• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 - 2021 trường THCS Phan Bội Châu - Quảng Nam - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 - 2021 trường THCS Phan Bội Châu - Quảng Nam - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phòng GD&ĐT TP Hội An Trường: THCS Phan Bội Châu Họ và tên:………

Lớp:6/……SBD:………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 6

Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……….

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 20 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất.

Câu 1: Cho tập hợp M =

6;9;10

khi đó:

A. 10M B. 10M C.

 

6;9 M D.

 

6;9 M Câu 2: .Tập hợp

xN*/x5

có thể viết là:

A.

0;1;2;3;4

B.

1;2;3;4;5

C.

0;1;2;3;4;5

D.

1;2;3;4

Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và Bd

Câu 4: Kết quả phép tính 38: 34 viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 14 B. 94 C.32 D. 34 Câu 5:Tích 27.2.7 có thể viết thành tích của ba số tự nhiên khác là:

A. 2.63.3 B. 12.9.3 C. 6.3.18 D. 2. 9.14 Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32 B. 42 C.52 D. 62 Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là:

A. 2142 B. 3875 C. 4590 D. 3708

Câu 8: Với ba điểm M, N, K thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ 2 thì:

M N K

A . Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với K B. Điểm M và K nằm cùng phía đối với N C. Điểm K nằm giữa hai điểm M và N D. Hai điểm M và N nằm khác phía

Câu 9: Giá trị của biểu thức 16 – 10: 2 là:

A. 3 B. 11 C. 2 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 3. 42 bằng:

A. 12 B. 24 C.48 D. 144 Câu 11: Kết quả phép tính 43 bằng:

A. 12 B. 64 C. 16 D. 48 Câu 12: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?

A. 9 B. 7 C. 5 D. 3

Câu 13: Cho hình vẽ 3, hai tia đối nhau là:

x A B y

A . Tia Bx và tia By B. Tia Ax và tia Bx C. Tia Ay và tia AB D. Tia Ay và tia Bx Câu 14: Kết quả phép tính a3. a4 viết dưới dạng lũy thừa là:

A. a12 B. 2a7 C.a7 D. 2a12 Câu 15: .Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 4 được viết là:

A.

xN/x4

B.

xN*/x4

C.

xN*/x3

D.

xN/x4

Hình 3 Hình 2

(2)

Phòng GD&ĐT TP Hội An Trường: THCS Phan Bội Châu Họ và tên:………

Lớp:6/……SBD:………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 6

Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……….

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 40 phút) Bài 1:(0,5đ)

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 14 và tính số phần tử của tập hợp A.

Bài 2: (1,5đ)

a)Thực hiện các phép tính:

150: {360: [180 – (4.52 – 23.5)]}

b)Tìm số tự nhiên x, biết: 4.(x – 12) = 60 Bài 3: (1,5đ)

a) Cho số 25x4, tìm số x để 25x4 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+10).(n+15) chia hết cho 2.

Bài 4: (1,5đ)

Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

a)Vẽ ba điểm M, N, K không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MK. Vẽ tia NM,vẽ đoạn thẳng NK.

b) Vẽ tia Ox, vẽ tia đối Oy của tia Ox, lấy điểm A nằm trên tia Ox, lấy hai điểm B và C nằm trên tia Oy sao cho C nằm giữa O và B? Kể tên hai tia trùng nhau gốc A?

Hết

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(3)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(4)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8

ĐÁP ÁN C B D D A B C A

CÂU 9 10 11 12 13 14 15

ĐÁP ÁN B C B D A C D

Câu 7: Trong các số 5949; 2142; 3780; 3570; 4085, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là:

A. 2142 B. 3875 C. 4590 D. 3708 II/ TỰ LUẬN: (5điểm)

Bài Diễn giải Điểm

Bài 1 0,5đ

Viết đúng tập hợp A

Tính đúng số phần tử tập hợp A

0,25 0,25 Bài 2

1,5 đ

a/ 150: {360: [180 – (4.52 – 23.5)]}

= 150: {360: [180 – (4.25 – 8.5)]}

=150: {360: [180 – (100 – 40)]}

=150: {360: [180 – 60]}

=150: {360: 120}

= 150 : 3 = 50

0,5

0,5 b/ 4.(x – 12) = 60

x – 12 = 60 : 4 x – 12 = 15 x = 15 + 12 x = 27

0,25 0,25 Bài 3

1,5đ

a)Lập luận tìm được số x {1; 4} 0,5 b) Nếu n là số chẳn thì n = 2k( kN)

Khi đó (n+10)(n+15)= (2k+10).(2k+15) = 2(k+5)(2k+15) 2 - Nếu n là số lẻ thì n = 2k + 1( kN)

Khi đó (n+10)(n+15)= (2k+ 1+ 10).(2k + 1+15) = (2k+11)(2k+16)

= (2k+11). 2(k+8)2

Vậy: với mọi số tự nhiên n thì tích (n+10).(n+15) chia hết cho 2

0,5

0,5

Bài 4 1,5đ

a)Vẽ được ba điểm M, N, K không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng

MK. Vẽ tia NM,vẽ đoạn thẳng NK. 0,75 b) Vẽ được tia Ox, vẽ tia đối Oy của tia Ox, lấy điểm A nằm

trên tia Ox, lấy hai điểm B và C nằm trên tia Oy sao cho C nằm giữa O và B.

Kể đúng tên hai tia trùng nhau gốc A

0,5 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đây là khẳng định đúng vì ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường th ẳng và khi đó chỉ có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn

Trên đường thẳng a lấy các điểm A, B, C theo thứ tự ấy và điểm O không thuộc đường thẳng a. Vẽ tia CO, đoạn thẳng OB, đường thẳng OA, tia đối của tia CO. b) Viết tên

Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.. Phép quay biến đường thẳng thành một đường thẳng

19b-TL VDT Vận dụng các tính chất đường đường trung bình của tam giác, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.. 19c-TL VDC Vận dụng linh hoạt các tính chất , dấu

Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vao việc phân tích đa thức thành nhân tử. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình

(hoặc độ dài các cạnh góc vuông, độ dài hình chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền) 12 Nhận biết Xác định được một trong các tỉ số lượng giác. sinx, cosx, tanx hoặc cotx

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất... PHẦN

A: Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép B: Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.. C: Áp suất là lực tác dụng lên