• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 1. FRIENDSHIP

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 1. FRIENDSHIP "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UNIT 1. FRIENDSHIP

I. New words:

1. friend (n) bạn bè

 friendship (n) tình bạn

 (un)friendly (a) (không) thân thiện

 (un)friendliness (n) sự (không) thân thiện

2. acquaintance (n) người quen

3. common (a) phổ biến, chung

 commonly (adv)

4. (in)capable of (a) (không) có khả năng

5. (un)selfish (a) (không) ích kỷ

 (un)selfishness (n) tính (không) ích kỷ

6. concern (v/n) lo lắng, quan tâm

 be concerned with quan tâm đến…

7. two-sided affair (n) mối quan hệ 2 chiều

8. give-and-take (n) sự nhường nhịn, sự cho và nhận

9. constant (a) kiên định

 constancy (n) sự kiên định

10. enthusiasm (n) lòng nhiệt huyết, nhiệt tình

 enthusiastic (a) nhiệt tình

 enthusiast (n) người nhiệt tình

11. change (v/n) thay đổi

 (un)changeable (a) (không) dễ thay đổi

12. (un)certain (a) (không) chắc chắn

 (un)certainty (n) sự (không) chắc chắn

13. (dis)loyal to (a) (không) trung thành, chung thủy

 (dis)loyalty (n) sự (không) trung thành

14. suspect (v) nghi ngờ

 suspicion (n) sự nghi ngờ

 suspicious (a) nghi ngờ

15. rumour (n) tin đồn

16. gossip (n) chuyện ngồi lê đôi mách

17. influence (v/n) ảnh hưởng, tác động

 have an influence on (phrase) có ảnh hưởng đến…

18. trust (v/n) tin tưởng/ lòng tin

19. quality (n) phẩm chất, đặc điểm

20. mutual (a) lẫn nhau

21. secret (n) bí mật

 keep a secret (phrase) giữ bí mật

22. sympathy with (n) sự cảm thông, đồng cảm

 sympathize (v) thông cảm, đồng cảm

 sympathetic (a)

23. sorrow = sadness (n) nỗi buồn

24. pursuit (v/n) (sự) theo đuổi (ước mơ, sở thích…)

25. exist (v) tồn tại

 existence (n) sự tồn tại

(2)

II. Pronunciation:

/dӡ/ /tʃ/

jam joke January dangerous passenger

village

children changeable

cheese church which mutual

* NOTES:

- ch /ʃ/: machine

- ch /k/: school, scholar, scholarship, orchid, mechanic, character, chemistry…

- t /tʃ/: mutual, actual, question, suggestion, nature, mature, future, feature…

- t /ʃ/: action, martial

III. Grammar

A. INFINITIVE WITHOUT TO (V1) 1. MODAL VERBS + V1

will/ would can/ could may/ might shall had better

ought to needn’t must should

Ex: 1. I can swim.

2. I think you should stay out of crowd.

2. WOULD RATHER + V1

Ex: I would rather work than starve.

3. CAUSATIVE VERBS + OBJECT + BARE INFINITIVE a. make / let + O + V1

Ex: 1. She didn’t let me go out.

2. My mother made me wash my hand before dinner.

* Notes: passive form : be + made + to V1 I was made to wash my hand before dinner.

b. have + O (person) + V1 + O (things) I had the mechanic repair my bike.

have + O (things) + V3/ED I had my bicycle repaired.

c. get + O (person) + to V1 I got the mechanic to repair my bike.

get + O (things) + V3/ED

4. VERBS OF PERCEPTION ( SEE/ NOTICE/ HEAR/ FEEL)

- see/ feel/ notice/ hear/ watch + object + V1 (mô tả toàn bộ hành động)

- see/ feel/ notice/ hear/ watch + object + V-ing (mô tả một phần của hành động) Ex: 1. I saw him leave the house.

(3)

B. INFINITIVE WITH TO (TO V1) 1. VERBS + TO V1

Agree Attempt Claim Decide Demand Desire

Expect Fail Forget Hesitate Hope Intend

Learn Need Offer Plan Prepare Pretend

Refuse Seem Strive Tend Want Wish

Promise Arrange Determine Manage Plan Proceed

Be about Be able/ afford Do one’s best Take the trouble Set out Turn out

Ex: 1. John expects to begin studying law next semester.

2. Mary learned to swim when she was very young.

2. VERB + OBJECT + TO V1

Allow Ask Beg Convince Expect

Instruct Invite Order Permit Persuade

Prepare Cause Remind Urge Want

Encourage Recommend Entitle Enable Warn

Ex: 1. Joe ask Mary to call him when she woke up.

2. We ordered him to appear in court.

* Notes:

allow/ permit/ advise/ recommend + O + to V1 Ex: She doesn’t allow me to smoke in her room

allow/ permit/ advise/ recommend + V-ing Ex: She doesn’t allow smoking in her room

3. ADJECTIVES + TO V1

Ex: 1. Mohammad is eager to see his family.

2. It is dangerous to drive in this weather.

3. We are ready to leave now.

4. VERBS + WH – WORD + TO INFINITIVE

Discover Decide Find out Ask Forget Know

Learn Remember Show + object Think Understand See = understand Want to know Wonder ...

Ex: 1. He discovered how to open the safe.

2. I showed her which button to press.

5. PHRASE OF PURPOSE:

Ex: 1. He tried to study hard in order to/ so as to/ to pass every exam 6. NOUN + TO V1 (replace a relative clause)

Ex: 1. I have many things which I must do/ to do 2. She is always the last to go/ who goes home.

(4)

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

I. New words:

1. person (n) con người

 personal (a) thuộc cá nhân

 personally (adv)

2. experience (v/n) trải nghiệm/ kinh nghiệm

 experienced (a) có kinh nghiệm

 inexperienced (a) thiếu kinh nghiệm

3. embarrass (v) gây lúng túng, bối rối, xấu hổ

 embarrassment (n) sự lúng túng, xấu hổ

 embarrassed (a) thấy xấu hổ

 embarrassing (a) đáng xấu hổ

4. floppy (a) mềm, nhẹ

5. idol (n) thần tượng

 idolize (v)

6. glance at sb (v) nhìn lén, nhìn lướt qua

7. sneaky (a) lén lút, mờ ám

8. be busy + V-ing bận rộn việc gì

9. a wad of … một số tiền, một nắm tiền

10. thief (n) tên trộm

11. make a fuss (v) làm ầm ĩ, làm om sòm

12. get on ≠ get off (v) bước lên ≠ bước xuống (xe, tàu, máy bay…) 13. without + V-ing/N nếu không có, mà không có...

14. pay for (v) trả tiền cho …

15. turn away (v) quay đi

16. imagine (v) tưởng tượng

 imagination (n) sự tưởng tượng

 imaginative (a) giàu trí tưởng tượng

 imaginary (a) ảo, không có thật

17. shy (a) mắc cỡ, ngượng

18. complain to sb about sth (v) phàn nàn với ai về…

19. imitate (v) bắt chước

20. appreciate +V-ing (v) trân trọng, đánh giá cao

 appreciation (n)

21. attitude (n) thái độ

22. memory (n) kỷ niệm/ trí nhớ

 memorable = unforgettable (a) đáng nhớ

 memorize (v)

23. scream (v) hét lên

24. rescue (v) cứu, giải cứu

26. destroy (v) phá hủy

 destruction (n) sự phá hủy

 destructive (a) có tính tàn phá

(5)

II. Grammar

TENSES

TENSES FORMULAS ADVERBS USES

1. Simple Present (Hiện tại đơn)

To be

(+) S + am/ is/ are (-) S + am/ is/ are + not (?) am/ is/ are + S...?

today, every (day, night, Monday, week, month, year), always, frequently, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never,…

- Một thói quen hay một sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại.

- Một sự thật hiển nhiên.

- Một qui luật tự nhiên/ khoa học.

Ordinary Verbs (+) S + V1(s/es)

(-) S + do/ does + not + V1 (?) do/ does + S + V1..?

4. Simple Past (Quá khứ đơn)

To be

(+) S + was/ were (-) S + was/ were+ not (?) was/ were + S...?

yesterday, ago, in June, in 1995…, last (Monday, week, month, year), last time, last school year, last summer

- Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ có thời gian xác định.

- Một thói quen trong quá khứ.

Ordinary Verbs (+) S + V2/ED

(-) S + did + not + V1 (?) did + S +V1...?

5. Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) + S + was/ were + V-ing

while, when, as, at 8 p.m last Sunday,

at this time last year…

- Một hành động đang xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

- Hai hành động cùng đang xảy ra song song ở một thời điểm quá khứ.

- Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.

- S + was/ were + not + V-ing

? was/ were + S + V-ing…?

6. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)

+ S + had + V3/ED

QKHT + before+ QKĐ by the time QKĐ + after + QKHT

- Một hành động hoàn thành ở quá khứ trước khi một hành động quá khứ khác bắt đầu.

- Một hành động kết thúc trước một thời gian xác định ở quá khứ.

- S + had + not + V3/ED

? had + S + V3/ED…?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.. Cách dùng thì tương lai

Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả một hành động mà đang xảy ra trong một thời điểm bắt đầu trong quá khứ... Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả

Ví dụ, để trả lời đúng kết quả câu truy vấn (Câu a, bảng 1) chúng ta cần quản lí chi tiết đơn giá các mặt hàng theo thời gian, đây là thuộc tính nên ta sử dụng thời

- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào... EX: While John was reading a book, the

Bài báo đưa ra một số kỹ thuật học máy cho chấm điểm tín dụng đã và đang được các tổ chức tài chính và ngân hàng sử dụng; đưa ra kết quả thử nghiệm các kỹ thuật học máy

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ.. Động từ bất

• Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện

Sử dụng mô hình Mike của Viện Thủy lực Đan Mạch để xây dựng bài toán tràn dầu giả định trong trường hợp có va chạm giữa 2 tàu tải trọng là 29.213 DWT, tại vị trí ngã