• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề ôn thi vào 10 - môn Vật lí - năm 2021 - THCS Đình Xuyên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề ôn thi vào 10 - môn Vật lí - năm 2021 - THCS Đình Xuyên"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Họ và tên:………..

Lớp:……..

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020 – 2021

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Câu 1: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.

B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.

C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.

D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.

Câu 2: Trên một biến trở có ghi 30Ω -2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện nhỏ nhất là 2,5A B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện lớn nhất là 2,5A C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện lớn nhất là 2,5A D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện nhỏ nhất là 2,5A

Câu 3: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì

A. cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B. cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.

C. cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D. cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.

Câu 4: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ

A. sáng hơn. B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động. D. tối hơn.

Câu 5: Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V.

Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:

A. 1A B. 1,5A C. 2,0A D. 2,5A

Câu 6: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :

A. R’ = 4R B. R’= C. R’= R+4 D.R’ = R – 4

Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức.

A. R =  S

l B. R = 

l

S C. R = .

l

S D. R = . S

l

Câu 8: Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng có ích khi cho dòng điện chạy qua đồ dùng điện nào sau đây:

A. Bàn là. B. Quạt điện C. Nồi cơm điện. D. Cả A, C đều đúng.

Câu 9: Công suất tiêu thụ điện năng được tính bằng công thức nào sau đây?

A. P = U.I B. P = I.R2 C. P = R2 U

D. Cả ba công thức trên Câu 10: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:

4 R

(2)

A. Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng

Câu 11: Một bếp điện có ghi 220V-1210W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V để đun sôi 3,5kg nước có nhiệt độ ban đầu là 150C. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt lượng cung cấp để đun cho nước sôi được coi là có ích. Biết cnước= 4200 J/ kg.K. Tính nhiệt lượng do bếp tỏa ra và thời gian đun nước?

A. 1 666 000J và 1377s B. 1 800 000J và 1400s

C. 166 000J và 137s D. 1 566 000J và 1300s

Câu 12: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn:

A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = 1

3A2 D. A1 < A2

Câu 13: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l1= 2m có điện trở R1 và một dây đồng cùng tiết diện, chiều dài l2= 6m có điện trở R2. Kết quả nào sau đây đúng khi so sánh R1 và R2?

A. R1=3R2 B. R2=3R1 C. R1>R2 D. R1=R2

Câu 14: Làm cách nào để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp?

A. Nối hai đầu của đinomô với hai cực của acquy.

B. Cho bánh xe cọ xát mạnh vào núm đinamô.

C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.

D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.

Câu 15: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được

A. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.

C. giá trị cực tiểu của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

Câu 16: Một bóng đèn có ghi 6V-3W lần lược mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế 6V thì độ sáng của đèn ở:

A. Mạch điện một chiều sáng mạnh hơn mạch điện xoay chiều.

B. Mạch điện một chiều sáng yếu hơn mạch điện xoay chiều.

C. Mạch điện một chiều sáng không đủ công suất 3W.

D. Cả hai mạch điện đều sáng như nhau.

Câu 17: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có R=10Ω.

Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là:

A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W.

Câu 18: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hia đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là:

A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,5V

Câu 19: Máy biến thế dùng để A. tăng hiệu điện thế.

B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi.

C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.

D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng.

Câu 20: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc:

A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.

(3)

B. Tác dụng lực điện từ lên nam châm điện có dòng điện chạy qua.

C. Tác dụng của dòng điện lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.

D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm điện có dòng điện chạy qua.

Câu 21: Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt gần 1 lá thép. Khi đóng khoá K, lá thép dao động đó là tác dụng:

A. Cơ B. Nhiệt C. Điện D. Từ.

Câu 22: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 95%. Công suất hao phí trên đường truyền là?

A. 50 000kW B. 5000kW C. 5kW D. 50kW

Câu 23: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?

A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.

B. Khi bị nung nóng thì hút các vụn sắt.

C. Có thể hút các vật bằng sắt.

D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia có thể đẩy các vụn sắt.

Câu 24: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?

A. Không còn tác dụng từ. B. Tác dụng từ mạnh lên.

C. Tác dụng từ giảm đi. D. Lực từ đổi chiều.

Câu 25: Theo quy tắc nắm tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. Dòng điện chạy qua các vòng dây B. Đường sức từ trong lòng ống dây.

C. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. Đường sức từ bên ngoài ống dây.

Câu 26: Từ trường không tồn tại ở đâu?

A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.

C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.

Câu 27: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.

B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái Câu 28: Từ phổ là:

A. Tập hợp các đường sức của điện trường. B. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.

C. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ. D. Lực từ tác dụng lên kim nam châm.

Câu 29: Khi nói về thấu kính hội tụ, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.

C. Tia tới đến quang tâm, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.

D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 30: Hình vẽ cho biết  là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. A’B’ là ảnh ảo, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

B. A’B’ là ảnh thật, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

A’

B’ B

A

(4)

C. A’B’ là ảnh ảo, thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ.

D. A’B’ là ảnh thật, thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ.

Câu 31: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm

A. 0,5cm B. 1,0cm C. 1,5cm. D. 2,0cm

Câu 32: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là

A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm

Câu 33: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ A. Không nhìn thấy viên bi.

B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.

C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.

Câu 34: Biểu hiện của mắt lão là

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

Câu 35: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là

A. f = 5m. B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. f = 5dm.

Câu 36: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 50cm B. 5cm C. 30cm D. 18cm

Câu 37: Kính lúp là thấu kính hội tụ có

A. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.

B. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.

C. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.

D. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.

Câu 38: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:

A. mặt trời, đèn pha ôtô. B. nguồn phát tia laze.

C. đèn LED. D. đèn ống dùng trong trang trí.

Câu 39: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì

A. quả bóng bị trái đất hút. B. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.

C. quả bóng đã thực hiện công. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 40: Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng?

A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác.

B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác.

C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác.

D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác.

(5)

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Họ và tên:………..

Lớp:……..

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020 – 2021

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Trong các hệ thức sau đây, đâu là hệ thức đúng của Định luật Ôm?

A. U = I2.R B.

R= I

U

C.

U =

I

R

D.

I = U R

Câu 2: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?

A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là

A. B. C. D.

Câu 4: Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?

A. 18A B. 3A C. 2A D. 0,5A

Câu 5: Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó được viết như sau:

A.

Q1 Q2 =

R1

R2 B Q1 Q2 =

R2

R1 C.

Q1 R1 =

Q2

R2 D. A và C đúng Câu 6: Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2= 4V.

Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:

A. 10V. ` B. 12V. C. 9V. D.8V

Câu 7: Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8Ωm, của vônfram là 5,5.10-8Ωm, của sắt là 12,0.10-8Ωm. Sự so sánh nào dưới đây là đúng?

A. Sắt dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn nhôm.

B. Vonfram dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.

C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn sắt.

D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfram.

Câu 8: Trên một biến trở con chạy có ghi Rb ( 100Ω - 2A ). Câu nào sau đây là đúng khi nói về con số 100Ω ?

A. là điện trở định mức của biến trở B. là điện trở bé nhất của biến trở C. là điện trở bắt buộc phải sử dụng D. là điện trở lớn nhất của biến trở Câu 9: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:

A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.

(6)

C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ, thiết bị điện đang sử dụng.

Câu 10: Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào?

A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 8 lần. D. Giảm 16 lần.

Câu 11: Tính hiệu suất của bếp điện nếu sau 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu ở 20 °C. Biết cường độ dòng điện qua bếp là 3A; hiệu điện thế hai đầu dây xoắn của bếp là U = 220V; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K.

A. 45% B. 23% C. 95% D. 85%

Câu 12: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau.

B. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.

C. Các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.

D. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau.

Câu 13: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng?

A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện.

D. Nồi cơm điện.

Câu 14: Trong quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của:

A. Lực điện từ. B. Chiều của các từ cực.

C. Đường sức từ. D. Dòng điện.

Câu 15: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?

A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau.

C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.

Câu 16: Động cơ điện một chiều là dụng cụ biến đổi:

A. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng.

C. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng.

Câu 17: Trong các dụng cụ dưới dây, dụng cụ nào được dùng để nhận biết từ trường?

A. Ampe kế B. Vôn kế C. Áp kế D. Kim nam châm có trục quay.

Câu 18: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 4500 vòng, cuộn thứ cấp là 150 vòng.

Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp nguồn điện xoay chiều 150V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ có hiệu điện thế:

A. 4500V B. 150V C. 5V D. 30V

Câu 19: Cho hình bên, kết luận nào dưới đây là đúng A. Đường sức từ của ống dây có chiều đi ra từ đầu B, đi vào từ đầu A

B. Đầu A của ống dây giống cực Nam, đầu B của ống dây giống cực Bắc của nam châm thẳng.

C. Đầu A của ống dây giống cực Bắc, đầu B của ống dây giống cực Nam của nam châm thẳng.

D. Cả A và B đúng.

(7)

Câu 20: Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng

A. Đông - Nam. B. Bắc - nam. C. Tây - Bắc D. Tây – Nam Câu 21: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ

A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 6 lần. D. Tăng 6 lần.

Câu 22: Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là

A. 40V. B. 400V. C. 80V. D. 800V.

Câu 23: Một cần cẩu nam châm điện nâng một kiện hàng. Làm thế nào để cần cẩu thả kiện hàng

A. Hơ nóng nam châm. B. Làm lạnh nam châm.

C. Đổ nước vào nam châm. D. Ngắt dòng điện qua nam châm.

Câu 24: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:

A. không tăng, không giảm. B. tăng 2 lần.

C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.

Câu 25: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?

A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.

B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 26: Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. Tăng dần theo thời gian.

B. Giảm dần theo thời gian.

C. Tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian.

D. Đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại.

Câu 27: Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:

A. từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.

B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.

C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.

D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.

Câu 28: Trong các thiết bị điện sau đây thiết bị nào chủ yếu biến điện năng thành nhiệt năng?

A. Máy quạt. B. Bàn là điện. C. Máy khoan. D. Máy bơm nước Câu 29: Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì

A. Ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách.

B. Ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách.

(8)

C. Ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách.

D. Không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách.

Câu 30: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng

A. Từ điểm cực cận đến mắt. B. Từ điểm cực viễn đến vô cực.

C. Từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. Từ điểm cực viễn đến mắt.

Câu 31: Trường hợp nào dưới đây, tia sáng truyền tới mắt ta là tia khúc xạ?

A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.

B. Khi ta soi gương

C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.

D. Khi ta xem chiếu bóng.

Câu 32: Nhận định nào không đúng? Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. Ảnh cùng chiều với vật. B. Ảnh lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo. D. Ảnh thật lớn hơn vật.

Câu 33: Khi nhìn một tòa nhà cao 15m ở cách mắt 10m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới 2cm

A. 2,5cm. B. 3,0cm. C. 1,5cm. D. 2,0cm.

Câu 34: Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn cách ánh sáng màu?

A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.

B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một tấm kính lọc màu vàng.

C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ rồi lại qua kinh lọc màu vàng.

D. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.

Câu 35: Một vật AB cao 2cm được đặt trước một thấu kính hội tụ. Thấu kính này cho một ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách thấu kính 30cm. Hỏi độ lớn của ảnh AB và vật AB cách thấu kính là bao nhiêu?

A. 4cm và l5cm. B. 4cm và 60cm. C. 8cm và 30cm. D. 8cm và 15cm.

Câu 36: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:

A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 45cm

Câu 37: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất

A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Câu 38: Kính lúp có độ bội giác G = 10x, tiêu cự f của kính lúp đó là

A. 5cm. B. 25cm. C. 2,5cm. D. 3cm.

Câu 39: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được biến đổi thành nhiệt năng?

A. Điện năng B. Quang năng C. Cơ năng D. Hoá năng

Câu 40: Trong quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, điều gì luôn xảy ra với cơ năng

A. Luôn tăng thêm B. Luôn giảm đi

C. Luôn được bảo toàn D. Lúc tăng lên, lúc giảm đi

(9)

Chúc các em làm bài thi tốt !

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

ThÝ

- Cách làm tăng lực từ của nam châm: có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng cách tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số

Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt. Bỏ, không dùng cầu chì nữa. Câu 5: Giới hạn nguy hiểm của hiệu

Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.. Nhiệt

- Viết được hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trở, hệ thức liên hệ cường độ dòng điện và điện trở ở trong đoạn mạch mắc nối tiếp và

Một khung dây có diện tích 40 cm 2 nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứngB. Tính độ lớn suất điện động tự

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn đó.. Cường độ dòng điện chạy qua dây

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn đó.. Cường độ dòng điện chạy qua dây