• Không có kết quả nào được tìm thấy

KHOÁNG HÌNH THÀNH ĐẤT I

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KHOÁNG HÌNH THÀNH ĐẤT I"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ấ KHOA H Ấ

KHOA HỌ ỌC C ĐẤ ĐẤT T

SOIL SCIENCE SOIL SCIENCE SOIL SCIENCE SOIL SCIENCE

PEDOLOGY

PEDOLOGY

(2)

KHOÁNG ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT KHOÁNG ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT

(+) (+)

• KHOÁNG → ĐÁ → MẪU CHẤT → ĐẤT

↑ ↑

↑ ↑

qt.phong hoá qt.hình thành đất

(3)

KHOÁNG ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT KHOÁNG ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT

I. KHOÁNG HÌNH THÀNH ĐẤT I. KHOÁNG HÌNH THÀNH ĐẤT

Nhận dạng khoáng :

1. Màu sắc 1. Màu sắc

2. Màu vết rạch 3. Vết vở cát khai 4. Độ cứng

5. Tỷ trọng 6 Ánh

6. Ánh

7. Phản ứng hóa học

(4)

KHOÁNG ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT KHOÁNG ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT

• I. KHOÁNG (minerals) :

I.1. Khoáng nguyên sinh I 2 Khoáng thứ sinh

I.2. Khoáng thứ sinh

(5)

I 1 KHOÁNG NGUYÊN SINH I.1.KHOÁNG NGUYÊN SINH

1. Lớp silicate : p

1.1. Fenspate

1. Fenspat K (Octokla) : K(Al.Si3O8) 2. Fenspat Na – Ca (platokla)

1.2. Olivin : (MgFe)2SiO4

1 3 H bl (C N )2(M F Al Ti)5(Si Al)2O2 1.3. Hocnoblen : (Ca.Na)2(Mg.Fe.Al.Ti)5(Si.Al)2O2 1.4. Augit : (Ca,Na) (Mg.Fe.Al) (Si.Al)2O2

1 5 Mica : 1.5. Mica :

(6)

I 1 KHOÁNG NGUYÊN SINH I.1.KHOÁNG NGUYÊN SINH

2. Thạch anh (SiO2) 3. Phosphate :

Apatit Ca5(PO4)3(F,Cl) Vivianit Fe3(PO4)2 8H2O Vivianit Fe3(PO4)2 8H2O

4. Carbonate :

Calcite : CaCO3

C (CO )

Dolomite : Ca.Mg(CO3)2

5. Sulfate – sulfur :

Pyrite FeS2 Pyrite FeS2

Thạch cao: CaSO4.2H2O

6. Nguyên tố tự sinh :

L h h Lưu huỳnh Than chì

(7)

I 2 KHOÁNG THỨ SINH I.2.KHOÁNG THỨ SINH

1. Alumium - silicate :

• Mica => Hydromica => ilite y

• Olivine => Secpentine

• Augite => Chrorite g

• Khóang sét :

• Kaolinite : Al2O3. 2SiO2 . 2H2O

• Smectite (Montmorillonite) : Al2O3.4SiO2.nH2O

(8)

I 2 KHOÁNG THỨ SINH I.2.KHOÁNG THỨ SINH

• 2 Hydroxide 2.Hydroxide

Al : Gipxite Al(OH)3

Diaspo H AlO2 => Bauxite Diaspo H AlO2 Bauxite

Fe : Goethite H FeO2 (vàng nâu) Limonite 2Fe2O3.3H2O (vàng)

Hematite Fe2O3.nH2O (đỏ) Mn : tím đen

=> Secquioxide R2O3.nH2O Si : Opan SiO2.nH2O

(9)

I 2 KHOÁNG THỨ SINH I.2.KHOÁNG THỨ SINH

• 3 Carbonate Sulfate : 3.Carbonate, Sulfate :

• Calcite CaCO3

• Magnhetite MgCO3

• Magnhetite MgCO3

• Halite NaCl

Thạch cao CaSO4

• Thạch cao CaSO4

(10)

II ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT II.ĐÁ HÌNH THÀNH ĐẤT

Phân loại : Phân loại :

II.1. Đá magma (igneous rock)

II.2. Đá trầm tích (sedimentary rock)

II 3 Đá biến chất (metamorphic rock)

II.3. Đá biến chất (metamorphic rock)

(11)

PHÂN LOẠI ĐÁ PHÂN LOẠI ĐÁ

1. Đá magma 1. Đá magma

(igneous rock) 2 Đá trầm tích 2. Đá trầm tích

(sedimentary rock) 3 Đá biến chất

3. Đá biến chất

(metamorphic rock)

(12)
(13)

CHU TRÌNH

CHU TRÌNH

(14)
(15)
(16)

II.1. ĐÁ MAGMA

( IGNEOUS ROCK )

• Hình thành do khối dung

• Hình thành do khối dung

nham nóng chảy trong lòng

quả đất (magma) và đông

quả đất (magma) và đông

đặc lại tạo thành

(17)

ĐÁ MAGMA

PHÂN LOẠI :

Điều kiện đông kết :

1 Đá magma xâm nhập 1. Đá magma xâm nhập 2. Đá magma phun trào Cấu trúc :

1. Hạt 2. Vi tinh 3 F hi 3. Forphia Tỷ lệ SiO2 :

1.Magma siêu acid (SiO2 > 75%) 1.Magma siêu acid (SiO2 75%) 2.Magma acid (SiO2 = 65-75%)

(18)

ĐÁ MAGMA

1. Đá magma acid :

Đá it – Đá granite

– Đá rhyolite (liparite)

2 Đá magma trung tính : 2. Đá magma trung tính :

– Đá andesite

3 Đá magma base : 3. Đá magma base :

– Đá basalt

Đá basalt Khối

Đá basalt Tổ ong

Đá basalt tuff

(19)

II.2.ĐÁ TRẦM TÍCH

(SEDIMENTARY ROCK)

Hình thành do sản

phẩm trầm lắng trong

ôi t ờ ớ à

môi trường nước và kết tinh lại :

Sả hẩ h hó

• Sản phẩm phong hóa của các loại đá khác Di tí h i h ật

• Di tích sinh vật

(20)

ĐÁ TRẦM TÍCH

1. Đá vụn :

• Đá cuội kết

• Đá cát kết (sa thạch)

• Đá bột kết (phấn sa) ộ (p )

• Đá sét (phiến thạch sét)

(21)

ĐÁ TRẦM TÍCH

2.Đá sinh vật và hóa học :

2 1 Đá carbonate : 2.1.Đá carbonate : – Đá vôi

– Tuff vôiTuff vôi

2.2.Đá phosphate : – Đá apatite

– Đá phosphoric 2.3.Đá than :

– Than bùn

(22)

II.3.ĐÁ BIẾN CHẤT

(METAMORPHIC ROCK)

• Hình thành từ các loại đá khác bị biến loại đá khác bị biến tính trong điều kiện nhiệt độ và áp suất nhiệt độ và áp suất

cao của các qúa trình biến động địa chất

biến động địa chất xãy ra trong võ qủa đất

đất

(23)

II.3.ĐÁ BIẾN CHẤT

(METAMORPHIC ROCK)

• PHÂN LOẠI : Ạ 1.Đá gneiss:

Đá granite biến tính 2 Đá i diệ h h 2.Đá mica diệp thạch:

Thạch anh và mica xen lẫn

lẫn

3.Đá thạch anh:

Đá sa thạch biến tính,

á h h h h kế

các hạt thạch anh kết

(24)

III.CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT

VỚI SỰ HÌNH THÀNH CÁC ĐƠN VỊ ĐẤT VỚI SỰ HÌNH THÀNH CÁC ĐƠN VỊ ĐẤT

Cấu trúc địa chất (địa tầng)ị ( g) Đơn vị đất 1. Lớp trầm tích phù sa mới

2. Lớp trầm tích Holocene

1. Đất phù sa (đất phù sa trung tính ít chua, đất

hè đất ặ biể )

3. Lớp trầm tích Pleistocene 4. Lớp trầm tích Neogene

phèn, đất mặn ven biển) 2. Đất cát biển, đất cát

giồng, đất bải bồi 5. Lớp đá gốc

• Các lớp địa tầng được phân bố thứ tự từ dưới lên nếu

giồng, đất bải bồi 3. Đất xám phù sa cổ

4. Đất than bùn, đất lầy thụt bố thứ tự từ dưới lên, nếu

lớp nào lộ ra mặt đất sẽ tạo các đơn vị đất tương ứng

5. Đất địa thành, đất đồi núi ( sản phẩm phong hóa từ đá mẹ tại chổ)

đá mẹ tại chổ)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Khi mảng đại dương chuyển động tiến sát vào mảng lục địa, nó bị hút chìm xuống dưới mảng lục địa, nâng rìa lục địa lên và uốn nếp các lớp đá trầm tích ở đáy đại

Đặc điểm trầm tích và quy luật phân bố Đặc điểm thành phần vật chất, tuổi và môi trường trầm tích của cát khu vực ven biển tỉnh Bình Thuận được nghiên cứu một cách liên tục

- Cao nguyên: là vùng đất khá bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung

- Tự bảo vệ bản thân: Khi động đất xảy ra bất ngờ, hãy tránh xa các đồ đạc có thể bị đổ và nấp dưới bàn làm việc hoặc bàn ăn, giữ bình tĩnh và chạy ra ngoài nếu

- Sắp xếp các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời như sau: Thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh, Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh.. Hình

Các vành đai núi lửa và động đất có trùng nhau vì động đất xảy ra khi có sự dịch chuyển mạnh của các mảng kiến tạo dẫn đến va đập bị nứt hoặc tách rời nhau, vỏ Trái Đất

- Một số nhóm đất điển hình trên thế giới: đất pốtdôn, đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới, đất xám hoang mạc và bán hoang mạc,.... - Các

Các nhà khoa học trên thế giới vẫn đang cần mẫn, tích cực tìm kiếm những biện pháp nhằm khám phá Trái Đất để trả lời các câu hỏi của con người về Trái