• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 3: Nhân chia số hữu tỉ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài 3: Nhân chia số hữu tỉ"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

Bài 2: Tìm x biết :

Bài 1: Tính :

7

 3

-    14 3  1 7 3   

 

 

 

 

3 5 2

4 3 1 3

6 2 4 x

5

(4)

7

3

-

143 173

=

=

73 + 1 +

7 3 -

143

+ 1

7

 3

7

-

143 3

=

 

   7

3 7

3 +

14

14 -

143

=

Bài 1:

Giải Giải

=

1411

14 0 + 11

(5)

Bài 2:

x

4

5

x

x

4 31 4

11 3

52 3

62

x x

3

5 2 4

3 1 3

6 2

=

4

1 + x

- 1

3 - 3 2

3 - 5 2

4 1

4

+ 1 1

6

=

=

=

1 + (-2)

=

= -1

4 1

3

2- 3

6 3

- 5 2

(6)
(7)

Ví dụ:

Ví dụ:

16 1 1

16 17 2

. 8

17 ).

1 (

6 . 8

17 ).

3 (

6 . 17 8

3 6

2 5 8 .

3

I . Nhân hai số hữu tỉ:

, y = ;

d

c x . y = .

b a

d . b

c .

Với x = a b

a

d c

(8)

II. Chia hai số hữu tỉ:

Ví dụ:Ví dụ:

, y =

d c

x : y = =

Với x =

b

a (y 0)

5 3 )

4 .(

5

3 ).

4 (

4 . 3

5 4

3 : 4

10 8 3

1 1

  -0,8 :

d : c b

a

c . d b

a

(9)

a)

=

5 . 7 2

7

10

49

=

b) 235 : (-2)

=

23

 5

.

2 1

=

46 5 )

2 .(

23

1 ).

5

(

Giải:

b) : (-2) 23

 5

=



5 12

3,5 .

a) 3,5 .  152

10

-4 9

Tính:

?

(10)

Chú ý:

Chú ý:

y x

Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y  0), gọi là tỉ số của hai số

x và y, ký hiệu là hay x : y

25 ,

8

16 ,

 4

hay -4,16 : 10,25 Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25 được viết là

Ví dụ:

(11)

BÀI TẬP:

BÀI TẬP:

Bài 1

Bài 1: Tính: :

b)

. 10,5 7

4 a)

  25

6 : 12

(12)

a) . 10,5

7

 4

7

 4

.

2 21

=

2 . 7

21 ).

( 4

1 . 1

3 ).

( 2

-6

 

 

 

25

6

: 12

12 . 1

25

 6

b)

2 . 25

1 ).

1 ( 

= Giải:

= =

= =

12 .

25

1 ).

6 ( 

= =

50

1

(13)

Bài 2: Tính :



 

  

 

 

  

7 2 5

1 17

: 3 7

5 5

4 :

17 3

b)

4

1

- 3 

 

 

8 3 12

1

c) 50

: 1 5

3 3

2 

 

  

- 30 a)

(14)

Giải:

Giải:

7 2 5

1 17

: 3 7

5 5

4 :

17 3

= 17

: 3 7

2 5

1 7

5 5

4

=  

 

7 2 7

5 5

1 5

4 :

17 3

17 0 : 3

[(-1) + 1] :

17 3 0

a)

=

= =

(15)

b)

=

- 3    12 1  8 3   

4 1

=

= 0 -

8 9

= -1 8 1

- 3 .

12

1 - 3

8 3

4

1 .

4

- 1

8 9

4

1 -

(16)

c) 50 : 1

5 3 3

2 

 

  

- 30

3

 2

. 50 +

5

3. 50 - 30

3

 100

+ 30 - 30

= : 50

5 3 3

2 

 

  

- 30

=

=

= - 33 13 + 0 =

3

- 331

(17)

Bài 3:

Bài 3:

Thực hiện các phép tính sau, rồi viết các chữ tương ứng với các

đáp số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Em sẽ biết

được tên một chiến sĩ cách mạng

Việt Nam.

(18)

R . N . H.

.

10 : 3

5 3

5 : 2 3 5 5

: 2 3 4

 

7 . 3 9 : 4

7 3

5 . 4 7 5 5

. 4 7 2

P.

Ú . T .

4 . 3 4

: 9 2 3

5 : 3 8

. 9 3 2

6 : 5 4 . 1 3

2

2

2 7 1

4

2 1

2

1

4 1 1 5

4 5

1

- 2

R

5 - 4

2 7 1 -

N

4 11 -

P

4 2 1 -

H T

5 - 1

2 - 1

Ú

(19)

Bài 4:

Bài 4: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ

trống: A B C D E

1 2 3 4 5

16

1

x

2 =

:

-4

:

4

1

=

x :

=

=

x

=

=

16

1

2

-4 41

16

1

-4

2

4

1

8 - 1

64 1

2 - 1

128 - 1

8 - 1

16 16

(20)

Bài 5:

Bài 5: Em hãy tìm cách

“nối” các số ở những chiếc lá

bằng dấu các phép tính cộng,

trừ, nhân, chia và dấu ngoặc

để được một biểu thức có giá

trị đúng bằng số ở bông hoa.

(21)

a) b)

-146

-25 6

8 5

2

5

-40.8

-120 9 7,2

5 1

6

  2

5

8

. - : 5

- 146

 

2

150 5 .

5

= 8

4 150

=

9 7,2.

5

1 (-120)

- .

= 64,8 24 -- 4040,,88

=

=

(-25)

-25 66

8 5

2

5

-146-146

99 7,27,2 5

1 -120-120 -40.8

-40.8

(22)

Hướng dẫn về nhà:

Hướng dẫn về nhà:

- Soạn bài tập:

SGK : Bài 12,14,16b trang 12,13 SBT : Bài 17,19, 22, 23 trang 6,7 PHT: Bài 5

- Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập

phân”.

(23)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác

• Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau.. • Thực hiện các phép tính theo

Dạng 1: Tính, đặt tính rồi tính.. Bước 1: Thực hiện đặt tính. Bước 2: Lần lượt chia chữ số hàng chục, hàng đơn vị của số bị chia cho số chia. Bước 2: Tìm cách giải.

Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng Bài 1 : Chọn phép tính đúng.. Nối đồng hồ với thời gian

Tìm cà rốt cho thỏ bằng cách nối phép tính với kết quả tương ứng:. Bài 3: Đọc, viết số

Các phép toán trong tập hợp các số thực cũng có các tính chất tương tự các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.. Thực hiện đúng thứ tự

Thực hiện đặt tính theo hàng dọc, lưu ý các chữ số viết thẳng cột với nhau, viết dấu trừ giữa hai số, kẻ gạch ngang thay cho dấu bằng.. Quy tắc thực hiện phép

Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng cuối , sẽ được tên.. GV: NGUYỄN