài một tàu bay đang bay là −5,6C nên:

28 3 .h 5,6

 500  

Do đó, độ cao của tàu đang bay so với mặt đất là:

Ta có: 28 3 .h 5,6

500   28 – 0,006h = –5,6.

0,006h = 28 + 5,6 0,006h = 33,6 h = 5 600 (mét).

Vậy tàu bay đang bay ở độ cao 5 600 mét so với mặt đất.

Bài 7 trang 20 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Cửa hàng đã bán 70 chiếc máy tính với tiền lãi bằng 30% giá vốn. Tức là giá bán mỗi chiếc máy tính bằng 100% + 30% = 130% so với giá vốn.

Khi đó, giá tiền bán 70 chiếc máy tính này là:

70 . 8 . 130% = 560 . 130% = 728 (triệu đồng).

Cửa hàng đã bán số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Tức là bán 30 chiếc máy tính còn lại, giá bán mỗi chiếc bằng 130%

. 65% = 84,5% so với giá mua.

Khi đó, giá tiền bán 30 chiếc máy tính này là:

(10)

30 . 8 . 84,5% = 240 . 84,5% = 202,8 (triệu đồng).

Số tiền bán hết 100 chiếc máy tínhlà:

728 + 202,8 = 930,8 (triệu đồng).

Số tiền mua 100 chiếc máy tính là:

100 . 8 = 800 (triệu đồng).

Vì 930,8 > 800 nên sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời và lời số tiền là:

930,8 – 800 = 130,8 (triệu đồng).

Vậy sau khi bán hết 100 chiếc máy tính thì cửa hàng lời 130,8 triệu đồng.

Bài 8 trang 20 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Bảng dưới đây hiển thị doanh thu hàng năm (triệu USD) của một công ty tài chính từ năm 2016 đến năm 2020.

a) Tính doanh thu của năm 2019, biết rằng doanh thu năm 2019 bằng 3 4 doanh thu của năm 2017.

b) Để có được số tiền lời là 7,8 triệu đồng USD sau 5 năm hoạt động thì doanh thu năm 2020 phải đạt được là bao nhiêu?

Lời giải:

a) Doanh thu năm 2019 là:

5,6.3 4,2

4  (triệu USD).

Vậy doanh thu năm 2019 là 4,2 triệu USD.

b) Tổng doanh thu từ năm 2016 đến năm 2019 là:

(−1,8) + 5,6 + (−3,6) + 4,2 = 4,4 (triệu USD).

Doanh thu năm 2020 là:

(11)

7,8 – 4,4 = 3,4 (triệu USD).

Vậy doanh thu năm 2020 là 3,4 triệu USD.

Bài 9 trang 20 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 244

5 m với tốc độ 8,2 m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 m là 18 9

20 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 244

5 m đến độ sâu 8,8 m là bao nhiêu?

Lời giải:

Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu 244

5 m là:

4 124 41 124

24 :8,2 : 3

5  5 5  41  (phút).

Thời gian di chuyển từ độ sâu 244

5 m đến độ sâu 8,8 m là:

18 9 (3 12,25) 18,45 15,25 3,2

20     (phút).

Vận tốc của thiết bị lặn khi di chuyển từ độ sâu 244

5 m đến độ sâu 8,8 m là:

244 8,8 : 3,2 16 : 3,2 5 5

    

 

  (m/phút).

Vậy vận tốc của thiết bị lặn khi di chuyển từ độ sâu 244

5 m đến độ sâu 8,8 m là 5 (m/phút).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

4 đơn vị cũ. b) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.. Vậy trong hai vòng thi, vòng 1 bạn Huy làm bài tốt hơn. Bài 8 trang 8 Sách bài tập Toán 7 Tập 1:

Trong đó: lãnh chúa phong kiến được hình thành từ bộ phận quý tộc quân sự người Giéc-man; tăng lữ giáo hội và những quý tộc La Mã quy thuận chính quyền mới; nông nô

Để biết được ai chạy nhanh, chậm trên cùng một quãng đường ta dựa vào thời gian. Thời gian chạy trên cùng một quãng đường càng nhỏ thì người đó chạy càng nhanh và

Câu hỏi 9 trang 37 Công nghệ lớp 7: Trình bày yêu cầu kĩ thuật của từng bước trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành.

Do sử dụng các thiết bị chưa đúng cách: các cổng và các thiết bị cắm sai lệch, không đúng kích thước, ấn nút trên phím mạnh, đổ nước vào

Gọi giao điểm của các đường thẳng kẻ từ C và D song song với BE cắt AB tại M và N. Vậy đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau. Điểm C di chuyển trên đường nào?..

Câu hỏi khám phá 1 trang 23 SGK Toán 6 Tập 2: Ở chợ quê, người ta thường đổ bánh đúc trên đĩa có lót lá để tiện cho việc bán theo các phần khác nhau (xem hình)..

Bước 3: Tiếp tục tô màu các ô vuông đối xứng với ô vuông ở nửa hình bên trái qua đường nét đứt, ta được hình mới nhận đường nét đứt làm trục đối xứng