PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG TH MINH TÂN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÁNG 9
Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán. Lớp 4
Thời gian : 40 phút (không kể phát đề) Họ tên: ………. Lớp ………..
Phần I 3,0 điểm).Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a. Chữ số 7 trong số 27 618 có giá trị là:?
A. 7 B. 700 C. 7 000 D. 70 000 b. Dãy số tự nhiên là:
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;9; 10;...
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...
C. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17;...
D. 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18;...
c. 4 tấn 85kg = ...kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 d. Số lớn nhất trong các số: 318 345 ; 318 354 ; 318 534 ; 318 543 là:
A. 318 345 B. 318 354 C. 318 534 D. 318 543 e. Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 19 là:
A. 1 B. 5 C. 10 D. 19 g. Biết tổng và hiệu của 2 số lần lượt là 325 và 99. Hai số đó là:
A. 325 và 99 B. 212 và 113 C. 424 và 226 D. 212 và 226 Phần 2(7,0 điểm) : Tự luận.
Bài 2. (1 điểm) :
a. Viết các số, biết số đó gồm:
- 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục, và 2 đơn vị : ...
- 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị : ...
b. Đọc các số sau ;
- 5 376 206 : ...
- 850 003 200 : ...
Bài 3. (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 3 ngày = ... giờ b. 5kg 12g = ... kg b. 3 giờ 10 phút = ... phút d. 1/5 thế kỉ = ... năm
Bài 4. (2 điểm) : Đặt tính rồi tính.
a. 86 408 + 3 492 b. 120 496 – 56 063 c. 5 797 x 6 d. 18 088 : 5 ...
...
...
...
...
...
Bài 5. ( 2 điểm)
Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 4 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 35 tạ và 5 ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 44 tạ.
a) Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
b) Người ta sử dụng 1/4 tổng số thực phẩm chuyển vào thành phố để cứu trợ.
Hỏi còn lại bao nhiêu thực phẩm?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 6.( 1 điểm).
a)Em sinh năm bao nhiêu? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
...
...
b)Tính nhanh trị biểu thức sau:
(6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10)
...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Phần I (3 điểm).Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B C D C B
Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Phần 2(7 điểm) : Tự luận.
Câu 7( 1 điểm) : - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. Viết các số sau: (0,5đ)
b. Đọc các số sau : (0,5đ)
Câu 8( 1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Câu 9( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính.
- HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả, mỗi ý được 0,5 điểm
Câu 10( 2 điểm)
Bài giải
4 xe đi đầu trở được số thực phẩm là:
4 x 35 = 140 (tạ) (0,5đ) 5 xe đi sau chở được số thực phẩm là:
44 x 5 = 220 (tạ) (0,5đ) a)Trung bình mỗi xe chở được số thực phẩm là:
(140 + 220) : 9 = 40 (tạ) = 4 tấn (0,5đ) b)Đã lấy số thực phẩm để cứu trợ là:
40 : 4 = 10 (tạ) hoặc 4 : 4 = 1 (tấn) (0,25đ) Còn lại số thực phẩm là:
40 – 10 = 30 (tạ) hoặc 4 – 1 = 3 (tấn) (0,25đ) Đáp số: a)
b) Câu 11 (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 đ