• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 2: Một dòng điện I = 2A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 2: Một dòng điện I = 2A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 4 - 2018

Bài thi: Khoa học tự nhiên Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...

Câu 1: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

C. luôn lớn hơn vật. D. luôn ngược chiều với vật.

Câu 2: Một dòng điện I = 2A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. Tại điểm M cách dây khoảng r = 4cm, độ lớn cảm ứng từ B là:

A. 10-5 (T) B. 3,14.10-5 (T) C. 2,5.10-4 (T) D. 2,5.10-8 (T)

Câu 3: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm.

Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. v = 0,6m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,8m/s. D. v = 0,2m/s.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là

A. f = 6 Hz. B. f = 2 Hz. C. f = 4 Hz. D. f = 0,5 Hz.

Câu 5: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia hồng ngoại.

C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia tử ngoại.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (

). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (

).

Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:

A. I = 1,2 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 0,9 (A). D. I = 1,4 (A).

Câu 7: Sóng điện từ

A. không truyền được trong chân không.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đú ng?

A. Vật có nhiê ̣t đô ̣ trên 30000C phát ra tia tử ngoa ̣i rất ma ̣nh.

B. Tia tử ngoa ̣i không bi ̣ thủy tinh hấp thu ̣.

C. Tia tử ngoa ̣i là sóng điê ̣n từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D. Tia tử ngoa ̣i có tác du ̣ng nhiê ̣t.

Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là

A. A = 0,04 cm. B. A = 4 cm. C. A = 2 cm. D. A = 4 mm.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại

B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy R

(2)

Câu 11: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

Câu 12: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây khôngđúng?

A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 trái dấu nhau.

C. q1 và q2 cùng dấu nhau. D. q1 và q2 đều là điện tích âm.

Câu 13: Cho hạt nhân 23090Th(Thori) có mTh = 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

230Th

90 , biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.

A. 1737,62 MeV. B. 5,57 MeV. C. 7,55 MeV. D. 12,41 MeV.

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l = 25cm treo tại nơi có g = 2

m s/ 2

. Con lắc dao động cưỡng bức với tần số f. Nếu tăng tần số f từ 0 đến 1 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức

A. không thay đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm dần.

Câu 15: Một mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. Biết điện áp hiệu dụng giữa các phần tử có mối liên hệ U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là

A. cosφ = 3

2 B. cosφ = 2

2 C. cosφ = 0,5. D. cosφ = 1

Câu 16: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

Câu 17: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp la 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 20.000 vòng B. 50 vòng C. 10.000 vòng D. 100 vòng

Câu 18: Tia hồng ngoại mà photon của nó có năng lượng vào cỡ 0,04eV. Bước sóng tương ứng của nó là:

A. 0,31m B. 31mm C. 3,1mm D. 31,1m

Câu 19: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R

= 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là A. q0 = 8.10-9C. B. q0= 4.10-9C. C. q0 = 10-9C. D. q0 = 2.10-9C.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. 2 LC

 . B. 2

LC. C. 1

LC . D. 1

2 LC. Câu 21: Hạt nhân 2411Nacó

A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.

C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron.

Câu 22: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với:

A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 23: Đồ thị nào sau đây biễu diễn đúng sự phụ thuộc của động năng cực đại ban đầu của electron quang điện vào năng lượng của photon ánh sáng kích thích khi chiếu vào bề mặt của một tấm kim loại?

(3)

A. B.

C. D.

Câu 24: Chọn câu đúng.

Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là:

A. Nhiễu xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng . Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 1737ClX1837Arn, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. 31T B. 21D C. 24He. D. 11H

Câu 26: Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn). Cho chiết suất của nước là 4/3, bán kính nhỏ nhất của tấm gỗ để không có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí là:

A. 20,54cm. B. 24,45cm. C. 27,68cm. D. 22,68cm.

Câu 27: Mạch điện nối tiếp RLC có cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Gọi

độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Thay đổi giá trị của điện dung C người ta được đồ thị về mối liên hệ giữa tan

ZC như hình vẽ.

Giá trị của R là:

A. 8

. B. 10

. C. 12

. D. 4

.

Câu 28: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng

I

0

n

thì điện tích một bản của tụ có độ lớn:

A.

2

0

1

q n Q

n

 

. B.

2

0

2 1

2

q n Q

n

 

. C.

2

0

2 n 1

q Q

n

 

. D.

2

0

1 2

q n Q

n

 

.

Câu 29: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t1t2 t1 0,3s.

C

 

Z

tan

1,2

0 12

O hf

Wđ0max

O hf

Wđ0max

O hf

Wđ0max

O hf

Wđ0max

(4)

Chu kì của sóng là

A. 0,9 s B. 0,6 s C. 0,8 s D. 0,4 s

Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp vào một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng kích thích thứ nhất thì thấy electron trong nguyên tử hidro chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9 lần. Số bức xạ ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử phát ra sau đó là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, người ta dùng 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng là

1 0, 45 m

   và 2(ánh sáng đỏ). Trong trường giao thoa người ta đếm được 29 vân sáng, trong đó có 5 vân là kết quả trùng nhau của hai vân sáng. Tại rìa của trường giao thoa, có hai vân sáng trùng nhau. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của bước sóng 2

A. 0,68m. B. 0,72m. C. 0,64m. D. 0,76m.

Câu 32: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:

A. E = 0,3515.10-3 (V/m). B. E = 0,7031.10-3 (V/m).

C. E = 0,6089.10-3 (V/m). D. E = 1,2178.10-3 (V/m).

Câu 33: Cho biết 23892U23592U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ 1:1. Tuổi của Trái đất là bao nhiêu?

A. 4,91.109 năm B. 6,20.109 năm C. 5,48.109 năm D. 7,14.109 năm

Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1A1cos(t/2) ; x2A2cos(t);x3A3cos(t/2). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ

3

110

x cm ,x215cm, x3 30 3cm. Tại thời điểm t2các giá trị li độ x1= −20cm, x2= 0cm, x3= 60cm. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 50cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 40 3cm.

Câu 35: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn

N P

v .v 0; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của MN khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng

A. 40 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 3 cm/s D. 40 3 m/s

Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 40g gắn với lò xo có độ cứng K1 = 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Quả cầu đựoc nối với 1 sợi dây cao su nhẹ có hệ số đàn hồi K2 = K1 .

Ở vị trí cân bằng lò xo và sợi dây đều không biến dạng. Bỏ qua mọi ma sát, lấy

2

 10

. Chu kỳ dao động nhỏ của quả cầu quanh vị trí cân bằng là:

A. 0,17s. B. 0,07s. C. 0,4s. D. 0,2s.

(5)

nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là

A. 320 V B. 240 V C. 400 V D. 280 V

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều

u  120 2 cos100  t V  

vào hai đầu đoạn mạch như hình. Vôn kế có điện trở rất lớn. Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau.

Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là

A. 80W. B.

80 3

W. C. 240W. D. 120W.

Câu 39: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng.

Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2  t1 0, 2s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3  t2 0, 4s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm.

Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,012 B. 0,018 C. 0,025 D. 0,022

Câu 40: Một lò xo có độ cứng k = 50N/m, một đầu treo vật m = 200g, đầu còn lại treo vào trần của một thang máy đang đứng yên. Cho thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4m/s2, sau khoảng thời gian t = 8,3s thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g =  2 10

m s/ 2

. Biên độ dao động của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đều là

A. 3,2cm. B. 1,6cm. C. 2,26cm. D. 2,56cm.

--- HẾT --- t1

t2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 1: Cho dòng điện cường độ 10A chạy qua khung dây dẫn tam giác vuông MNP theo chiều MNPM như hình vẽ. Tính lực từ tác dụng lên các cạnh của khung

- Áp dụng phương trình đường đi của chuyển động biến đổi đều ta suy ra thời gian rơi của mỗi vật đều bằng t =... sau đó dùng thước kẹp đo chiều cao đáy cốc h

Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2..

Biết rằng giá trị l n nhất của tổng li độ dao động của hai chất điểm bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai chất điểm th o phư ng Ox và độ lệch pha của dao động thứ nhất

Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A).. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng

- Áp dụng kiến thức, các công thức về lực tương tác từ giữa hai dây dẫn thẳng, song song, có dòng điện chạy qua.. - Áp dụng phép xác định hợp các vectơ lực trong

- Áp dụng kiến thức, các công thức về lực tương tác từ giữa hai dây dẫn thẳng, song song, có dòng điện chạy qua. - Áp dụng phép xác định hợp các vectơ lực trong

Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi