• Không có kết quả nào được tìm thấy

√ L và √ C C. tỉ lệ nghịch với √ L và √ C

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "√ L và √ C C. tỉ lệ nghịch với √ L và √ C "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ KIỂM TRA VẬT LÝ 12

LỚP 12A… Thời gian: 45 phút

HỌ VÀ TÊN:………

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A.  = 2π

LC . B.  = 1

LC . C.  = 1

2π

LC . D.  =

2 πLC

.

Câu 2. Tần số dao động riêng của mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch.

A. tỉ lệ thuận với

L

C

C. tỉ lệ nghịch với

L

C

B. tỉ lệ thuận với

L

và tỉ lệ nghịch

C

D. tỉ lệ nghịch với

L

và tỉ lệ thuận

C

Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4mH và tụ điện có điện dung C = 0,4F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là

A. 2,5.104 s. B. 2,5.10-4 s. C. 2,5.10-4 rad/s. D. 2,5.104rad/s.

Câu 4. Một mạch dao động có tụ điện C = 1,6.10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. (Lấy 2 = 10) Để tần số điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị

A. 6,25.10-5H. B.

1

32 H. C.

10−2

16π H. D. 0,0625 H.

Câu 5. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện cĩ điện dung C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hồ với cường độ dịng điện cực đại I0 = 0,05 A. Điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A là

A. 16 V B. 0,4 V C. 0,16 V D. 4 V

Câu 6. Sĩng điện từ

A. cĩ

E

B

song song với nhau.

B. cĩ điện trường và từ trường dao động ngược pha nhau.

C. chỉ truyền trong chất rắn, lỏng, khí

D. là sự lan truyền điện từ trường trong khơng gian

Câu 7. Sĩng điện từ và sĩng cơ học cĩ chung tính chất nào?

LỜI PHÊĐIỂM

(2)

A. Cho hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa. B. Truyền được trong chõn khụng.

C. Khụng mang năng lượng. D. Cú hai loại súng ngang và súng dọc.

Cõu 8. Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về năng lượng điện từ của mạch dao động điện LC lớ tưởng?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cựng biến thiờn tuần hoàn theo một tần số chung.

B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.

Cõu 9. Một súng điện từ lan truyền trong chõn khụng cú bước súng là 300m thỡ tần số của súng đú là bao nhiờu? Biết c = 3.108m/s.

A.106 Hz B.4,3.106 Hz C.6,5.106 Hz D.9.106 Hz

Cõu 10. Mạch chọn súng của một mỏy thu vụ tuyến điện gồm một cuộn dõy cú độ tự cảm L = 5H và một tụ điện cú điện dung C = 5nF. Tớnh bước súng điện từ mà mạch thu được. Biết c = 3.108m/s.

A. 289 m B. 3 m C. 298 m D. 3000 m

Cõu 11. Một mỏy phỏt thanh vụ tuyến đơn giản nhất cần cỏc bộ phận: (1) anten phỏt; (2) Mạch biến điệu; (3) Mạch khuếch đại; (4) Mạch phỏt súng điện từ cao tần; (5) Micro. Thứ tự sắp xếp cỏc bộ phận trờn mỏy phỏt thanh là

A. 1-2-3-4-5 B. 5-4-3-2-1 C. 5-4-2-3-1 D. 5-2-4-3-1 Cõu 12. Biến điệu súng điện từ là

A. biến đổi súng cơ thành súng điện từ

B. trộn súng điện từ tần số õm với súng điện từ tần số cao C. làm biờn độ súng điện từ tăng lờn

D. tỏch súng điện từ tần số õm ra khỏi súng điện từ tần số cao Cõu 13. Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau:

A. Ánh sỏng đơn sắc khụng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh.

B. Mỗi ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau cú màu sắc nhất định khỏc nhau.

C. Ánh sỏng trắng là hỗn hợp của vụ số ỏnh sỏng đơn sắc.

D. Ánh sỏng trắng khụng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh.

Cõu 14. Hiện tượng cầu vồng được giải thớch dựa vào hiện tượng nào sau đõy?

A. Hiện tượng tỏn sắc ỏnh sỏng. B. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng.

C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

Cõu 15. Nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.

B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.

C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.

(3)

D. chùm ánh sáng Mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.

Cõu 16. Một lăng kớnh thuỷ tinh cú gúc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kớnh đối với ỏnh sỏng màu đỏ và ỏnh sỏng màu tớm lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chựm ỏnh sỏng trắng rất hẹp, coi như một tia sỏng, vào mặt bờn của lănh kớnh theo phương vuụng gúc với mặt đú. Gúc tạo bởi tia lú màu đỏ và màu tớm là

A. 26,640. B. 0,57rad. C.0,3264 rad. D. 19’35’’.

Cõu 17. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ỏnh sỏng chứng tỏ ỏnh sỏng

A. cú tớnh chất hạt. B. là súng dọc.

C. cú tớnh chất súng. D. luụn truyền thẳng.

Cõu 18. Trong thớ nghiệm về giao thoa ỏnh sỏng của Y-õng, hai khe sỏng cỏch nhau 2 mm. Khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 1 m, ỏnh sỏng đơn sắc chiếu vào hai khe cú bước súng  = 0,6 m.

Khoảng võn là

A. 0,3 mm. B. 1,2 mm. C. 0,6 mm. D. 3,3 mm

Cõu 19. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏs, hai khe hẹp cỏch nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cú bước súng λ = 0,6μm. Trờn màn thu được hỡnh ảnh giao thoa. Tại điểm M trờn màn cỏch võn sỏng trung tõm một khoảng 10,8 mm cú võn sỏng bậc

A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.

Cõu 20. Trong thớ nghiệm của Young về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng . Người ta đo được khoảng cỏch giữa 7 võn sỏng liờn tiếp trờn màn là 6 mm. Tớnh khoảng cỏch từ võn tối thứ 3 đến võn sỏng bậc 8 ở cựng phớa với nhau so với võn sỏng chớnh giữa.

A. 5,5 mm B. 4,5 mm C. 6,5 mm D. 10,5 mm

Cõu 21. Trong thớ nghiệm về giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc. Cho khoảng cỏch giữa 2 khe a = 1mm;

khoảng cỏch từ hai khe đến màn D = 3m. Ánh sỏng cú bước súng λ = 0,5 μ m. Vị trớ võn tối thứ 4.

A. 1,5mm B. 6mm C. 6,75mm D. 5,25mm

Cõu 22. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dựng ỏnh sỏng trắng (0,76 m    0,38 m) để chiếu sỏng hai khe.

Hóy cho biết bao nhiờu bức xạ cho võn sỏng trựng với võn sỏng bậc 4 của ỏnh sỏng màu tớm cú bước súng t = 0,38 m.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 23. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng khe I- õng, khoảng cỏch giữa 2 khe là 1mm, cỏc khe cỏch màn 2m. Bề rộng trường giao thoa là L = 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng cú bước súng 0,6m và ỏnh sỏng tớm cú bước súng 0,4m. Số võn sỏng đơn sắc quan sỏt được là:

(4)

A. 17 B. 22 C. 18 D. 12 Câu 24. Bộ phận nào của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng

A. Ống chuẩn trực. B. Buồng tối.

C. Hệ tán sắc. D. Hệ thấu kính.

Câu 25. Quang phổ của ánh sáng đèn dây tóc được máy quang phổ ghi được là:

A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ vạch hấp thụ

C. quang phổ liên tục D. quang phổ đám

Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ:

A. Dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo của chất hấp thụ.

B. Nhiệt độ của chất hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

D. Nhiệt độ của chất hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

Câu 27. Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ?

A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.

C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy.

Câu 28. Sắp xếp theo thứ tự có tần số giảm dần?

A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.

C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.

D. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến.

Câu 29. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X:

A. Tia X có bản chất là sóng điện từ.

B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy.

C. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại D. Tia X được phát ra từ hồ quang điện.

Câu 30. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp cách nhau là 1,2 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A. 0,6 μ m. B. 0,48 μ m. C. 0,4 μ m. D. 0,80 μ m.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng

A. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh

Câu 2 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m.. Khoảng cách

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng