• Không có kết quả nào được tìm thấy

Q= t A 2/ Có ba đi n trở giống nhau, có cùng giá tr R mắc nối tiếp thì cường độ dòng đi n chạy qua mạch là 1A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Q= t A 2/ Có ba đi n trở giống nhau, có cùng giá tr R mắc nối tiếp thì cường độ dòng đi n chạy qua mạch là 1A"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐỀ 1

I/TRẮC NGHIÊM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1 th c c a đ nh luât un- Lenx là:

A. Q= I2Rt B. Q= UIt C. Q= Pt D. Q=

t A

2/ Có ba đi n trở giống nhau, có cùng giá tr R mắc nối tiếp thì cường độ dòng đi n chạy qua mạch là 1A.

Nếu bỏ bớt một đi n trở thì dòng đi n qua mạch sẽ là:

A. 2A B. 3A C.

2

3 A D.

3 2 A 3 Điều ki n để xuất hi n dòng đi n cảm ng trong cuộn dây dẫn kín là:

A. các đường s c từ xuyên qua tiết di n S c a cuộn dây không đổi.

B. các đường s c từ xuyên qua tiết di n S c a cuộn dây biến thiên.

C. các đường s c từ song song với mặt phẳng tiết di n S c a cuộn dây.

D. cả A, B, C đều đúng.

4 Có ba bóng đèn: Bóng Đ1 ghi (6V-3W), bóng Đ2 ghi (12V-3W), bóng Đ3 ghi (6V-6W). Khi các bóng này đều sử dụng ở hi u đi n thế đ nh m c thì độ sáng các bóng đèn như sau

A. bóng Đ3 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ2 sáng như nhau.

B. bóng Đ2 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ3 sáng như nhau.

C. bóng Đ3 sáng nhất, bóng Đ1 sáng yếu nhất.

D. cả ba bóng sáng như nhau.

5 ai dây nhôm hình trụ, tiết di n đều, dây th nhất có đi n trở 8 Ω, dây th hai có chiều dài gấp hai lần dây th nhất, có đường kính tiết di n gấp hai lần đường kính tiết di n dây th nhất thì đi n trở c a dây th hai là

A. 8Ω B. 4Ω C. 6Ω D. 2Ω

6 Trường hợp nào sau đây có từ trường.

A. Xung quanh dòng đi n. B. Xung quanh nam châm.

C. Xung quanh trái đất. D. Cả A, B, C đều đúng.

7 Khi sử dụng một đèn loại (220V-100W) ở mạng đi n sinh họat gia đình, trong 1 tháng (30 ngày) số đếm công tơ đi n tăng thêm 12 số. Vậy trung bình mỗi ngày sử dụng đèn trong bao nhiêu giờ

A. 12h. B. 4h. C. 3h. D. 1,2h.

8 Quy tắc nắm tay phải dùng để xác đ nh:

A. chiều lực đi n từ. B. chiều đường s c từ trong ống dây có dòng đi n.

C. chiều dòng đi n trong dây dẫn thẳng. D. chiều đường s c từ c a nam châm.

9 Để đảm bảo an toàn đi n, khi sử dụng cầu chì ta phải:

A. thay dây chì bằng dây đồng nhỏ hơn. B. dùng dây chì có chiều dài đúng quy đ nh.

C. Dùng dây chì có tiết di n đúng quy đ nh. D. cả B và C.

10 Cho sơ đồ mạch đi n như hình vẽ, nếu d ch chuỵển con chạy về phía N độ sáng c a đèn sẽ là:

A. tăng lên. B. không đổi.

C. ban đầu tăng lên sau đó giảm. D. giảm đi. M N

A C

+ _

Ñ B

II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)

1 Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Dùng quy tắc bàn tay trái xác đ nh chiều lực đ ên từ hoặc chiều dòng đi n trong các hìmh bên

Hình 1 Hình 1 F

S

N

N S

(2)

(1đ)

2/ Nêu cấu tạo và họat động c a một nam châm đi n? lấy một ng dụng về nam châm đi n và chỉ rõ tác dụng c a nam châm đi n trong ng dụng đó? (1đ) 3/ Cho sơ đồ mạch đi n như hình vẽ. Trong đó hi u đi n thế c a

nguồn đi n là không đổi và có giá tr U=12V, biến trở làm bằng dây nikêlin có điên trở suất ρ=0,4.10-6Ωm, dài 20m, tiết di n 0,5mm2, ampekế có đi n trở không đáng kể. Các bóng đèn giống nhau và có ghi (6V-3W).

a. Tính đi n trở lớn nhất RMN c a biến trở. (1đ) b. Đóng khóa K di chuyển con chạy đến v trí sao cho các đèn

sáng bình thường. Tính số chỉ ampe kế và đi n trở c a phần biến trở tham gia vào mạch đ ên. (1đ) c. Giữ nguyên v trí con chạy c a biến trở, nếu tháo bớt một đèn

ra khỏi mạch, độ sáng c a đèn còn lại như thế nào? Vì sao? (1đ)

U

M N

+ _ k

A

Ñ2 Ñ1

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1

I/TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ

1A 2C 3B 4A 5B 6D 7B 8B 9C 10A II/TỰ LUẬN:

1/ Quy tắc bàn tay trái: Đặy bàn tay trái sao cho các đường s c từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng đi n thì ngón tay trái cho i ra 900 chỉ chiều c a lực đi n từ. (0.5đ)

Biểu diễn đúng mỗi hình (0,25đ)

+

Hình 2 Hình 1 F

S

N F

N S

2/-Cấu tạo nam châm đi n: Một ống dây dẫn trong có lõi sắt non. (0,25đ)

- ọat động: Khi cho dòng đi n qua ống dây nam châm đi n có từ tính, khi ngắt dòng đi n đi qua ống dây nam châm đi n mất hết từ tính. (0,25đ)

- Lấy ng dụng đúng (0,25đ) - Nêu đúng tác dụng c a nam châm đi n (0,25đ) 3/ a. Đi n trở lớn nhất c a biến trở là:

R=ρ S

l = 0,4.10-60,5.10 6 20

=

16(Ω) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ)

b. Đèn sáng bình thuờng: Uđ= Uđm= 6V => Pđ= Pđm= 3W Cường độ dòng đi n qua mỗi đèn:

Pđ = UđIđ =>Iđ=

đ đ

U P =

6

3= 0,5(A) (0,25đ) Số chỉ ampe kế:

I= 2Iđ= 2.0,5= 1(A) (0,25đ) i u đi n thế giữa hai đầu biến trở:

Ub=U- Uđ = 12- 6= 6(V) (0,25đ) Đi n trở c a phần biến trở tham gia vào mạch đi n:

Rb=

b b

I U =

1

6 = 6(Ω) (0,25đ) c Đi n trở c a đèn:

(3)

Rđ=

đ đ

I U =

5 , 0

6 = 12(Ω) (0,25đ) Điên trở tương đương c a mach đi n lúc này là:

R= Rb+Rđ = 6+12 = 18(Ω) Cường độ dòng đi n qua đèn là;

I=Iđ' = Ib' = 18 12 =

3

2 (A) (0,25đ) Đèn sáng hơn bình thường, vì Iđ' > Iđ= Iđm (

3

2 A> 0,5A) (0,25đ) ( ọc sinh làm cách khác đúng đ cho điểm tối đa)

ĐỀ 2

A/ Trắc nghiệm:(5đ iểm)

I/Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1 :Trong các hệ thức sau , hệ thức nào đúng với hệ thức định luật ôm ?

A. R=U

I B. I =U

R C .I =R

U D. U= I R

Câu 2 :Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?

A Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường C. Góp phần chữa các b nh hiểm nghèo B. Góp phần phát triển sản xuất D. Góp phần làm giảm các sự cố về đi n Câu 3 :Khi di chuyển con chạy của biến trở , đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo ?

A.Tiết di n dây dẫn c a biến trở C.Chiều dài dây dẩn c a biến trở B.Đi n trở suất c a chất làm dây dẫn biến trở D. Nhi t độ c a biến trở

Câu 4 :Đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 và R 2 mắc song song có điện trở tương đươnglà : A. R 1 + R 2 B. 1 2

1. 2

R R R R

 C. 1 2

1 2

. R R

RR D.

1 2

1 1

RR

Câu 5 : Cho R1 = 20 , R2 =30 ,R3 = 50 .Mác nối tiếp vào U = 10V .Hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 :

A.20V B.5 V C.12 V D.25 V

Câu 6 :Có 2 điện trở R1 và R 2 = 2 R 1 . Được mắc song song vào 1 hiệu điện thế không đổi công suất điện P 1 và P 2 tương ứngtrên 2 điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây ?

A P 1 = . P 2 B. P 1 = .2 P 2 C. P 1 = .4 P 2 D . P 2 = 2.

P 1

Câu 7 :Một bóng đèn có ghi 220V – 100 W , được mắc vào hiệu điện thế 220V ,biết đèn được sử dụng trung bình 5 giờ một ngày .điên năng tiệu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là bao nhiêu ?

A. 15000Wh B.15000 J C .150Wh D .150 kJ Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây có từ trường ?

A. Xung quanh vật nhiễm đi n C.xung quanh thanh sắt B. Xung quanh viên pin D. Xung quanh nam châm

Câu 9 : Trong chuông báo động gắn vào cửa để khi cửa bị mở thì chuông kêu, rơ le điện từ có tác dụng gì ?

A. làm bật một lò xo đàn hồi gõ vào chuông C .Làm cho cánh cửa đập mạnh vào chuông

B.Đóng công tắc c a chuông đi n làm chuông kêu D Làm cho cánh cửa rút chốt h m cần rung chuông Câu 10 :Với điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín ?

A.Khi số đường s c từ xuyên qua tiết di n cuộn dây rất lớn B.Khi số đường s c từ xuyên qua tiết di n được giữ không tăng

C. Khi số đường s c từ xuyên qua tiết di n cuộn dây biến thiên

(4)

D. Khi không có đường s c từ nào xuyên qua tiết di n cuộn dây B/ Tự Luận ; ( 5 điểm )

Câu11 ; Phát biểu nội dung đ nh luật un – len xơ . Viết h th c c a đ nh luật ( 1 điểm )

Câu 12 : Chiều c a lực đi n từ phụ thuộc vào yếu tố nào ? Phát biểu quy tắc bàn tay trái (1 điểm ) Câu 13 : Đi n trở R 1 = 20  .Được mắc vào 2 điểm A, B c a nguồn đi n có hi u đi n thế không đổi , cường độ dòng đi n qua R 1 là 0,6 A

a Tính hi u đi n thế UAB c a nguồn đi n (0,5 đ iểm )

b Mắc thêm bóng đèn Đ ( 6 V- 3 W ) nối tiếp với R 1 .Tính đi n trở c a đèn .Nhận xét độ sáng c a đèn ? giải thích ? (1,5 điểm )

c Để đèn sáng bình thường thì mắc thêm đi n trở R 2 vào mạch đi n trên như thế nào ? Tính giá tr R 2 (1đ iểm )

Đáp án biểu điểm ĐỀ 2 A/Trắc nghiệm: (5đ)

I/ Khoanh tròn phương án trả lời đúng mỗi câu 0.5đ:

1B 2C 3C 4C 5B 6B 7A 8D 9B 10C B/ TỰ LUẬN (5 đ )

Câu 11: Phát biểu đúng nội dung định luật Jun –len xơ : ( 0,75 điểm ) Viết đúng hệ thức định luật Q= I2.R t ( 0,25 điểm )

Câu 12 :Chiều lực điện từ phụ thuộcvào : Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ ( 0,5 điểm )

Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái ( 0,5 điểm )

Câu 13 : a/ Hiệu điện thế của nguồn điện : U = I R 1 = 0,6.20 = 12 V ( 0,5 đ ) b/ Điện trở của đèn :R đ =

2 dm dm

U P =

62

3 = 12 ( 0,5 đ )

Điện trở tương đương cả mạch :Rtd = R1 + R2 = 20+12 = 32 (0,25 đ ) Cường độ dòng điện mạch chính I =

td

U R = 12

32= 0,375 A (0,25 đ ) Vì R1 nối tiếp Rd nên I = I d =0,375 A

Cường độ dòng điện định mức qua đèn I dm = dm

d

U

R = 6

12= 0,5 A(0,25 đ ) Vì Idm > I d : Nên đèn sáng yếu (0, 25 đ )

c/ Để đèn sáng bình thường phải mắc ( R1 song song R 2 ) nối tiếp R d (0,25 đ )

Ta có U12 =U – U dm =12 – 6 = 6 V( 0,25đ ): vì đèn sáng bình thường U dm = Ud = 6 V , Idm = I d = 0,5A I1= 12

2

6 20 U

R= 0,3A ( 0,25đ ) , I 2 = Id =I d – I 1 = 0,5 -0,3 = 0,2 A Giá trị R2 = 12

2

6 0, 2 U

R= 30( 0,5 đ ) ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa )

ĐỀ 3

I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.

1) Phát biểu nào đúng với định luật Ôm:

(5)

+

C Ñ

Rx _

A. Cường độ dòng đi n chạy qua dây dẫn tỉ l ngh ch với hi u đi n thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ l thuận với đi n trở c a dây.

B. Đi n trở c a dây dẫn tỉ l thuận với hi u đi n thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ l ngh ch với cường độ dòng đi n chạy qua dây .

C. i u đi n thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ l thuận với cường độ dòng đi n chạy qua dây dẫn và đi n trở c a dây.

D. Cường độ dòng đi n chạy qua dây dẫn tỉ l thuận với hi u đi n thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ l ngh ch với đi n trở c a dây.

2) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn:

A. R l S.

  B. .l

R S C. R S

l

 D.

. R l

S

3) Công thức nào không tính được công suất điện:

A. P = U2

R B. P = U.I C. P =

I2

R D. P = I2. R 4) Phát biểu nào đúng với định luật Jun- Lenxơ:

A. Nhi t lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ l thuận với bình phương cường độ dòng đi n, đi n trở và thời gian dòng đi n chạy qua.

B. Nhi t lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ l thuận với bình phương đi n trở với cường độ dòng đi n và thời gian dòng đi n chạy qua.

C. Nhi t lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ l thuận với bình phương cường độ dòng đi n với đi n trở và thời gian dòng đi n chạy qua.

D. Nhi t lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ l thuận với cường độ dòng đi n với đi n trở và thời gian dòng đi n chạy qua.

5) Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong không gian có từ trường ? A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây b nóng lên.

B. Đặt ở đó một kim nan châm, kim b l ch khỏi hướng Bắc Nam.

C. Đặt ở nơi đó các giấy vụn thì chúng b hút về hai hướng Bắc Nam.

D. Đặt ở đó kim bằng đồng, kim luôn chỉ hướng Bắc Nam.

6) Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn th ng có dòng điện chạy qua đ t tại một điểm trong từ trường thì cần phải biết những yếu tố nào?

A. Chiều c a dòng đi n và chiều c a đường s c từ tại điểm đó.

B. Chiều c a đường s c từ và cường độ lực đi n từ tại điểm đó.

C. Chiều c a dòng đi n chạy trong dây dẫn và chiều dài c a dây.

D. Chiều và cường độ c a dòng đi n, chiều và cường độ c a lực từ tại điểm đó.

7) Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào sau đây?

A. 5 R1. B. 4 R1 C. 1,25 R1 D. 0,8 R1 8) Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :

A. độ sáng c a bóng đèn không thay đổi.

B. độ sáng c a bóng đèn tăng dần.

C. độ sáng c a bóng đèn giảm dần.

D. lúc đầu độ sáng c a bóng đèn giảm sau đó tăng dần.

9) Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3000 trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng t a ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây?

A. Q = 3600000 J. B. Q = 60000 J. C. Q = 60 J. D. Q = 3600 J.

(6)

+ Rd - Rb

10) Có hai thanh kim loại A,B bề ngoài giống hệt nhau, trong đó môt thanh là nam châm?

A. Đưa thanh A lại gần B, nếu A hút B thì A là nam châm.

B. Đưa thanh A lại gần B, nếu A đẩy B thì A là nam châm.

C. Dùng một sợi chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó luôn nằm theo hướng Bắc Nam thì đó là nam châm.

D. Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả rơi, nếu thanh đó luôn rơi l ch về một cực c a Trái Đất thì đó là nam châm.

II. TỰ LUẬN: (5đ)

11) Biểu diễn lực đi n từ tác dụng lên dây dẫn có dòng đi n chạy qua trong các hình sau:(1đ)

12) Treo một kim nam châm thử gần ống dây ( hình bên).

i n tượng gì sẽ xảy ra khi ta đóng khoá K? Giải thích?

(1đ)

13) Một dây đốt nóng có ghi (120 V – 600W) được bằng dây nikêlin có đi n trở suất 0,4.10-6 .m, có tiết di n 0,2mm2. mắc nối tiếp với biến trở vào hi u đi n thế không

đổi U = 220V (mạch đi n như hình vẽ).

a) Tính đi n trở và chiều dài c a dây đốt nóng ? (1đ)

b) Tính giá tr đi n trở c a biến trở khi dây đốt nóng họat động bình thường? (1đ)

c) Mỗi ngày dây đốt nóng hoạt động trong 20phút, đun sôi được

1,5lít nước có nhi t độ ban đầu 250C. Tính hi u suất c a dây đốt nóng, biết nhi t dung riêng c a nước 4200 kg.K?(1đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D B C C B A D B D C

II. TỰ LUẬN: (5đ)

11) Biểu diễn đúng mỗi hình 0,5đ

12) - Khi đóng khóa K cực N c a kim nam châm b đẩy ra xa, cực S c a kim nam châm b hút vào đầu ống dây. ( 0,5đ)

N S

K

+ _ +

S N

H1 H2

S N

F

F

+

S N

H1 H2

S N

(7)

- Khi đóng khóa K có ta biết chiều dòng đi n chạy qua ống dây, dựa vào qui tắc nắm tay phải ta xác đ nh được đầu ống dây gần cực N c a kim nam châm là cực N nên đẩy và hút cực S c a kim nam châm. (0,5đ) 13)

Tóm tắt:

Uđm= 120V Pđm= 600W U = 220V

 =0,4.10-6 .m S = 0,2 mm2

= 0,2.10-6 m2 a) Rd=?, l = ? b) Rb=?

c) m = 1,5kg t1 = 250C t2 = 1000C C = 4200J/kg.K t =20ph = 1200s H = ?

a) - Đi n trở c a dây: Rd =

2 2

120 600

dm dm

U

P  = 24 () (0,5đ) - Chiều dài dây làm biến trở:

R =

6 6

. 24.0, 2.10

. 0, 4.10

l R S

S l

 

   = 12 (m) (0,5đ) b) Dây đốt nóng hoạt động bình thường nên :

Ud = Uđm= 120V, Id= Iđm (0,25đ) Cường độ dòng đi n qua biến trở: Ib = Id = 600

120

dm dm

P

U  = 5 (A) (0,25đ) - i u đi n thế hai đầu biến trở: Ub = U – Ud = 220 – 120 =100(V) (0,25đ) - Giá tr đi n trở c a biến trở: Rb = 100

3, 75

b b

U

I  = 26,7 () (0,25đ) c) Nhi t lượng nước thu vào:

Qich = m. C.(t2 – t1) = 1,5 .4200. 75 = 472500 ( ) (0,25đ) Nhi t lượng dây đốt nóng tỏa ra:

Qtp = P.t = 600.1200 = 720000 (J) (0,25đ) i u suất c a dây đốt nóng: = 100% 472500

720000

ich tp

Q

Q   x100 = 65,6%

(0,5đ) ĐỀ 4

I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.

1) Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?

A) U = I. R B) I U

R C) I R

U D) R U

I

2) Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 và R2 = 12 mắc song song là bao nhiêu?

A) 36 B) 15 C) 4 D) 2,4

3) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn:

A) R S

l

 B) .l

R S C) R l S.

  D) . R l

S

4) Trên dụng cụ thường có ghi số 220V và số oát (W). Số oát (W) cho biết điều nào dưới đây?

A) Công suất tiêu thụ đi n c a dụng cụ khi nó được sử dụng với hi u đi n thnhỏ hơn 220V.

B) Công suất tiêu thụ đi n c a dụng cụ khi nó được sử dụng với hi u đi n thế 220V.

C) Công mà dòng đi n thực hi n được trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hi u đi n thế 220V.

D) Đi n năng mà dụng cụ tiêu thụ đi n trong 1 giờ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hi u đi n thế 220V.

5) Trên một bếp điện có ghi 220V- 60W, người ta sử dụng bếp trên ở hiệu điện thế 110V. Lúc này công suất điện của bếp là :

A) 10W B) 60W C) 30W D) 15W

(8)

6) hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Jun – Lenxơ ?

A) Q = RI2t B) Q = IRt C) Q = IRt2 D) Q = IR2t.

7) Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa thì nhiệt lượng t a ra trên dây sẽ g m đi bao nhiêu lần?

A) 2 lần B) 6 lần C) 8 lần D) 16 lần

8) Hệ thức nào dưới đây không đúng cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp:

A) RAB = R1 + R2 B) I = I1 = I2 C) 1 2

2 1

U R

UR D) U = U1 + U2 9) Một nam châm v nh cửu có đ c tính nào dưới đây?

A) Khi b cọ xát thì hút các vật nh .

B) Khi b nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.

C) Có thể hút các vật bằng sắt.

D) Một đầu có thể hút còn đầu kia đẩy các vụn sắt.

10) Hai dây nhôm có c ng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và có điện trở R1 = 7,5. H i dây thứ hai có tiết diện 2,5mm2 thì điện trở R2 là bao nhiêu?

A) 2 B) 0,5 C) 12 D) 1,5

II. TỰ LUẬN: (5đ)

11) Có một cục pin để lâu ngày và một đoạn dây dẫn. Nếu không có bóng đèn để thử, có cách nào để kiểm tra pin có còn đi n hay không, khi trong tay em có một kim nam châm? (1đ)

12) Dùng qui tắc bàn tay trái h y xác đ nh chiều lực đi n từ hay chiều dòng đi n trong hình vẽ sau: (1đ)

13) ai bóng đèn có hi u đi n thế đ nh m c lần lượt là U1 = 6V, U2 = 3V và khi sáng bình thường có đi n trở tương ng là R1 = 5 và R2 = 3.

Cần mắc hai đèn này với một biến trở vào hi u đi n thế 9V để hai đèn

sáng bình thường. Như sơ đồ hình vẽ)

a) Biến trở này có đi n trở lớn nhất là 30 được quấn bằng dây nikêlin có đi n trở suất 0,4.10-6 .m, có tiết di n 0,2mm2. Tính chiều dài c a dây làm biến trở này ? (0,5đ)

b) Tính đi n trở c a biến trở khi hai đèn sáng bình thường ? (2đ)

c) Đi n năng mà biến trở tiêu thụ trong tháng, biết mỗi ngày biến trở

được sử dụng trong 30 phút ? (0,5đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B D B B D A D C C D

II. TỰ LUẬN: (5đ)

11) Mắc dây dẫn vào hai cực c a pin. Rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn. Nếu kim nam châm l ch khỏi phương Bắc - Nam ban đầu c a nó thì cục pin đó có đi n. Nếu kim nam châm không l ch thì cục pin đó hết đi n. (1đ)

U = 9V Ð2 Ð1

A B C

I

S N +

H1 H2

N S

(9)

12) H1: Chiều dòng đi n có hướng đi vào trong trang giấy. (0,5đ) 2: Chiều lực từ hướng xuống dưới. (0,5đ)

13) Tóm tắt:

U1= 6V U2= 3V R1 = 5 R2 = 3 Rbmax = 30

 =0,4,1.10-6.m S = 0,2 mm2

= 0,2.10-6 m2 a) l = ? b) Rb=?

khi 2 đèn sáng bình thường

c) A 30ngày t = 30ph ngày

a) Chiều dài dây làm biến trở:

R =

6 6

. 30.0, 2.10

. 0, 4.10

l R S

S l

 

   = 15 (m) (0,5đ)

b) Cường độ đ nh m c mỗi đèn:

I1 = 1

1

6 5 U

R  = 1,2 (A) (0,25đ) I2 = 2

2

3 3 U

R  = 1 (A) (0,25đ)

Để hai đèn sáng bình thường thì U mỗi đèn phải bằng Uđm. (0,25đ) Vì đèn 2 và biến trở mắc song song nhau nên Ub = U2 = 3V (0,25đ) Và Ib = I1 - I2 = 1,2 - 1 = 0,2 (A) (0,5đ)

Vậy đi n trở c a biến trở này là:

Rb = 3

0, 2

b b

U

I  = 15 () (0,5đ)

c) Đi n năng mà biến trở tiêu thụ trong một tháng:

Ab = Ub.Ib.t = 3.0,2.30.0,5 = 9(Wh) (0,5đ) ĐỀ 5

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ ) Đánh dấu ‘‘X’’ vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câusau đây:

Câu 1: th c c a đ nh luật Ôm là : A. U= I.R B. R =

I

U C. I = R

U D. I = U

R . Câu 2: Số đếm c a công tơ đi n ở gia đình cho biết:

A .Đi n năng mà gia đình đ sử dụng. B. Thời gian sử dụng đi n c a gia đình C. Công suất đi n mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết b đang sử dụng.

Câu 3: Theo công th c :R = I

U , khi hi u đi n giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 2 lần thì đi n trở c a dây dẫn như thế nào ?

A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không thay đổi D.Tăng 4 lần

Câu 4: Ba đi n trở R1 = R2 =3Ω, R3 =4Ω mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hi u đi n thế 12V. Đi n trở tương đương và cường độ dòng đi n trong mạch lần lượt bằng:

A.10Ω và 1,2A B. 6Ω và 1,2A C. 7Ω và 1,2A D. 10Ω và 1,25A

Câu 5: ai dây dẫn đồng nhất, cùng chiều dài có đi n trở R1 và R2. Dây th nhất có đường kính tiết di n gấp đôi dây th hai, giữa R1 và R2 có mối liên h nào sau đây :

A. R1 = 2R2 B. R1 = 2 R2

C.

2 1

R

R = 4 D.

1 2

R R = 4

Câu 6: Cho hai đi n trở: R1 = 10 ch u được cường độ dòng đi n tối đa là 1A và R2 = 20 ch u được cường độ tối đa là 1,5A. i u đi n thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:

A. 30V B. 45V C. 54V D. 60V

Câu 7: Để xác đ nh chiều c a lực từ người ta dùng:

A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái C. Quy tắc bàn tay trái D. Qui tắc vặn nút chai

(10)

M N

A C

+ _

Ñ B

Câu 8 : Quy tắc nắm tay phải dùng để :

A. Xác đ nh chiều đường s c từ c a ống dây có dòng đi n chạy qua.

B. Xác đ nh chiều đường s c từ c a dòng đi n chạy qua một dây dẫn có hình dạng bất kỳ C. Xác đ nh chiều đường s c từ c a nam châm thẳng.

D. Xác đ nh chiều đường s c từ c a một dây dẫn thẳng có dòng đi n chạy qua

Câu 9 :Chiều đường s c từ c a ống dây có dòng đi n chạy qua phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Chiều dòng đi n chạy qua các vòng dây

B. ướng chuyển động tương đối giữa ống dây và nam châm . C. ướng chuyển động c a ống dây

D. ướng chuyển động c a nam châm.

Câu 10: Trong thí nghi m phát hi n tác dụng từ c a dòng đi n, dây dẫn AB được bố trí như thế nào ? A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Vuông góc với kim nam châm

C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn D. song song với kim nam châm I.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 đ )

Câu 1: Phát biểu đ nh luật ôm? Viết h th c c a đ nh luật? đơn v c a từng đại lượng trong h th c?

Câu 2: Phát biểu qui tắc bàn tay trái ? Vận dụng qui tắc bàn tay trái để xác đ nh chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng đi n ở hình sau :

Câu 3: Một bóng đèn ghi 3V-1,5W được mắc nối tiếp với biến trở có đi n trở 4Ω vào giữa hai điểm có hi u đi n thế 6V.

a. Tính đi n trở c a đoạn mạch.

b. Đèn sáng như thế nào ?

Câu 4 : Xác đ nh chiều c a dòng đi n, chiều đường s c từ và chiều c a lực từ trong các hình vẽ dưới đây:

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 5

I.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án C A C A D A C A A D

II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )

Câu 1: phát biểu đúng đ nh luật 0,5 điểm

Viết đúng h th c đ nh luật 0,25 điểm

(11)

Viết đúng đơn v c a từng đại lượng 0,25 điểm ( sai một trong ba đơn v thì không có điểm )

Câu 2: Phát biểu đúng qui tắc bàn tay trái 0,5 điểm

Xác đ nh đúng chiều lực từ 0,5 điểm

F Câu 3: a. Tính RĐ = U2đm / Pđm

= 32

1, 5  6 0,5 điểm

Tính R = RĐ + Rbt

= 6 + 4 = 10 0,5 điểm

b. IĐ = UAB /R = 6

10 = 0,6A 0,5 điểm

UĐ = IĐ. RĐ = 0,6 . 6

= 3,6 v> Uđm = 3V

Do đó đèn sáng hơn bình thường 0,5 điểm

Câu 4: Xác đ nh đúng mỗi hình 0,25 điểm

F  N S F

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 2: Biết i, I 0 lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t.. Nhiệt lượng tỏa ra

Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy quaA. Nhiệt

Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt. Bỏ, không dùng cầu chì nữa. Câu 5: Giới hạn nguy hiểm của hiệu

- Có thể chế tạo nam châm điện cực mạnh bằng cách tăng số vòng dây và tăng cường độ dòng điện đi qua ống dây. - Chỉ cần ngắt dòng điện đi qua ống dây là nam châm điện

Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy quaA. Nhiệt

Cuộc sống cơ cực của người dân và thái độ vô trách nhiệm của bọn quan lại.. Đánh dấu danh giới giữa các v câu ghép có cấu tạo phúc

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn đó.. Cường độ dòng điện chạy qua dây

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn đó.. Cường độ dòng điện chạy qua dây