• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử môn Toán 2018 THPT THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - Bắc Ninh - Lần 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử môn Toán 2018 THPT THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - Bắc Ninh - Lần 4"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

Đề thi gồm 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4 Năm học: 2017 – 2018

MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Câu 1. Tính 2

 

2018

1

2x 1 dx

?

A. 20191

520191

B. 40381

520191

C. 20191

520191

D. 40381

520191

Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. n 1 a n

a

 , a0,n B. log

log log

c a

c

b b

a , a b c, , 0;a1;c1 C. amnnam , m;n,n2 D. alogabb, a b, 0;a1

Câu 3. Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A

3; 4 .

Tính z.

A. 25. B. 5. C. 10. D. 5.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau,

mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3. B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. D. Hàm số đồng biến trên

1;3 .

Câu 5. Cho hàm số 1 3 2

2 1.

y3xx  x Gọi x x1, 2 là các điểm cực trị của hàm số. Tính giá trị của biểu thức

1 2.

xx

A. 1. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 3 2 y x

x

 

A. 3

0; . P 2

 

  B. 3

2; .

N 2 C. 3 2;1 .

Q  D. 3 2;1 . M 

 

 

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua M

2; 1;0

và vuông góc với véc tơ v

2;1; 1 .

A. 2x y z   3 0. B. 2x y z   3 0. C. 2x y  3 0. D. 2x y  3 0.

Câu 8. Tính

sinxdx ?

A. sin

  x

C B. cosxC C. cos

  x

C D. cos

2 x C

  

 

 

Câu 9. Cho biết

5 2

( ) 3 f x dx

, 5

2

( ) 9 g t dt

.Tính 5

 

2

( ) 2. ( ) f xg x dx

?

A. 6 B. 15 C. 12 D. 21

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC30o, AB a 2. Tính thể tích V của khối nón sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh trục là đường thẳng AB.

Mã đề 104

(2)

A. 3 2 9

V a B. 2 3 2

3

V  a C. 2 3 2

9

V  a D. 2 3 2

9 Va

Câu 11. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 2 y x

x

 

 biết tiếp tuyến cắt hai trục Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác OABOB = 4OA là:

A. 4 17 0

4 1 0

x y x y

  

   

B. 4 7 0

4 1 0

x y x y

  

   

C. 4 17 0

4 1 0

x y x y

  

   

D. 4 17 0

4 1 0

x y x y

  

   

Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong y x3xy x x  2 ?

A. 5

12 B. 37

12 C. 8

3 D. 9

4 Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là R?

A. y 1 sin 2 x B. tan2 cos 1 y x

x

C. ysinxcot 2x D. ysin x Câu 14. Tính giá trị của tổng phần thực và phần ảo của số phức z biết: z

2i

2.

A. 7. B. 6. C. 8. D. 1.

Câu 15. Một hộp có 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có tổng 2 số trên chúng là một số lẻ.

A. 5

9 B. 2

9 C. 1

2 D. 1

3 Câu 16. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8

C. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 D. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

 

4;3

Câu 17. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết hai mặt phảng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a 3. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .

A. 3 6

3

Va B. 3 3

4

Va C. 3 2

3

Va D. 3 3

3 Va Câu 18. Cho x0 thỏa mãn log (log ) 0.3 9x  .Tính (log )3x 2 ?

A. 4 B. 1 C. 9 D. 0

Câu 19. Cho hàm số y x42x21. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

 

2;3 . Tính giá trị của biểu thức M m. .

A. 576. B. 9. C. 0. D. 64.

Câu 20. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M , N lần lượt thuộc đoạn AB, CD

 

qua MN, song song với SA. Thiết diện của

 

với hình chóp S ABCD. là hình gì?

A. Ngũ giác B. Lục giác C. Tam giác D. Tứ giác

Câu 21. Cho phương trình z22z 5 0 có 2 nghiệm phức là z z1, 2 trong đó z1 là nghiệm có phần ảo âm.

Tính giá trị của biểu thức P2z1 i z2 .

A. 3 5. B. 15. C. 2 10 5. D. 2 2 5.

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z2z  3 2 .i Tìm phần ảo của z.

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số yln 4

x x 2

?

A. 2

4 2 4 y x

x x

  

B.

 

2

2 2 4 y x

x x

  

C. 1 2

y 4

  x x

D. 2

1 y 4

  x x

Câu 24. Cho hình chóp S ABC. có ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Biết AB = 4, BC = 3 và SB = 5. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

(3)

A. 10

V  3 B. V 6 C. V 10 D. 16

V  3

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x2y2z22 0 và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  4 0. Biết rằng mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn. Tính chu vi của đường tròn đó.

A. 16 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x y z:   0. Gọi d là giao tuyến của

 

P

với mặt phẳng

Oxy

. Viết phương trình đường thẳng d. A.

0 x

y t z t

 

 

  

B.

0 x t y t

z

 

  

 

C.

2 x t y t

z t

 

 

  

D. 0

x t y z t

 

 

  

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M

1; 2;1 ,

 

N 2;3;0 .

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. MN i k    j. B. MN  j k i . C. MN   i j k. D. MN i   j k. Câu 28. Tính tích các nghiệm của phương trình 2x24 5 .x2 ?

A. 2 2log 5 2 B. 2 C. 4 log 5 2 D.  4 log 252

Câu 29. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số các hàm số dưới đây?

x y

-1 O 1

A. 1 1 y x

x

 

B. 1

1 y x

x

 

C. x 1

y x

  D. 1 x

y x

 

Câu 30. Cho hàm số

 

3 1 1

0 1

x khi x f x khi x

  

   . Khi đó

 

lim1

x f x

bằng:

A. 1 B. 2 C. 0 D. Không tồn tại

Câu 31. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y x33 .x

A.

 ; 1

1;

. B. . C.

1;1 .

D.

0;

.

Câu 32. Tìm số giá trị m nguyên để bất phương trình sau thỏa mãn với  x

 

0; 2

 

2 2

2 4

log x 2x m 4 log x 2x m 5 ?

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 33. Cho tứ diện ABCDAD BC a  2,AB CD AC BD   2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ADBC.

A. a 3 B. 2 2

a C. a D. 2a

Câu 34. Tổng 20180 1 20181 1 20182 1 20183 1 20182018

2 3 4 ... 2019

CCCC   C bằng?

A. 1

2018 B. 1

2019 C. 1

2019 D. 1

2018

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2sinx mcosx  1 mcó nghiệm ; x   2 2?

(4)

A. 5 B. 9 C. 1 D. 3

Câu 36. Cho hàm số y x42mx2m33m2. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời 3 điểm đó cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi?

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 37. Cho tứ diện ABCDAB = CD = 4 cm, các cạnh còn lại bằng 10 cm. Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.

A. S 18

 

cm2 B. S 4

 

cm2 C. S 92

 

cm2 D. S 16

 

cm2

Câu 38. Cho hàm số y13x32x2

m21

x2m1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng

5;

?

A. Vô số. B. 0. C. 5. D. 3.

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 1 2 1

x y z

d    

 và điểm A

2;1; 2 .

Gọi

 là đường thẳng qua A, vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và  là lớn nhất. Biết

; ; 4

u a b là một vec tơ chỉ phương của . Tính giá trị của biểu thức a b .

A. 2. B. 8. C. 2. D. 4.

Câu 40. Cho đường tròn đường kính AB = 4 và đường tròn đường kính CD =4 3 cắt nhau theo dây cung EF =2 3(xem hình vẽ bên) . Tính thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay cung AE, ED xung quanh

trục AD

? F

E

C B D

A

A.

64 16 2

B.

36 16 2

C.

36 16 3

D.

64 16 3

Câu 41. Cho hàm số y 2x x 2

x1 3

 

x

b. Để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của b thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 

1; 2 . B.

 

3;4 . C.

 

0;1 . D.

 

2;3 .

Câu 42. Cho dãy số

 

un xác định bởi: 1 *

1

5

5 20,

n n

u

u u n N

  

    

 . Tìm I lim

un2.5n

A. I 100 B. I   C. I  100 D. I 5

Câu 43. Cho hình lập phương ABCD A B C D. , , , , cạnh bằng a, M , N lần lượt là các điểm di động trên hai cạnh ABDD,. Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách giữa hai đường thẳng MNB C, ,.

A. 2 4

a B. 2

2

a C. a D. a 2

Câu 44. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y f x

 

là hình vẽ bên. Xét hàm số g x

 

f

1 2 x

2 .x Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

I: Hàm số g x

 

đồng biến trên

;0 .

II: Hàm số g x

 

đạt cực đại tại x0.

III: Hàm số g x

 

đạt cực tiểu tại x1.

(5)

IV: Hàm số

 

g x

nghịch biến trên

 

0;1 .

x y

1 O 1 -1

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 3 điểm A

4;0;0 ,

B

0; 4;0 ,

C

1;2;1 .

Gọi S là điểm thay đổi trên Oz; A B , lần lượt là hình chiếu vuông góc của Otrên SA SB, . Biết rằng khi S thay đổi trên Oz thì hình chiếu vuông góc của C trên

OA B 

luôn nằm trên một đường tròn cố định.

Tính bán kính của đường tròn đó.

A. 6

2 . B. 22

4 . C. 6

4 . D. 2 2.

Câu 46. Xét các số thực x y, thỏa mãn

2 2

2 2

2 2 2

3 2 4 4

log 2 4 4 2

2 1

x xy y

x xy y y

x y y

        

    

  . Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức P27x33y2 3xy3x2.

A. 26

 3 B. 7 C. 25

 3 D. 8

Câu 47. Cho đa giác lồi n cạnh

n,n5

. Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Biết rằng xác suất để 4 đỉnh lấy ra tạo thành một tứ giác có tất cả các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho bằng 30

91. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. n

13;15

B. n

10;12

C. n

 

7;9 D. n

16;18

Câu 48. Cho số phức zthỏa mãn z 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   z 2 i 5 iz 1 6 .i

A. 2 10 2 B. 6 10 C. 1 2 5  175 D. 130 2

Câu 49. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1f x

 

2018f x

 

x e. 2019x. Biết f

 

0  1,

tính f

 

1 .

A. e2018 B. e2019 C. 0 D. 1

Câu 50. Cho hình chóp S ABC. có AB2 ,a AC a ,các tam giác SBCSCA lần lượt vuông tại BC. Biết rằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SAC

bằng a 2. Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng

SAB

.

A. 1

10 B. 1

3 C. 2 2

3 D. 3

10

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhauA. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song

Trong phòng thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt

Hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị, đồng thời điểm đó là điểm cực

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy 2a và đường cao a 3?. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định

Ông A dự định sử dụng 9m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,chiều dài gấp 3 chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).Bể

+ Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi + Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.. Nên tứ giác có hai

Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra:.. M thuộc tia đối của tia