PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TH MINH TÂN
===== & =====
BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THÁNG 9 Năm học 2021 – 2022
Môn : TOÁN - Lớp 3 (Thời gian : 40 phút ) Họ và tên : ... Lớp : 3...
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( 2 điểm) a. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 999 C. 101
b. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 625, 630, 635………
A. 620 B. 640 C. 645
c. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 457, 574, 475 B. 457, 475, 574 C. 574, 475, 457 d. Thương của 6 và 6 là:
A. 0 B. 36 C. 1
e. 61 của một ngày là bao nhiêu giờ?
A. 6 giờ B. 4 giờ C. 8 giờ
Bài 2. Viết kết quả của em vào chỗ trống ( 1 điểm) Quan sát và điền câu trả lời vào chỗ chấm
II. Tự luận:
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
463 – 247 546 + 63 55 x 6 30 x 6
………
………
………
Bài 4: Tính ( 1 điểm)
55 x 5 + 6 20 x 5 - 50
………
………
……… ………
Bài 5.( 1,5 điểm) Lớp 3A có 24 bạn xếp vào 4 hàng như nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
………
………
………
………..………...
Bài 6. ( 1,5 điểm) Thùng thứ nhất có 245 lít dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 34 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
………
………
………
………
Bài 7. ( 1 điểm )Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số
………
………
………
……….………
Đáp án môn Toán LỚP 3 Phần I: Trắc nghiệm
1. ( Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm ) a.A b.B c.B d.C e. B
2. ( Mỗi phần đúng được 0,2 điểm ) a. 36 b. 12 c. 9 d. 6
Phần II. Tự luận:
Bài 3: Đặt tính rồi tính mỗi phần đúng được 0,5 điểm Bài 4: Tính mỗi phần đúng 0,5 điểm
Bài 5.( 1,5 điểm)
Giải
Mỗi hàng có số bạn là : ( 0.25đ ) 24 : 4 = 6 ( bạn ) ( 1đ ) Đáp số: 6 bạn ( 0.25đ ) Bài 6. ( 1,5 điểm)
Giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là : ( 0.25đ ) 245 + 34 = 279 ( l) ( 1đ )
Đáp số : 279 l ( 0.25đ ) Bài 7. ( 1 điểm )
Giải
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là : 102 ( 0.25đ ) Số lớn nhất có một chữ số là : 9 ( 0.25đ ) Tổng của hai số là :
102 + 9 = 111 ( 1đ ) Đáp số : 111