• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 485 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH

(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 485

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

A. 21. B. 23. C. 27 D. 26.

Câu 2: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là

A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.

C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.

Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 4: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s).Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s.Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.Khoảng cách MO là

A. 10 cm. B. 2 2 . C. 2 cm. D. 2 10 cm.

Câu 5: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm.Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5 J.Độ lớn của điện tích đó là

A. 15.10-6 B. 3.10-6 C. C. 5.10-6 C. D. 10-5 C.

Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm.Bước sóng của ánh sáng là:

A. 0,4 .10-4m B. 4m C. 0,4 .10-3m D. 0,4m

Câu 7: Tia hồng ngoại

A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. không truyền được trong chân không.

C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. không phải là sóng điện từ.

Câu 8: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím.Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là.

A. rđ<r < rt. B. r = rt = rđ. C. rt<r < rđ. D. rt< rđ<r .

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1.Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f bằng 2

A. 0,5f1. B. 2f1. C. 4f1. D. f1.

Câu 10: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân.Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là

A. N0(1- e-t).

B.

t

N e0  .

C. N (10  t).

D.

t

N (1 e )0 .

Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 2,5 m.

Câu 12: Một nguồn điện được mắc với một biến trở.Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5V.Suất điện động và điện trở trong của nguồn là:

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 485

1

A. 4,7 V và 0,3B. 2,7 V và 0,1C. 3,7 V và 0,2D. 5,7 V và 0,4

Câu 13: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục.Đó là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. quang - phát quang. D. hóa - phát quang.

Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. UR sớm pha một góc π/2 so với uL . B. uC trễ pha một góc π so với uL . C. uR trễ pha một góc π/2 so với uC . D. uL sớm pha một góc π/2 so với uC. Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức.

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m.Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-20 J. B. 6,625.10-18 J. C. 6,625.10-17 J. D. 6,625.10-19 J.

Câu 17: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm.Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật.Tiêu cự của thấu kính đó là

A. 30 cm. B. -30 cm. C. 20 cm. D. -20 cm.

Câu 18: Sóng điện từ

A. là sóng ngang. B. không mang năng lượng.

C. là sóng dọc. D. không truyền trong chân không.

Câu 19: Hạt nhân đơteri D21 có khối lượng 2,0136 u.Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u.Năng lượng liên kết của hạt nhân D21

A. 2,02 MeV. B. 2,23 MeV. C. 1,86 MeV. D. 0,67 MeV.

Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc 2

 . Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6  dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V - 3W.Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng như thế nào?

A. 3 bóng mắc nối tiếp.

B. 8 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.

C. 10 bóng, mắc thành 5 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.

D. 12 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 3 bóng.

Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm.Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm.Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A. 10. B. 9. C. 12. D. 11.

Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạn với một nguyên tử khác.

C. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

D. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s.Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.Biên độ dao động của vật là

A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 5 2 cm. D. 5,24cm.

(3)

Trang 3/4 - Mã đề thi 485 Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung

10 4

2 F

.Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha

3

 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.Giá trị của L bằng A. 1

H. B. 2

H. C. 3

H. D. 2 H

 . Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào

A. Chiều dài đường dây tải điện. B. Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện.

C. Điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện. D. Thời gian dòng điện chạy qua dây tải.

Câu 27: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B= 0,01T.Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ.Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.

A. -5.10-3V B. -5.103V C. 5.103V D. 5.10-3V

Câu 28: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng .Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động.Biết OM= 8 ;ON =12 và OM vuông góc ON.Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 29: Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm. B. Trên đoạn mạch có tụ điện.

C. Điện trở thuần của cuộn dây giảm. D. Tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch giảm.

Câu 30: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng dọc. B. luôn truyền thẳng. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.

Câu 31: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2

0 0

Q

I . B. T = 2

0 0

I

Q . C. T = 2Q0I0. D. T = 2LC.

Câu 32: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.

B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.

C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

D. trong mạch có một nguồn điện.

Câu 33: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp.Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha

12

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.Hệ số công suất của đoạn mạch

MB là

A. 0,26. B. 0,50. C. 3

2 . D. 2

2 .

Câu 34: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.Phương trình dao động của các vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2).Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s.Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 24 cm/s. B. 8 3 cm/s. C. 24 3 cm/s. D. 8 cm/s.

Câu 35: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì

A. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit. B. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.

C. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ. D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 485 Câu 36: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz.Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4 rad.Điện dung C có giá trị là

A. 500/(3π)µF B. 500/πµF C. 100/(3π)µF D. 100/πµF

Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF.Trong mạch có dao động điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớncực đại là:

A. 106 s. B. 10 .10 s 6 . C. 2,5 .10 6s. D. 5 .10 s 6 .

Câu 38: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T.Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0.Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ lúc t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

A. 0,75N0. B. 0,875N0. C. 0,25N0. D. 0,125N0.

Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.Lấy g = 10 m/s2.Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 20 6 cm/s. B. 40 3 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 40 2 cm/s.

---

---- Hết ----

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nước từ đất được hấp thụ vào tế bào lông hút là do dịch của tế bào lông hút ưu trương so với dung dịch đất.. Hãy giải thích tại sao tế bào lông hút lại có dịch tế

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai

Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A.. một số

Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và

Câu 1. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S 1 và S 2. Sóng truyền trên mặt

A. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S 2 dao động với tần số 15 Hz và dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt

Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S

Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 15 Hz, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s.. Tốc độ truyền