Booktoan.com
ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN 6
NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian : 90 phút
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Chỉ chọn 1 chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng Câu 1: Nghịch đảo của −611 là:
A. −611 B.116 C. −11−6 D. −11
−6
Câu 2: Viết hỗn số 315dưới dạng phân số
A. 35 B. 165 C. 85 D. 33
Câu 3: Rút gọn phân số −2763 đến tối giản bằng
A. 219 B. −921 C. 37 D. −37
Câu 4 : Chia đều một sợi dây dài 13cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất):
A. 3, 2. B. 3,25. C. 3, 3. D. 3, 4.
Câu 5: Kết quả của phép tính : 109 −
(
109 − 1 10)
=A. −1
10 B. 1
10 C. 9
10 D. −9
10
Câu 6: Tính : 25% của 12 bằng
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 7: Có bao nhiêu phút trong 157 giờ ?
A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 8: Góc nào lớn nhất
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 9: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc
Câu 10 : Với 5 tia phân biệt chung gốc, chúng tạo thành bao nhiêu góc?
A. 9 góc. B. 10 góc. C. 11góc. D. 12 góc.
Câu 11: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là
A.
18
32. B.
7
16. C.
12
32. D.
3 8.
Câu 12 : Gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 4 10 11 7 12 6
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là:
A.
1
10. B.
6
25. C.
2
25. D. Đáp án khác.
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm )Thực hiện phép tính :
a¿115 ∙37+115 ∙47−113 b) (-2)3. −124 +
(
45−1,2)
:25Bài
2 : ( 1 điểm )Tìm x biết:
a¿1 4+3
4:x=−2 b¿34+2∙
(
9 :x−12)
=2Bài
3: (1,5 điểm ) Vườn nhà bạn Việt Anh trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 20% tổng số cây. Số cây cam bằng
4
3 số cây chuối.Hỏi số cây mít, cam, hồng xiêm trong vườn nhà Việt Anh là bao nhiêu?
(Biết số cây chuối là 15 cây).
Bài 4 : ( 2 điểm ) Trên tia Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm 1. Chứng tỏ rằng : A là trung điểm của OB
2. Trên tia đối của tia Ot lấy điểm K sao cho OK = 1cm. Hãy so sánh KA và AB Bài
5: ( 1,5 điểm )
Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kg) của 15 học sinh lớp 6A1 của trường TH- THCS Việt Anh như sau:
40 39 41 45 41 42 40 42 40 41 43 40 42 45 42 a) Lập bảng thống kê.
b) Vẽ biểu đồ cột
c) Hãy tính cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A1 bao nhiêu kg( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
---Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian : 90 phút
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D C C B A D D B B B
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
BÀI ĐÁP ÁN CHO
ĐIỂM
1
1 điểm
a¿ 5 11∙3
7+ 5 11∙4
7− 3 11= 5
11∙
(
37+4 7)
−113¿ 5
11∙1− 3 11= 2
11
0,25
0,25
b) (−2)3∙−124+
(
45−1,2)
:25=(−8)∙−124+
(
45−6 5)
:52¿(−8)∙−1 24 +−2
5 :2 5=1
3+(−1)=−2 3
0,25
0,25
2
1 điểm a¿1
4+3
4:x=−2↔3
4:x=−2−1 4=−9
4
↔ x=3 4:−9
4 ↔ x=−1 3
0,25
0,25 b¿3
4+2∙
(
9 :x−12)
=2↔2∙(
9 :x−12)
=2−34=5 4↔9 :x−1 2=5
4:2=5 8
↔9 :x=5 8+1
2=9 8
↔ x=9 :9
8↔ x=8
0,25
0,25 3
1,5 điểm
- Vì số cây chuối bằng 30% tổng số cây, biết số cây chuối là 15. Vậy tổng số cây trồng là: 15 : 30% = 50 (cây)
- Số cây mít chiếm 20% tổng số cây, nên số cây mít là:
0,5
0,25
50 . 20% = 10 (cây) Số cây cam bằng
4
3 số cây chuối, nên số cây cam là
15∙4
3=20(cây)
Số cây hồng xiêm là : 50 – ( 15 + 10 + 20) = 5 (Cây)
0,25 0,5
4
2 điểm
t
K O A B
a) Trên tia Ot ta có OA=2,5 cm, OB= 5cm vì 2,5 < 5 nên OA<OB . vậy A năm giữa O và B. (1)
Suy ra : OA + AB = OB thay số : 2,5 + AB = 5. Vậy AB=2,5(cm) Mà OA=2,5(cm) nên OA=AB (2)
Từ 1 và 2 suy ra : A là trung điểm của OB
0,25
0,5 0,25
b) ta có A thuộc tia Ot, K thuộc tia đối của tia Ot nên A và K nằm khác phía đối với O hay O nằm giữa K và A.
Vậy KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA
Vậy KA=4(cm). Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3)
0,5 0,5
5
1,5 điểm
a) Lập bảng thông kê
Cân nặng 39 40 41 42 43 45
Số học sinh 1 4 3 4 1 2
b) Vẽ biểu đồ
Số học sinh
Cân nặng 42
1 2 3 4
39 40 41 43 45
c) Trung bình cân nặng mỗi học sinh lớp 6A1 là (39.1+40.4+41.3+42.4+43.1+45.2): 15 = 41,5 (kg)
0,5
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Mức 1 (Nhận biết)
Mức 2:
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Về phân số
Nhận biết nghịch đảo của một phân số
- Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho
-Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số.
- Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia phân số,số thập phân,lũy thừa
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
2 0,5 5%
2 1,0 10%
4 1,75
2. Số thập phân
- Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số
-Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó -làm tròn số
- Dạng toán tìm x - Dạng toán có lời văn
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
3 0,75 7,5%
3 2,5 25%
2 3,5 35%
3. Những hình hình học cơ bản
-Nhận biết được các loại góc trong hình học, điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
- Tính được số độ dài đoạn thẳng.
- Vẽ hình đúng
- Vận dụng chứng minh trung điểm của một đoạn thẳng
- So sánh độ dài đoạn thẳng
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 0,75 7,5%
1 1,0 10%
1 0,5 5%
1 0,5 5%
6 2,75 27,5%
4. Dữ liệu và xác suất thực
nghiệm
- Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện.
-Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê - vẽ biểu đồ cột - Tính trung bình cộng
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
3 1,5 15%
7 2,0 20%
Tổng số câu Tổng điểm
5 1,25
8 2,75
8 5,5
1 0,5
22 10,0
Tỉ lệ % 12,5% 27,5% 55% 5% 100%