I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A. 5 0
− B. 2 C.
b
a D. 1 2
− Câu 2: Kết quả phép tính
− + 4
1 5
3 là:
A. 20
8 B.
20
6 C.
20
7 D.
20 9
Câu 3: Kết quả phép tính 5 21
14 . 25
− −
bằng : A. 2
5 B. 10
3 C. 3 10
− D.
5
−3 Câu 4: Kết quả phép tính
5 : 2 5 4 −
bằng:
A.
25
−8
B. - 2 C.
5
−2
D. 2 Câu 5: Viết gọn tích 22.23 ta được
A. 26 B. 25 C. 46 D. 45 Câu 6: Kết quả của phép tính 3 :36 2 =
A. 14 B. 33 C. 34 D. 38
Câu 7: Làm tròn số 12,7342 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 Câu 8: Biết và x+ =y 18 thì x , y bằng .
A. x=11;y=7 B. x=7;y=11 C. x=10;y=8 D. x=8;y=10 Câu 9: Cho x = 5 thì :
A. x = – 5 B. x = 5 C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x
Câu 10:
Nếu c//a và b ⊥ a thì:
A. a // b B. b // c C. a
⊥b D. b
⊥c
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’⊥ yy’
B. xx’ // yy’.
C. yy’ là đường trung trực của xx’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu” C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, BAHˆ và CBEˆ là một cặp góc
MÃ ĐỀ: 001
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị.. E
A C
H B
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d vuông góc AB.
B. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
C. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) : Thực hiện phép tính a)
5 2 5 2− .
3
1 b) 4.
3
2 3
− + 2
7
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ, ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồn được, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết Aˆ1= 550, Dˆ1= 1250, a⊥c.
a) Tính Aˆ2và Dˆ2 b) Tính Bˆ1
Bài 4. (0,5 điểm): Tính
1 1 1 1 1
99.97 − 97.95 − 95.93 − − ... 5.3 − 3.1
---Bài làm:
C
B
A
D
1 2
2 1 1
a
b
c
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A. 5 0
− B. 2 C.
b
a D. 1 2
− Câu 2: Kết quả phép tính
− + 4
1 5
3 là:
A. 20
8 B.
20
6 C.
20
7 D.
20 9
Câu 3 Kết quả phép tính 15 28
14 . 45
− −
bằng : A. 2
5 B.
2 3
− C. 2
3 D.
43 59
− Câu 4: Kết quả phép tính
5 : 2 5 4 −
bằng:
A.
25
−8
B. - 2 C.
5
−2
D. 2 Câu 5: Viết gọn tích 82.83 ta được
A. 166 B. 165 C. 86 D. 85 Câu 6: Kết quả phép tính 57:54 bằng:
A. 103 B. 53 C.1011 D.511 Câu 7: Làm tròn số 12,7362 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 Câu 8: Biết
3 5 x y
= và x+ =y 24 thì giá trị của x, y bằng:
A.x=9;y=15 B.x=15;y=9 C.x=6;y=18 D.x=3;y=21 Câu 9: Cho x = 4 thì :
A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 0 D. x = 4 hoặc x = – 4 Câu 10:
Nếu c
⊥a và b ⊥ a thì:
A. a // b B. b // c C. a
⊥b D. c
⊥b
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’⊥ yy’
B. xx’ // yy’.
C. yy’ là đường trung trực của xx’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu” C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, BAHˆ và CBEˆ là một cặp góc
MÃ ĐỀ: 002
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị.. E
A C
H B
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi D. d vuông góc AB.
E. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
F. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) : Thực hiện phép tính b)
5 2 5 2− .
3
1 b) 4.
3
2 3
− + 2
7
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ, ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết Aˆ1= 550, Dˆ1= 1250, a⊥c.
c) Tính Aˆ2và Dˆ2 d) Tính Bˆ1
Bài 4. (0,5 điểm): Tính
1 1 1 1 1
99.97 − 97.95 − 95.93 − − ... 5.3 − 3.1
---Bài làm:
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
...
......
...
C
B
A
D
1 2
2 1 1
a
b
c
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
......
...
...
Đáp án D C A B A B C D D C A B C D D II. Tự luận
Bài Câu Nội dung Điểm
1
a
5 2 5 2− .
3 1=
15 2 5
2− 0.25
= 15
2 15
6 − 0.25
=15
4 0.25
b
4.
3
2 3
− + 2 7 = 4.
8
−27 +2
7 0.25
= 2
−27 +2
7 0.25
= 2
−20
= -10 0.25
2
Gọi a, b, c lần lượt là khối lượng giấy vụn mà ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 thu gom được, ta có:
6 5 4
c b
a = = và a+b+c=105 0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
6 5 4
c b a = = =
6 5 4+ +
+ +b c
a =
15
105=7 0,25
a=28, b= 35, c=42 0,5
Trả lời 0,25
3
a
ˆ2
A = Aˆ1( đối đỉnh) 0.25
màAˆ1= 550 nên Aˆ2=550 0.25
ˆ2
D + Dˆ1= 1800 ( vì kề bù) 0.25
ˆ2
D = 550 0.25
b
ˆ1
A=Dˆ2=550 và Aˆ1và Dˆ2so le trong suy ra a//b 0.25
a//b và a⊥c suy ra b⊥c tại B suy Bˆ1= 900 0.25
4
1 1 1 1 1
99.97 − 97.95 − 95.93 − − ... 5.3 − 3.1
C
B
A
D
2 1
2 1 1
a
b c
1 1 1 1 1 99.97 1.3 3.5 5.7 ... 95.97
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...
99.97 2 3 3 5 5 7 95 97
1 1 1
99.97 2 1 97
1 48
99.97 97 4751 99.97
= − + + + +
= − − + − + − + + −
= − −
= −
= −
0.25
0.25
Cấp độ Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
/ Các phép toán trong Q,giá trị tuyệt đối
6 2đ
1
0,33đ
2 1,5đ
1 0,5
5 4,33đ 2.
Tỉ lệ thức.
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1
0,33đ
1 1.5đ
2 1,83đ 3.Số thập
phân hữu hạn ,vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số
1 0,33đ
1 0,33đ
4.Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Định lý.
6 2đ
1
1,5đ
8 3,5đ
Tổng số câu Tổng số điểm
%
13 4,33đ
40%
2 0,67đ
30%
4 4,5đ 20%
1 0,5đ 10%
20 10đ 100%