CHỦ ĐỀ: CÔNG NGHIỆP (tt) I. CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG
1. Vai trò: Là một ngành kinh tế cơ bản, quyết đinh sự tồn tại và phát triển của nền sản xuất hiện đại, là tiền đề của tiền bộ KH - KT.
2. Cơ cấu, tình hình phát triển và phân bố
Cơ cấu gồm : CN khai thác than, khai thác dầu khí và điện lực.
a. Khai thác than
*Vai trò:
_ Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim.
_ Nguyên liệu cho CN hóa học, dược phẩm.
* Trữ lượng khoảng 13.000 tỉ tấn ( ¾ là than đá ).
* Sản lượng : 5 tỉ tấn/ năm.
* Nước khai thác nhiều : Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Ba Lan…
b. Khai thác dầu
* Vai trò:
_ Là nhiên liệu quan trọng (vàng đen).
_ Nguyên liệu cho CN hóa chất.
* Trữ lượng ước tính 400 _ 500 tỉ tấn, chắc chắn 140 tỉ tấn.
* Sản lượng 3,8 tỉ tấn /năm.
* Khai thác nhiều ở các nước đang phát triển thuộc khu vực Trung Đông, Bắc Phi, Mĩ Latinh, Đông Nam Á.
c. Công nghiệp điện lực
* Vai trò: Cơ sở để phát triển nền CN hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ KH_KT, đáp ứng yêu cầu của cuộc sống văn minh hiện đại.
* Cơ cấu gồm : nhiệt điện , thủy điện, điện nguyên tử, tuabin khí…
* Sản lượng khoảng 15000 tỉ kwh.
* Phân bố chủ yếu ở các nước phát triển.
II. CÔNG NGHIỆP LUYỆN KIM (HS tự học) III. CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ
IV. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ _ TIN HỌC
Công nghiệp cơ khí Công ngiệp điện tử_ tin học Vai trò -Cung cấp công cụ máy móc, thiết
bị cho các ngành kinh tế. Tăng năng suất lao động.
-Cung cấp các sản phẩm cho nhu cầu sinh hoạt, nâng cao mức sống.
- Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
- Là thước đo trình độ phát triển kinh tế -kĩ thuật của đất nước.
Cơ cấu (phân ngành)
-Cơ khí thiết bị tòan bộ.
-Cơ khí máy công cụ.
-Cơ khí hàng tiêu dùng.
-Cơ khí chính xác.
- Máy tính.
- Thiết bị điện tử.
- Điện tử tiêu dùng.
- Thiết bị viễn thông.
Phân bố
chủ yếu - Các nước phát triển đi đầu cả về trình độ và công nghệ.
- Các nước đang phát triển chủ yếu sửa chữa , lắp ráp.
Đứng đầu là Hoa Kì, Nhật Bản, EU…
V. CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT(HS tự học)