• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn HÓA HỌC - Đề 5 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn HÓA HỌC - Đề 5 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn HÓA HỌC - Đề 5 - (Bản word có lời giải)

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.

Câu 42. Este nào sau đây có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử?

A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.

Câu 43. Hợp chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm?

A. MgCO3. B. KNO3. C. Ba(OH)2. D. CaCO3.

Câu 44. Trong tự nhiên, khí hidro sunfua thường có trong khí núi lửa hoặc sinh ra từ các chất prorein bị thối rửa trong quá trình phân hủy của một số loại chất hữu cơ. Công thức của hidro sunfua là

A. CO2. B. H2S. C. SO3. D. SO2.

Câu 45. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(vinyl clorua). B. Policaproamit. C. Poliisopren. D. Polibutadien.

Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với khí Cl2?

A. Na. B. Fe. C. Al. D. Au.

Câu 47. Số nhóm chức este (COO) trong một phân tử chất béo?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.

Câu 48. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Mg2+. B. K+. C. Al3+. D. Fe2+.

Câu 49. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?

A. FeSO4. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)2. Câu 50. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là

A. etanol. B. benzen. C. phenol. D. axit axetic.

Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là

A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Cu.

Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối FeSO4? A. H2SO4 đặc, nguội. B. Na2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. CuSO4. Câu 53. Kim loại Al có độ dẫn điện tốt hơn kim loại nào sau đây?

A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe.

Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu giấy quỳ tím?

A. Valin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.

Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.

B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

D. Đipeptit có phản ứng màu biure.

Câu 56. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là

A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.

Câu 57. Canxi sunfat hay còn gọi là thạch cao có công thức hóa học là

A. CaS. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.

Câu 58. Đung nóng nhẹ dung dịch muối X, thu được kết tủa trắng và có khí không màu thoát ra. X là A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3.

Câu 59. Chất nào sau đây tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường?

A. MgO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Na2O.

Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

(2)

dethichonloc.com/

A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. MgCl2.

Câu 61. Thủy phân hoàn toàn este X (C4H6O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH dư, thu được natri fomat và chất hữu cơ Y (có tham gia phản ứng tráng gương). Công thức cấu tạo của Y là

A. CH2=CH-CHO. B. CH3-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CHO. D. CH2=CH-CH2-OH.

Câu 62. Cho dãy các chất sau: propan-1,3-điol, glucozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 63. Cho 5,6 gam một oxit của kim loại (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M.

Công thức của oxit kim loại đó là

A. FeO. B. MgO. C. CaO. D. BaO.

Câu 64. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5.

Câu 65. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Kim loại X là

A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Cu.

Câu 66. Cho các chất sau: propilen, acrilonitrin, lysin và vinyl axetat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 67. Cho 3,6 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 6,4. B. 3,2. C. 9,6. D. 4,8.

Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O2, thu được N2, H2O và a mol CO2. Giá trị của a là

A. 0,3. B. 0,9. C. 1,2. D. 0,6.

Câu 69. Cho các phát biểu sau

(a) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa Ag.

(b) Na2CO3 là hóa chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

(c) Nitrophotka là một loại phân bón hỗn hợp.

(d) Có thể dùng sơn hoặc dầu mỡ để bảo vệ kim loại chống bị gỉ.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 70. Đốt hỗn hợp X gồm Al và Cu trong khí oxi sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y.

Hòa tan hết Y vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,15 mol khí H2 và 9,1 gam chất rắn T. Biết T tan được trong dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 13,9. B. 14,2. C. 19,6. D. 16,9.

Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp AgNO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín (không có không khí) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào dung dịch NaOH, thu được 300 ml dung dịch E có pH = 1 và chứa hai chất tan (có cùng nồng độ mol/lít), không có khí thoát ra. Giá trị của m là

A. 7,0. B. 3,5. C. 3,9. D. 7,8.

Câu 72. Cho 70,72 gam hỗn hợp các triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và dung dịch chứa 72,96 gam muối. Mặt khác, cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Giá trị của a là

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,24.

Câu 73. Cho các phát biểu sau

(3)

dethichonloc.com/

(a) Anbumin của lòng trắng trứng là một loại protein đơn giản.

(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo rắn thu được chất béo lỏng.

(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.

(d) Poliacrilonitrin giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.

(e) Có thể dùng nước phân biệt được hai chất không màu saccarozơ và alanin.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 74. Cho E, F là hai chất hữu cơ mạch hở và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ mol):

E + NaOH to X + Y F + H2

to

 Z T + Z 

0

2 4

H SO , t G + H2O

Biết: X, Y, Z, T, G đều là các chất hữu cơ khác nhau; T, E là đồng phân cấu tạo của nhau và MX < MY. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất F làm mất màu dung dịch brom.

(b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn chất X.

(c) Chất E và Y đều có tham gia phản ứng tráng gương.

(d) G là este no, hai chức, mạch hở.

(e) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật với dung dịch kiềm.

Trong số phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z F X E Ca(OH)2 E Y F Z.

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất và Z là chất ít tan (hoặc không tan) trong nước. Các chất E và F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Na2CO3 và NaHSO4. B. NaHCO3 và BaCl2. C. CO2 và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và CO2.

Câu 76. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba và phân tử hơn kém nhau một liên kết π) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,140. B. 4,770. C. 7,665. D. 11,100.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết π) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol (cùng dãy đồng đẳng) và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối natri của ba axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9. B. 12. C. 7. D. 6.

Câu 78. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

Khối lượng catot tăng (gam)

Khí thoát ra ở anot

Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm (gam)

t1 = 965 m Một khí 2,70

t2 = 3860 4m Hỗn hợp khí 9,15

t3 5m Hỗn hợp khí 11,11

Tỉ lệ t3 : t1 có giá trị bằng

A. 12. B. 6. C. 10. D. 4,2.

(4)

dethichonloc.com/

Câu 79. Hòa tan hết 22,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, FeCO3 và Cu trong 88 gam dung dịch HNO3 63%

thu được dung dịch X và 0,2 mol hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 67,13 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong dung dịch X là

A. 35,02%. B. 32,73%. C. 28,01%. D. 26,18%.

Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:

Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẫu màng mỏng PE, mẫu ốn nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lông cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông).

Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút.

Bước 3: Đốt các vật liệu trên.

Cho các nhận định sau:

(a) PVC bị chảy mềm ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.

(b) Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi khét.

(c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, sản phẩm cháy cho khí, có một ít khói đen.

(d) Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.

(e) Khi hơ nóng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra; PE bị chảy thành chất lỏng nhớt.

Số nhận định đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

---HẾT---

(5)

dethichonloc.com/

I. MA TRẬN ĐỀ:

Lớp CHUYÊN ĐỀ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng TỔNG cao

12

Este – lipit 2 1 1 1 5

Cacbohidrat 1 2 3

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3

Polime và vật liệu 1 1 2

Đại cương kim loại 4 1 1 1 7

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 1 1 7

Sắt 2 1 3

Thực hành thí nghiệm 1 1

Hoá học thực tiễn 1 1

11

Điện li 1 1

Phi kim 1 1

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1

Ancol – Anđehit – Axit 1 1

Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:

+ Este, lipit.

+ Đại cương về kim loại.

+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.

+ Amin, amino axit, protein.

+ Sắt - Crom và hợp chất.

+ Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ.

- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:

+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.

+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.

- Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.

- Các chuyên đề có câu hỏi khó:

+ Bài toán hỗn hợp Este.

+ Bài toán chất béo.

+ Biện luận hợp chất hữu cơ.

+ Bài toán vô cơ tổng hợp.

+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

(6)

dethichonloc.com/

III. ĐÁP ÁN:

41-A 42-B 43-B 44-B 45-B 46-D 47-B 48-D 49-C 50-C

51-D 52-D 53-D 54-B 55-D 56-B 57-C 58-B 59-D 60-A

61-C 62-B 63-C 64-B 65-A 66-B 67-C 68-D 69-A 70-D

71-A 72-A 73-D 74-D 75-C 76-D 77-A 78-A 79-A 80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A.

Tất cả đều đúng

(a) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag (c) Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 70. Chọn D.

Vì T hòa tan được NaOH nên Al còn dư

Khi Al dư thì dung dịch Z chỉ chứa muối AlCl3: 0,2 mol (BT Cl) BT H: 0,6 = 2nH2O + 0,15.2  nH2O = 0,15 mol

BTKL: m + 0,6.36,5 = 0,2.133,5 + 0,15.2 + 9,1 + 0,15.18  m = 16,9 gam Câu 71. Chọn A.

pH = 1  [H+] = 0,1M  E chứa nNaNO3 nHNO3 0, 03 mol Đặt a, b là số mol AgNO3, Fe(NO3)2

Bảo toàn N: a + 2b = 0,03 + 0,03

Bảo toàn electron: a = b  a = b = 0,02 Vậy m = 0,02.(170 + 180) = 7 gam.

Câu 72: Chọn A.

Đặt x là số mol của X  NaOH: 3x mol và C3H5(OH)3: x mol BTKL: 70,72 + 3x.40 = 72,96 + 92x  x = 0,08

Khi hiđro hóa X thành Y thì: nX = nY = 0,08 mol và mX + m = mH2 Y (1) Khi đốt Y có BT O: 6.0,08 + 6,475.2 = 4,56.2 + nH O2  nH O2 = 4,31 mol

BTKL: mY + 6,475.32 = 4,56.44 + 18.4,31  mY = 71,02g thay vào (1) ta được nH2= 0,15 mol.

Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 73. Chọn D.

(b) Sai, hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(e) Sai, saccarozơ và alanin đều tan tốt trong nước nên không phân biệt được hai chất này.

Câu 74. Chọn D.

Các chất hữu cơ có phân tử khối bằng 60 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là E: HCOOCH3 và T: CH3COOH và F: HO-CH2-CHO.

 X là CH3OH, Y là HCOONa, Z là HO-CH2-CH2-OH và G là CH3COO-CH2-CH2-OH (d) Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(e) Sai, thủy phân chất chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerol.

Câu 75. Chọn C.

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

CaCO3 + H2SO4  CaSO4  + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 + H2SO4  CaSO4+ 2CO2 + 2H2O Câu 76. Chọn D.

k = 3,6  1 chất có 3pi (A) và 1 chất có 4pi (B) (vì hơn kém nhau 1 pi)

(7)

dethichonloc.com/

A B A

A B B

n n 0,025 n 0,01

3n 4n 0,09 n 0,015

  

 

    

 

Vì X là khí (C ≤ 4)  A là CHC-CH=CH2 và B là CHC-CCH  mX = 1,27 (g) Trong 2,54 (g) (gấp 2 lần so với ban đầu) nên có 0,02 mol A và 0,03 mol B

Kết tủa thu được là AgCC-CH=CH2 và AgCC-CCAg  m = 11,1 (g).

Câu 77. Chọn A.

Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức  nT = nE = 0,2 mol Quy đổi T thành COONa (a mol), C (b mol) và H (BT H: 0,055.2 = 0,11 mol) mmuối = 67a + 12b + 0,11 = 24,28

Bảo toàn O từ phản ứng đốt muối: 2a + 0,175.2 = 0,5a.3 + 2.(a + b – 0,5a) + 0,055

 a = 0,35 và b = 0,06

T gồm hai muối đơn chức (x mol) và một muối hai chức (y mol) nT = x + y = 0,2 và nNa = x + 2y = 0,35  x = 0,05 và y = 0,15

 muối hai chức là (COONa)2 (0,15 mol) vì y > b

Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2  có một muối là HCOONa

Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03 mol) và HCOONa (x – 0,03 = 0,02 mol) Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35 mol) và CH2 (0,12 mol)

X là HCOOCH3.nCH2 (0,02 mol)

Y là CH2=CHCOOCH3.mCH2 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2.tCH2 (0,15 mol)

CH2

n = 0,02n + 0,03m + 0,15t = 0,12  t = 0 là nghiệm duy nhất.

Để có 3 ancol thì x ≠ y ≠ 0  n = 3 và m = 2 là nghiệm duy nhất.

X là HCOOC4H9 (0,02 mol)

Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2 (0,15 mol)

Vậy %mX = 8,81%

Câu 78. Chọn A.

Tại t1 = 965s  mdd giảm = mCuCl2 2,7nCu 0,02 molm 1, 28 (g) ne 0,04 mol I 2A Tại t2 = 3860s  ne = 0,16 mol  có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol).

Ta có: 2x 4y 0,16 x 0,05

71x 32y 4m 9,15 y 0,015

  

 

     

 

Tại t3 (s)  5m = 6,4 = mCu  Ở catot có khí H2 (a mol) và ở anot có khí Cl2 (0,05 mol); O2 (b mol) mà mdd giảm = 11,11 = 6,4 + 0,05.71 + 2a + 32b (1) và 2a + 0,1.2 = 4b + 0,05.2 (2)

Giải hệ (1), (2) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,035  ne = 0,24 mol  t3 = 11580s. Vậy t3 : t1 = 12.

Câu 79. Chọn A.

Chất rắn thu được gồm KOH (x mol) và KNO2 (y mol) x y 0,8 (BT : K) x 0,03 56x 85y 67,13 y 0,77

  

 

    

 

3 3 3

BT: N

NO HNO

NO (X) NO (X)

n y 0,77 mol n n n 0,11 mol

      

 nCO2 0, 2 0,11 0,09 mol 

Đặt a, b, c lần lượt là số mol của Fe2O3, FeCO3 và Cu

CO2

160a 116b 64c 22,92

a 0,03

b n 0,09

c 0,12 BT e : b 2c 3.0,11

  

  

   

  

  

(8)

dethichonloc.com/

Khối lượng dung dịch X: 22,92 + 88 – 0,11.30 – 0,09.44 = 103,66 (g) Muối Fe(NO3)3 có số mol là 2a + b = 0,15 mol  % CFe(NO )3 3 35,02%. Câu 80. Chọn C.

(a) Đúng, PVC là chất dẻo nên sẽ chảy ra trước khi cháy, phản ứng cháy không hoàn toàn nên sẽ có khói đen (muội than), đồng thời thoát ra khí HCl, Cl2 nên có mùi xốc.

(b) Sai, sợi len khi cháy sẽ sun lại, có mùi khét đặc trưng.

(c) Đúng, PE chảy thành chất lỏng nhớt trước khi cháy, khi cháy vẫn có khói đen (là muội than).

(d) Đúng, sợi vải cháy mạnh và tạo khí CO2 và hơi H2O.

(e) Đúng.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối.. Phần trăm

Sau khi các phản ứng xảy hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất của bình không thay đổi so với ban đầu.. Coi thể tích các chất rắn

Sau khi các phản ứng xảy hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất của bình không thay đổi so với ban đầu.. Coi thể tích các chất rắn

Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là.. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc