• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 – Mã đề 101 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh:………..……….

Số báo danh:………..………..

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x52.

A. ( 5 2)d 1 6 2 . xx6xx C

B.

(x52)dx16x6C.

C.

(x52)dx5x42x C . D.

(x52)dx5x4C.

Câu 2. Tìm 1 d .2 cos x

x

A. 1 d2 tan .

cos x x C

x  

B. 1 d tan2 .

cos x x C

x

C. 1 d2 cot .

cos x x C

x  

D. 1 d cot2 .

cos x x C

x

Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên  và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. c

 

d b

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

B. b

 

d c

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

C. c

 

d b

 

d b

 

d .

a a c

f x xf x xf x x

  

D. b

 

d b

 

d .

a a

cf x x c f x x

 

Câu 4. Cho 1

 

1

 

0 0

2 ( ) d 3, d 1.

f xg x xf x x 

 

 

 

Tính 1

 

0

d . I

g x x

A. I1. B. I 1. C. I 2. D. I2.

Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], (1)f  3, (2) 1.f  Tính tích phân

2

 

1

' d . I

f x x

A. I 2. B. I2. C. I 4. D. I4.

Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z  3 4 i theo thứ tự bằng

A.  3; 4. B.  3; 4. C. 4;  3. D.  4; 3.

Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i

A. z  4 7 .i B. z  7 4 .i C. z   7 4 .i D. z   7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 1;0) , B(1;0;4), (0; 2;2)

C  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G(1; 1;2) . B. G(3; 3;6) . C. 3; 3;2

2 2

G  . D. 1 1 2; ; 3 3 3

G 

 

 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz)?

A. H1(0;2;0). B. H2(0;0; 4) . C. H3(3;0;0). D. H4(0;2; 4) . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (1;2;2)

, v  ( 3;1;0)

. Tìm tọa độ của vectơ a 2 u v

. A. a  ( 1;3;4)

. B. a (5;3;4)

. C. a (4;1;2)

. D. a  ( 1;5;4) .

(2)

Trang 2/3 – Mã đề 101 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x z  2 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(2;0; 1)

. B. n2 (2; 1; 2) 

. C. n3(2; 1;0)

. D. n4 (2;0; 2) . Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1.

1 1 2

x y z

d     

 Mặt phẳng đi

qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 2x y z  0. B. x y 2z0. C. x y 2z0. D. x y z  0.

Câu 14. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1

x

 và F

 

1 1 . Tính F

 

5 . A.

 

5 241.

F 81 B. F

 

5 1 2ln3.  C.

 

5 1 ln3.

F  2 D. F

 

5 1 ln3.  Câu 15. Tìm

sin .x ecosxd .x

A.

sin .x ecosxdxcos .x esinxC. B.

sin .x ecosxdx cos .x esinx C.

C.

sin .x ecosxdx ecosxC. D.

sin .x ecosxdx ecosxC.

Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 4

x

 . A. 21 d ln 2 .

4 2

x x C

x x

B. 21 d ln 2 .

4 2

x x C

x x

C. 21 d 1ln 2 .

4 2

4

x x C

x x

D. 21 d 1ln 2 .

4 2

4

x x C

x x

Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x22x, trục hoành và hai đường thẳng x1, x3.

A. S 2. B. 2 .

S 3 C. S 4. D. 8.

S 3

Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng

A. 3. B. 3. C. 3 .

2 D. 3 .

2 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z  1 5i. Môđun của z bằng

A. 5. B. 5 2 .

4 C. 65 .

4 D. 65 .

5 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

3 2

: 2

x t

d y t

z t

 

  

 

. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?

A. M(5;1;1). B. N( 1; 4; 2)   . C. P(1;3; 1) . D. Q(7;0;2). Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.

2 1 1

x y z

d     

 Gọi

( ; ; ) (c 0)

M a b c  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oxy) bằng 1.

Tính a b c  .

A. a b c  0. B. a b c  4. C. a b c  6. D. a b c  10.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 1;

1 2 2

x y z

d  

 

2

3

: 1

2

x t

d y

z t

  

 

  

. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.

A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.

(3)

Trang 3/3 – Mã đề 101 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(1;1;1),

(2; 1;3)

B  và song song với đường thẳng

1

: 0

2

x t

d y

z t

  

 

  

. Gọi n ( ; ; )a b c

là một vectơ pháp tuyến của của mặt phẳng ( )P . Tính a b

c

 .

A. 1

2 a b

c

  . B. 1

2 a b

c

   . C. a b 2 c

  . D. a b 2

c

   .

Câu 24. Biết 5 2

1

ln dx x a.ln 5 b

x  

với a b, là các số hữu tỉ. Tính tích a b. .

A. 4 .

ab 25 B. 4 .

ab25 C. 6 .

ab 25 D. 6 .

ab25

Câu 25. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.

A. 176 . V 15

B. 16 . V 15

C. 77 . V 15

D. 64 . V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i  2 và z2 là số thuần ảo ?

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 4 3i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R  bằng

A.7. B.9 C.15. D.17.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I(2;1; 2) và cắt trục y Oy' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S

A. (x2)2(y1)2 (z 2)22. B. (x2)2(y1)2 (z 2)2 4. C. (x2)2(y1)2 (z 2)2 8. D. (x2)2(y1)2 (z 2)2 16.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), ( 3;2; 4) B   và mặt phẳng ( ) :P x2y z  3 0. Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .

A. a b c. . 2. B. a b c. . 1. C. a b c. . 0. D. a b c. .  2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;

3

 

 . Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;

f x x f xx   x  3

f(0) 1 . Tính tích phân 3

 

0

d . I f x x

A. 3 1.

I  2 B. 3 1.

I  2 C. 1 .

I  2 D. 1 .

I  2 3 Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z25i 4 .z Tính z z. .

A. z z. 9. B. z z. 16. C. z z. 25. D. z z. 41.

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 1. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC' và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. 3

R 2 . B. 1

R2. C. 2

R 2 . D. R1. ---HẾT---

(4)
(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Bảng biến thiên dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D sau

Gọi V 1 là thể tích của khối nón được tạo nên khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V 2 là thể tích của khối nón được tạo nên khi quay tam giác ABC

[r]

Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) (phần tô màu đen trong hình bên) quanh trục

Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 / m s thì người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m( tính từ vị trí đầu xe đến

Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với