PHÒNG GD – ĐT VĨNH TƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG Năm học: 2018- 2019
Môn: GDCD 7 Thời gian: 45 phút I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng) 2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL) III.Thiết lập ma trận:
1.Tính tr ng s :ọ ố
Nội dung Tổng
số tiết
Lí thuyế
t
Tỉ lệ thực dạy Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT VD LT VD LT VD
Độ dài,thể tích 3 3 2,1 0,9 70 30 14 6
Khối lượng.Lực 10 8 5,6 4,4 62.2 37.8 37.3 29,3
Máy cơ đơn
giản 2 2 1,4 0,6 70 30 9.4 4
Tổng số 15 13 9.1 5.9 202.2 97.8 60.7 39.3
2.Tính số câu hỏi:
Cấp độ Nội dung (chủ
đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
tra) Điểm
T.số TN TL số
Cấp độ 1,2 (Lí thuyết)
Độ dài,thể tích 14 2,52 ≈
2 3 1 1
Khối lượng.Lực 37.3 6,7≈ 4 6 2 2.5
Máy cơ đơn giản 9.3 1.67 ≈
1 1.5
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Độ dài,thể tích 6 1.08 ≈
1 2 1 0.5
Khối lượng.Lực 29.3 5,27≈ 2 2 4
Máy cơ đơn giản 4 0.72 ≈
1 1 0.5
Tổng 100 18 12 6 10 (đ)
Trường: THCS Đại Đồng Lớp: 6
Tên:...
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề )
A.TRẮC NGHIỆM:(3đ)
I.Chọn câu trả lời đúng cho những câu sau:
Câu 1:. Một quả cầu có khối lượng là 100g thì trọng lượng của nó là:
A.1N B. 10N C. 100N D. 1000N Câu 2: Lực đàn hồi có đặc điểm gì ?
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 3: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn vì nó:
A. Chịu lực nâng của mặt bàn. C. Chịu tác dụng của trọng lực.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. D. Không chịu tác dụng của lực nào.
Câu 4: Một xe tải có khối lượng 4,5 tấn sẽ có trọng lượng bao nhiêu Niutơn ? A.450 N ; B. 4500 N ; C. 450000 N D. 45000 N
Câu 5.Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là:
A . D= m:V B. P=10.m C. d=P:V D. m =P:10.
Câu 6: Đơn vị của khối lượng riêng là:
A. N/ m B. kg/m3 C. kg/ m D. N / m3.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Khi biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 điều đó có nghĩa gì?
Câu 2. Một vật có trọng lượng là 20N có thể tích là 0,5 m3. Tính trọng lượng riêng và khối lượng riêng của vật đó?
câu 3. Tính trọng lượng 3 lít dầu ăn, biết khối lượng riêng của dầu ăn là 800 Kg/ m3 HẾT
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN LÝ 6 A.TRẮC NGHIỆM:(3đ)
I.Chọn câu trả lời đúng cho những câu sau(3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B D C B
B. Tự luận: (7đ)
Câu 7.Có nghĩa là cứ 1m3 nước thì có khối lượng là 1000 kg nước nguyên chất (1 điểm ) Câu 8. ( 3đ) Cho biết : ( 0,5đ) Bài làm
P = 20N Trọng lượng riêng của vật là : ( 1đ)
V = 0,5 m3 ADCT d = P : V = 20 : 0,5 = 40 ( N/m3) Tính : d= ?; D= ? Khối lượng riêng của vật là : ( 1 đ)
ADCT d = 10.D
=> D = d : 10 = 40 : 10 = 4 ( kg/ m3 ) ĐS : 40 N/m3 ; 4 kg/m3 ( 0,5đ) Câu 9. (3 đ)Cho biết: Bài làm
V=3 l =0,003 m3 (0,5đ) Khối lượng của 3 lít dầu ăn là : (1đ) D= 800 Kg/m3 ADCT m= D.V
=800. 0,003=2,4( Kg) P= ? N Trọng lượng của 3 l dầu ăn là :(1đ) ADCT: P = 10.m = 10.2,4= 24 (N)
ĐS: 2,4 kg , 24 ( N) (0,5đ)