• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 134 SỞ GD – ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC Năm học 2020 – 2021

Môn Hóa học 11

Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; C=12; N=7; P=31; Al=27; Fe=56; Zn=65;

Cu=64; Mn=55; Mg=24; Ca=40; Be=9; Sr=88; Ba=137; K=39; Na=23; Ag=108; F=9; Br=80; I=127;

Cl=35,5

Câu 1: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn (CH3COOH) B. Cồn (C2H5OH)

C. Muối ăn (NaCl) D. Xút (NaOH)

Câu 2: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

A. HCl B. Cl2 C. NH3 D. H2O

Câu 3: Trong phân tử Fe(NO3)2 thì số oxi hóa của Fe là

A. +8/3 B. +2 C. 0 D. +3

Câu 4: Một nguyên tử X có kí hiệu 2311X. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học X thuộc A. nhóm IA, chu kì 4 B. nhóm IA, chu kì 3

C. nhóm IIIB, chu kì 4 D. nhóm IA, chu kì 2 Câu 5: Axit sunfuric đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?

A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O2

Câu 6: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng xảy ra?

A. KBr B. KCl C. KF D. KI

Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 toSO2 (b) S + 3F2 to SF6

(c) S + 6HNO3 to H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (d) S + Hg  HgS

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 8: Axit mạnh nhất trong bốn axit HF, HCl, HBr và HI là

A. HCl B. HF C. HI D. HBr

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 134

A. NaCl B. Fe C. F2 D. KMnO4

Câu 10: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 11: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 13 B. 11 C. 12 D. 14

Câu 12: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Brom B. Clo C. Iot D. Flo

Câu 13: Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột

A. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng B. Không có hiện tượng

C. Có hơi màu tím bay lên D. Dung dịch chuyển màu vàng Câu 14: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?

A. H2S, Na2O B. CaO, NaCl C. SO2, KCl D. CH4, CO2 Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

A. Fe2O3, Cu, Fe, AgNO3 B. Fe, CuO, Ag, Mg(OH)2 C. KMnO4, Cu, Fe, Mg(OH)2 D. Fe2O3¸ Fe, CuO, AgNO3 Câu 16: Chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử trong số 4 chất sau là

A. ozon B. sắt C. lưu huỳnh D. flo

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử Y chứa 20 nơtron, Y có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1. Số khối (A) của Y là

A. 40 B. 39 C. 58 D. 38

Câu 18: Các khí sinh ra trong thí nghiệm của phản ứng giữa đường saccarozơ (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc là

A. H2S và CO2 B. H2S và SO2 C. SO3 và CO2 D. SO2 và CO2

Câu 19: Trong số các chất sau: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, có bao nhiêu chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 20: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

A. N2 B. CO2 C. SO2 D. H2

Câu 21: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là

A. Sự thăng hoa B. Sự bay hơi C. Sự phân hủy D. Sự ngưng tụ

Câu 22: Một nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của R lần lượt là

A. R2O7, RH B. R2O5, RH5 C. R2O3, RH D. R2O5, RH3 Câu 23: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4

Câu 24: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p5. X là nguyên tố

A. khí hiếm B. phi kim

C. kim loại hoặc phi kim D. kim loại

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl, Cu(OH)2 B. HCl, NaOH C. Cl2, NaOH D. HCl, Al(OH)3 Câu 26: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

A. SO2 B. Cl2 C. H2S D. H2

(3)

Trang 3/4 - Mã đề thi 134 Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là

A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag

Câu 28: Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với A. Dung dịch FeCl2 B. Dây sắt nóng đỏ

C. Dung dịch NaOH loãng D. Dung dịch KI

Câu 29: Để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,2M cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít. Giá trị của a là

A. 0,40 B. 0,20 C. 0,04 D. 0,02

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) cần dùng vừa hết V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96 B. 3,36 C. 6,72 D. 13,44

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,68 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí Cl2 dư, sau phản ứng thu được 2,1 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hỗn hợp X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,87 B. 5,74 C. 2,16 D. 8,61

Câu 32: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X bằng

A. 63,16% B. 57,89% C. 42,11% D. 36,84%

Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa.

Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% về khối lượng. Giá trị của m là

A. 19,2 B. 12,8 C. 8,0 D. 12,0

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).

Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 16,80 B. 20,16 C. 17,92 D. 22,40

Câu 35: Để hòa tan hết 3,2 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 120 B. 60 C. 12 D. 1200

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại R (có hóa trị II không đổi) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và nhận thấy thể tích khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc).

Kim loại R là

A. Mg B. Cu C. Ca D. Be

Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,8 B. 24,1 C. 25,2 D. 21,9

Câu 38: Đốt cháy m gam Fe trong oxi không khí, sau một thời gian thu được 3,48 gam hỗn hợp rắn X gồm bốn chất là Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được 168 ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,5 B. 2,4 C. 2,6 D. 2,2

Câu 39: Nhiệt phân m gam KMnO4 (với hiệu suất 75%), sau phản ứng thu được 168 ml O2 (đktc).

Giá trị của m là

A. 2,37 B. 1,58 C. 4,74 D. 3,16

Câu 40: Hòa tan 2,7 gam Al trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,360 B. 6,720 C. 2,240 D. 0,336

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 134

---

--- HẾT ---

134 1 D 210 1 D 356 1 A 483 1 A 568 1 B 641 1 D 709 1 C 897 1 134 2 B 210 2 B 356 2 B 483 2 A 568 2 A 641 2 B 709 2 B 897 2 134 3 B 210 3 D 356 3 B 483 3 C 568 3 B 641 3 C 709 3 B 897 3 134 4 B 210 4 C 356 4 A 483 4 B 568 4 B 641 4 B 709 4 A 897 4 134 5 C 210 5 A 356 5 C 483 5 B 568 5 B 641 5 D 709 5 C 897 5 134 6 C 210 6 A 356 6 C 483 6 C 568 6 C 641 6 B 709 6 B 897 6 134 7 B 210 7 A 356 7 C 483 7 C 568 7 B 641 7 B 709 7 A 897 7 134 8 C 210 8 D 356 8 D 483 8 D 568 8 B 641 8 B 709 8 D 897 8 134 9 D 210 9 D 356 9 D 483 9 B 568 9 B 641 9 C 709 9 A 897 9 134 10 A 210 10 B 356 10 A 483 10 C 568 10 A 641 10 D 709 10 D 897 10 134 11 A 210 11 A 356 11 A 483 11 D 568 11 C 641 11 A 709 11 A 897 11 134 12 D 210 12 B 356 12 D 483 12 C 568 12 A 641 12 A 709 12 C 897 12 134 13 A 210 13 B 356 13 A 483 13 B 568 13 A 641 13 C 709 13 D 897 13 134 14 B 210 14 D 356 14 D 483 14 D 568 14 C 641 14 C 709 14 A 897 14 134 15 D 210 15 D 356 15 D 483 15 D 568 15 C 641 15 D 709 15 B 897 15 134 16 C 210 16 C 356 16 B 483 16 A 568 16 D 641 16 D 709 16 B 897 16 134 17 B 210 17 C 356 17 A 483 17 C 568 17 B 641 17 B 709 17 D 897 17 134 18 D 210 18 D 356 18 C 483 18 B 568 18 C 641 18 D 709 18 A 897 18 134 19 D 210 19 B 356 19 A 483 19 B 568 19 A 641 19 C 709 19 C 897 19 134 20 C 210 20 A 356 20 B 483 20 C 568 20 A 641 20 A 709 20 D 897 20 134 21 A 210 21 B 356 21 B 483 21 A 568 21 A 641 21 A 709 21 C 897 21 134 22 D 210 22 B 356 22 D 483 22 A 568 22 A 641 22 B 709 22 C 897 22 134 23 B 210 23 C 356 23 C 483 23 A 568 23 D 641 23 A 709 23 A 897 23 134 24 B 210 24 C 356 24 B 483 24 B 568 24 C 641 24 C 709 24 D 897 24 134 25 C 210 25 B 356 25 A 483 25 C 568 25 A 641 25 D 709 25 C 897 25 134 26 C 210 26 C 356 26 A 483 26 A 568 26 D 641 26 C 709 26 B 897 26 134 27 B 210 27 D 356 27 B 483 27 D 568 27 D 641 27 A 709 27 B 897 27 134 28 C 210 28 A 356 28 B 483 28 B 568 28 C 641 28 B 709 28 C 897 28 134 29 A 210 29 B 356 29 C 483 29 D 568 29 C 641 29 A 709 29 D 897 29 134 30 C 210 30 A 356 30 C 483 30 A 568 30 D 641 30 D 709 30 B 897 30 134 31 B 210 31 A 356 31 C 483 31 B 568 31 D 641 31 D 709 31 D 897 31 134 32 A 210 32 B 356 32 C 483 32 D 568 32 A 641 32 C 709 32 D 897 32 134 33 D 210 33 C 356 33 B 483 33 D 568 33 B 641 33 A 709 33 A 897 33 134 34 C 210 34 C 356 34 D 483 34 A 568 34 D 641 34 A 709 34 A 897 34 134 35 A 210 35 D 356 35 B 483 35 A 568 35 D 641 35 C 709 35 A 897 35 134 36 A 210 36 C 356 36 A 483 36 B 568 36 D 641 36 B 709 36 C 897 36 134 37 D 210 37 A 356 37 D 483 37 C 568 37 B 641 37 D 709 37 B 897 37 134 38 A 210 38 C 356 38 D 483 38 C 568 38 D 641 38 C 709 38 B 897 38 134 39 D 210 39 A 356 39 C 483 39 D 568 39 C 641 39 B 709 39 C 897 39 134 40 A 210 40 D 356 40 D 483 40 D 568 40 C 641 40 A 709 40 D 897 40

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(e) Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.. Số phát biểu

Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi

(e) Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhânA. Số phát biểu

(e) Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhânA. Số phát biểu

Bước 4: Dẫn dòng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc tím.. Cho các phát

Phần trăm khối lượng của Mg(OH) 2 trong hỗn hợp đầu gần nhất với.. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có

Câu 4: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:..

Câu 23: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:..