• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Phan Bội Châu - Quảng Nam - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Phan Bội Châu - Quảng Nam - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

hình 2

H C

B

A

Phòng GD&ĐT TP Hội An Trường: THCS Phan Bội Châu Họ và tên:………

Lớp:9/……SBD:………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Năm học: 2020 – 2021

MÔN: TOAN 9

Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……….

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất.

Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số bằng 4 thì số đó là:

A. - 2 B. 2 C. 16 D. - 16 Câu 2: Kết quả của phép tính 3273125là:

A. 398 B. 398 C.2 D. -2 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:

A. 5 2 6 B. 5 2 6 C. 5 2 6 D. 5 2 6 Câu 4: Rút gọn 72a2 với a < 0 có kết quả là:

A. 9 a B. 6a 3 C. 6a 2 D. 6a 2 Câu 5: Biểu thức 2 2 42

4 b a

b với b > 0 bằng:

A. 2

a2 B. a2b C. -a2b D. 222

b b a

Câu 6: Biểu thức

3 2

2có giá trị là:

A. 3 2 B. 2 3 C.  2 3 D. 2 3

Câu 7: Trục căn ở mẫu của biểu thức

2 2

8 có giá trị:

A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2 Xem hình 1, Cho AC =9 cm, BC =15cm và trả lời câu 8, 9,10

Câu 8: Hãy chọn câu đúng nhất:

A. AC2  AH BC. B. AH2  AB AC. C. AB2  AH BC. D. AH2 BH.HC Câu 9: Độ dài HC có giá trị là:

A. x = 9,6cm B. x = 1,2cm C. x = 10cm D. x = 5,4cm

Câu 10: Độ dài AH có giá trị là:

A. y = 7,2cm B. y = 12cm C. y = 5,4 D. y = 9,6cm

9

B 15 C

A

H

hình 1

Câu 11: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)

A.16m B.17m C.13m D.24m

Câu 12: Trong hình 2, cosC bằng:

A. AB

BC B. AC

AH C. HC

AC D. AH CH

(2)

B C

A

30 5 cm

Câu 13: Trong hình 2, tanC bằng:

A. CH

AH B. AC

BC C. AH

AC D. AB AC.

Câu 14: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai:

A.cosin370 >cosin530 B.tan370 = cot530 C. cosin370 = sin370 D. sin470 < sin570 Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 3),

trường hợp nào sau đây là đúng:

A. AC = 5 3cm B. AB = 2,5 cm C. AC = 5 3

3 cm. D. AB = 5 3

2 cm Hình 3

(3)

II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1. ( 2,25 điểm)

a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức: 2021 2020x b) Tìm x, biết: 2 25 50 6

5. x

c/ Rút gọn biểu thức: x31. xx12 xx21

Bài 2. ( 1 điểm)Tính giá trị biểu thức sau: A 4 10 2 5 4 10 2 5

Bài 3. ( 1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.

a) Tính độ dài BC?

b) Tính số đo ˆB?(làm tròn đến độ)

-Hết-

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(4)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(5)

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)

Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C B B C D D A B C D C B II. Phần tự luận (5,0 điểm)

Bài Nội dung Điểm

Câu1a

(0,5điểm) a/ Điều kiện xác định: 2021 2020 x0 => x 20212020 0,5

Câu1b (0,75điểm)

25( 2) 6 2 ( 2) 6 2.

5 x

x

0,25

(x2)

2 32 Điều kiện: x2 0,25 x11 (thỏa) Vậy x = 11 0,25

Câu 1c:

(1,0 điểm)

c/ x31. xx12 xx21

  

     

  

1 1 2 2

1.

3 2 1 2 1

x x x x

x

x x x x

 

0,25

     

1 1 4

3 . 2 1 2 1

x x x

x x x x

0,25

  

1 3

3 . 2 1

x

x x

 

x12

0,5

Câu 2 (1,0 điểm)

2 2 4 10 2 5 4 10 2 5 A

0,25

  

2 4 10 2 5 2 4 10 2 5 4 10 2 5 4 10 2 5

A     0,25

2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5

A       0,25

 

2

 

2

2 8 2 5 1 6 2 5 5 1

A     0,25

Vậy A 5 1

Câu3a (0,75

điểm) Hình vẽ đúng

6

C 8 B

A

H

0,25

Tính đúng AC= 10 cm 0,25 AC2 = BC.CH => 102 = BC.8=>BC = 12,5 cm 0,25 Câu3b

(1 điểm)

HB = BC – CH = 12,5-8 = 4,5 cm 0,5

tanB = 6

4,5 AH

HB =>ˆB= 540 0,5

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên đường thẳng a lấy các điểm A, B, C theo thứ tự ấy và điểm O không thuộc đường thẳng a. Vẽ tia CO, đoạn thẳng OB, đường thẳng OA, tia đối của tia CO. b) Viết tên

PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 20 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất... ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA

Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng).. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD, từ điểm D vẽ đường thẳng

d) Gọi I là giao điểm các đường phân giác và G là trọng tâm của  ABC.. Lúc đầu mỗi giờ người đó làm được 12 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số lượng sản phẩm

19b-TL VDT Vận dụng các tính chất đường đường trung bình của tam giác, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.. 19c-TL VDC Vận dụng linh hoạt các tính chất , dấu

Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vao việc phân tích đa thức thành nhân tử. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình

(hoặc độ dài các cạnh góc vuông, độ dài hình chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền) 12 Nhận biết Xác định được một trong các tỉ số lượng giác. sinx, cosx, tanx hoặc cotx

A: Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép B: Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.. C: Áp suất là lực tác dụng lên