• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Lesson 1 (trang 24-25) | Giải Tiếng Anh 4 hay nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Lesson 1 (trang 24-25) | Giải Tiếng Anh 4 hay nhất"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 4. When’s your birthday?

Lesson 1

1 (trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 1) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

a. Good morning, class.

Good morning, Miss Hien.

b. How are you?

We're fine, thank you.

c. What is the date today, Nam?

d. It's the first of October.

e. No, it isn't! It's the second of October.

Oh, sorry!

Hướng dẫn dịch:

(2)

a. Chào buổi sáng cả lớp.

Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.

b. Các em có khỏe không?

Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

c. Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy Nam?

d. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.

e. Không, không phải. Hôm nay là ngày 2 tháng Mười.

Ồ, em nhầm ạ!

2 (trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 1) Point and say (Chỉ và nói)

Gợi ý:

a. What is the date today? - It's the first of October.

b. What is the date today? - It's the second of October.

c. What is the date today? - It's the third of October.

d. What is the date today? - It's the fourteenth of October.

e. What is the date today? - It's the twenty-second of October.

f. What is the date today? - It’s the thirty-first of October.

(3)

Hướng dẫn dịch:

a. Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Đó là ngày đầu tiên của tháng Mười.

b. Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Đó là ngày thứ hai của tháng mười.

c. Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Đó là ngày 3 tháng 10.

d. Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Đó là ngày mười bốn tháng mười.

e. Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Đó là ngày hai mươi hai tháng mười.

f. Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Đó là ngày 31 tháng Mười.

3 (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 1) Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick)

(4)

Đáp án:

1. b 2. c 3. a

Nội dung bài nghe:

1. Miss Hien: Good morning, children.

Children: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: What's the date today?

Children: It's the third of October.

Miss Hien: Thank you.

2. Mai: Is it the fourteenth of October today?

Nam: No. It's the eighteenth of October.

Mai: Thank you, Nam.

Nam: That's alright.

3. Linda: What's the date today, Tom?

Tom: The twentieth of October.

Linda: Sorry?

Tom: It's the twentieth of October.

Linda: Thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Chào buổi sáng các em.

(5)

Học sinh: Chào buổi sáng cô Hiền.

Cô Hiền: Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Học sinh: Hôm nay là ngày 3 tháng 10.

Cô Hiền: Cảm ơn các em.

2. Mai: Hôm nay có phải ngày 14 tháng 10?

Nam: Không. Hôm nay là ngày 18 tháng 10.

Mai: Cảm ơn cậu, Nam.

Nam: Không có gì.

3. Linda: Hôm nay là ngày bao nhiêu, Tom?

Tom: Ngày 20 tháng 10.

Linda: Xin lỗi?

Tom: Hôm nay là ngày 20 tháng 10.

Linda: Cảm ơn.

4 (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 1) Look and write. (Nhìn và viết)

Đáp án:

1. It's the twelfth of October.

2. It's the fourteenth of October.

3. It's the thirty-first of October.

(6)

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là ngày 12 tháng 10.

2. Nó là ngày 14 tháng 10.

3. Nó là ngày 31 tháng 10.

5 (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh 4 tập 1) Let's sing. (Cùng hát)

Hướng dẫn dịch:

Hôm này là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Không phải ngày 1, không phải ngày 3.

Nó là ngày 2 tháng 10.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mary: Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu Miu: Bạn đến từ đâu vậy Mary.. Mary: Mình đến

a) Đây là Jack em họ của mình. Cậu ấy ở Luân Đôn. Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong. Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong. b) Phong và mình

Where are you going? - I'm going to school, Judy. b) Where's your school? - It's in Nguyen Du Street. Hướng dẫn dịch:.. a) Xin

Vâng, tôi thích đọc sách. c) Tôi cũng thích đọc sách. Tôi không thích đọc sách. Tôi thích nghe nhạc. d) Bạn thích làm gì vậy Phong??. Tôi thích xem ti vi..

Tôi thích chơi đàn piano. b) Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Âm nhạc Tuyệt vời.. b) Sở thích của

He’s tall. Hướng dẫn dịch:.. a) Bạn đang là gì vậy Linda.. Mình đang viết thư cho anh

Mình đang đi đến hiệu sách. Mình muốn mua một vài quyển sách. b) Ồ! Mình cùng muốn mua một vài quyển sách.. Chúng ta cùng đi đến hiệu sách nhé. I want to buy some bread.

(Mình đến từ Đà Nẵng. Bạn sống ở đâu?) I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.. Point