BÀI TẬP NHÂN VỚI 10, 100, 1000,… CHIA CHO 10, 100, 1000,…
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân 19 100 ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 190 B.1900 C. 19000 D.
190000
Câu 2: Kết quả của phép tính 17489 10 là:
A.178490 B.17489 C.174890 D. 1748900 Câu 3: Thương của phép chia sau 234500 :100 là:
A.2435 B. 2345 C.23445 D. 23450
Câu 4: Kết quả của phép nhân 4400 100 là:
A. 44 B. 444000 C. 44000 D. 440 000 Câu 5: Mẹ đi chợ mua hết 56 000 đồng tiền rau và hoa quả bằng 1
10 số tiền mẹ đem theo lúc đầu. Hỏi mẹ đem theo bao nhiêu tiền đi chợ?
A. 5600 đồng B. 5 600 000 đồng C. 560 000 đồng D. 56000 đồng Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12kg ...g
A.12 B.120 C.1200 D. 12000
Câu 7: Giá trị của biểu thức: 1200 :10088000 :1000...
A. 120 B.100 C. 1000 D. 1100
Câu 8: Tìm x biết: x :10020008
A. x2800 B. x200800
C. x 28000 D. x 20800
II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính nhẩm:
a) 21 10 21 100 21 1000
b) 17 100 17 10 17 1000
c) 247 1000 201 10 340 100
Câu 2: Tính nhẩm:
a) 8000 :10 8000 :100 8000 :1000
b)3500 :100 230 :10 56000 :1000
c) 2190 :10 21900 :100 219000 :1000
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu:
300kg.... tạ.
Cách làm: Ta có 100kg1 tạ.
Nhẩm : 300 :1003 Vậy : 300kg3 tạ.
a) 500kg = …. tạ. b) 170kg =…. yến. c) 290 tạ = … tấn.
d) 3000kg = … tấn. e) 42000g = ….kg.
Câu 4: Tính:
a) 2360 :106700 :100 b) 2000 100 200 :100 c)12500 :10200 4 d)100 220 782 100
Câu 5: Tính 1 2 3 4 5 ... 48 49 50 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?